Giáo án Hóa 9 tiết 1 -13

ÔN TẬP ĐẦU NĂM

I . Mục tiêu bài học .

1. Kiến thức:

- Ôn tập lại các kiến thức về nguyên tử , phân tử , công thức hóa học , tên gọi của các chất Axít , Bazơ , Muối .

- Củng cố lại các kiến thức về giải bài tập tính theo công thức hóa học và tính theo PTHH , các bài tập pha chế dd .

2. Kĩ năng:

- Viết PTHH và giải bài tập hóa học

3. Thái độ:

- Hứng thú học tập

II . Chuẩn bị .

1.Giáo viên :

- bảng phụ ghi bài tập .

2.Học sinh :

- Ôn tập các kiến thức đã học ở lớp 8.

III. Phương pháp:

- Vấn đáp , hoạt động nhóm.

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa 9 tiết 1 -13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m)Viết PTHH cho câc chuyển đổi sau ( ghi rõ điều kiện nếu có) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 Câu 5: ( 1,0 điểm) Cho 32,5 g kẽm tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl. a, Viết PTHH b, Tính số gam muối tạo thành? c, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng? Cho Zn=65, H=1, Cl= 35,5 ------------------Hết------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HOÁ 9 TIẾT: 10 Câu Nội dung Biểu điểm 1 1-b, 2-b, 3-c, 4-a, 5- c, 6- a Mỗi ý đúng 0,5 điểm 2 - Đổi màu quỳ tím thành đỏ - Tác dụng với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro - Tác dụng với bazo tạo thành muối và nước ( phản ứng trung hòa) - Tác dụng với oxti bazo tạo thành muối và nước ( Ngoài ra xit còn tác dụng với muối) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0.5 điểm Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat: Ta dùng thuốc thử là dung dịch muối bari như: BaCl2 và Ba(NO3)2 hoặc dùng dung dịch Ba(OH)2. Phản ứng tạo thành kết tủa trắng BSO4 kết tủa màu trắng không tan trong nước và không tan trong axit. 1 điểm 1 điểm 3 S + O2 SO2 SO2 + O2 SO3 SO3 + H2O¾® H2SO4 H2SO4+Na2O(r)®Na2SO4 + H2O(l) - Không cân bằng trừ ½ số điểm của PT đó - Thiếu điều kiện phản ứng không cho điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0.5 điểm 4 nZn = 32,5/65 = 0,5 (mol) a, Zn + 2 HCl ¾® ZnCl2 + H2 0,5 (mol) 1 (mol) 0,5 (mol) 0,5 (mol) b, m(ZnCl2) = 0,5* 136 = 68g c,CM (HCl) = 0,5/0,4 = 1,25 M 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0.25 điểm 3.Kết quả kiểm tra Trên 5 điểm Dưới 5 điểm Điểm 9,10 4. Hướng dẫn về nhà - Đọc trước bài 7 V.Rút kinh nghiệm . - Nội dung: ……………………………………………………………………… - Phương pháp:………………………………………………………………… - Thời gian……………………………………………………………………… - Phương tiện:…………………………………………………………………… - Kết quả:……………………............................................................................... Ngày soạn : / /2012 Tiết 11 Ngày giảng:9C: ..../..../2012 Bài 7: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BA ZƠ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Những t/c hh chung của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi t/c - HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những h/tượng thường gặp trong đ/s sản xuất 2. Kĩ năng: - HS vận dụng được những t/c của ba zơ để làm các BT định tính và định lượng II.Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của GV: Hóa chất: D/ Ca(OH)2, d/d NaOH, , phenolphthalein, quì tím. Đ/c trước Cu(OH)2 từ d/d H2SO4 loãng, d/d Cu SO4, Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút. ủa 2. Chuẩn bị của HS: - NGhiên cứu trước các thí nghiệm và nội dung bài mới III. Phương pháp : - Thuyết trình vấn đáp gợi mở IV.Tiến trịnh lên lớp – giáo dục: 1.ổn định lớp: 9C: 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu HS làm Tno theo hướng dẫn SGK => Đại diện các nhóm HS nêu n/x Bài tập 1: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các d/d ko màu sau: H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Hãy trình bày cách phân biệt các lọ d/d trên mà chỉ dùng quì tím (Dùng quì tím, nhận được d/d Ba(OH)2. Còn lại 2 d/d a xit , dùng d/d BaCl2 , nhận được H2SO4.) Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ với oxit a xit HS nhớ lại t/c này (Bài o xit) viết PTPƯ minh họa Hoạt động 3: Tác dụng với axit Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân HS nhớ lại KT bài a xit P/ư giữa a xit và ba zơ gọi là p/ư gì? HS làm Tno nung Cu(OH)2 . nhận xét màu của chất rắn trước và sau khi nung 1. Tác dụng của d/d ba zơ với chất chỉ thị màu: - D/d ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị: + Quì tím ngả xanh. + Phenoltalein ko màu ngả đỏ 2. Tác dụng của d/d ba zơ vói o xit a xit: - D/d ba zơ t/d với o xit a xit tạo muối và nước Ca(OH)2 + SO2 -> CaCO3 + H2O 3. Tác dụng với a xit: - Ba zơ tan và ko tan đều t/d được với a xit tạo muối và nước. Fe(OH)3 +3HCl -> FeCl3 + 3H2O r d/d d/d l Ba(OH)2 +2HNO3 ->Ba(NO3)2 +2H2O D/d d/d d/d l 4. Ba zơ không tan bị nhiệt phân hủy : - Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy tạo o xit và nước Cu(OH)2 to CuO + H2O R(xanh) r(đen) l 4. Củng cố: GV: Nêu các t/c hh của ba zơ, phân biệt t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan GV Cho các chất sau:Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2. a. Gọi tên , phân loại các chất trên. b. Trong các chất trên, chất nào t/d với: - D/d H2SO4 loãng - Khí CO2 Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết các PTPƯ xảy ra. 5. Hướng dẫn về nhà: - BTVN:1,2,3,4,5(SGK). - Đọc trước nội dung bài 8 V.Rút kinh nghiệm . - Nội dung: ……………………………………………………………………… - Phương pháp:………………………………………………………………… - Thời gian……………………………………………………………………… - Phương tiện:…………………………………………………………………… - Kết quả:……………………............................................................................... Ngày soạn : / /2011 Tiết 12 Ngày giảng:9A:..../.../2011; 9B:..../...../2011 Bài 8: MỘT SỐ BA ZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐRO XIT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - HS biết được các t/c vật lí, t/c hh của NaOH. Viết được các PTPƯ minh họa cho các t/c hh của NaOH. - Biết p/p SX NaOH trong công nghiệp. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng làm các bài định tính và định lượng của bộ môn. 3.Thái độ: - Yêu thích môn học, hứng thú học tập II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của GV : - NaOH khan , nước - 1 ống nghiệm, thìa tt, nhiệt kế. -Pha chế d/d NaOH 2. Chuẩn bị của HS : - Đọc trước bài mới III. Phương pháp : - thuyết trình, hoạt động nhóm IV.Tiến trịnh lên lớp – giáo dục: 1.ổn định lớp: 9A:………………………… 9B:………………………. 2.Kiểm tra bài cũ - GV:Nêu các t/c hh của ba zơ tan( kiềm) (Ghi lại ở góc bảng phải để giữ lại học bài mới.) 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tính chất vật lý: GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho HS quan sát ? Nêu tính chất vật lý của NaOH GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK Hoạt động 2: Tính chất hóa học: ? NaOH thuộc loại hợp chất nào? ? NHắc lại những tính chất hóa học của bazơ tan? ? Hãy viết các PTH H minh họa Hoạt động 3: ứng dụng: GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ ứng dụng NaOH ? Nêu những ứng dụng của NaOH Hoạt động 4: sản xuất natrihidroxit GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản xuất NaOH bằng NaCl. Qiới thiệu quá trình sản xuất Hướng dẫn HS viết PTHH I.Tính chất vật lý: - NaOH là chất rắn không màu tan nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt. - Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi sử dụng phải cẩn thận II.Tính chất hóa học: - DD NaOH làm quì tím chuyển màu xanh , phenolftalein không màu thành màu đỏ - Tác dụng với axit tạo thành muối và nước NaOH(dd) +HNO3 (dd) NaNO3(dd) + H2O(l) Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước: NaOH(dd) + SO3 (k) NaHSO4(dd) 2NaOH(dd) +SO3(k) Na2SO4(dd) + H2O(dd) III.ứng dụng: SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt… SX tơ sợi Sx giấy SX nhôm Chế biến dàu mỏ… IV.sản xuất natrihidroxit Điện phân dd muối ăn có màng ngăn NaCl(dd)+H2O(l)ĐFcómàng ngăn 2NaOH(dd) + Cl2 (k) + H2 (k) 4. Củng cố 1. Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 NaOH Na3PO4 2. Làm bài tập số 3 3. Hướng dẫn làm các bài tập còn lại 5.Hướng dãn về nhà: -BTVN: 1,2/SGK 27 - Đọc trươc bài canxi hiđroxit V.Rút kinh nghiệm . - Nội dung: ……………………………………………………………………… - Phương pháp:………………………………………………………………….. - Thời gian……………………………………………………………………….. - Phương tiện:……………………………………………………………………. - Kết quả:……………………............................................................................... ______________________ Ngày soạn : / /2011 Tiết 13 Ngày giảng:9A:..../.../2011; 9B:..../...../2011 Bài 8: MỘT SỐ BA ZƠ QUAN TRỌNG I.Mục tiêu: 1. Kĩến thức : - HS biết được các t/c vật lí, các t/c hh của can xihiđroxit - Biết cách pha chế d/d canxihiđro xit. - Biết các ứng dụng trong đ/s của canxihiđro xit. 2. Kĩ năng: - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ , và khả năng làm các BT định lượng. 3.Thái độ: - Hứng thú học tập, yêu thich bộ môn. II.Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của GV: - Hóa chất: Vôi tôi chưa pha loãng, nước, d/d HCl, quì tím, phenol talein, nước chanh(ko đường), d/d a moniac; nước giếng hay nước suối. - D/cụ: Giấy lọc, phễu, 2cốc tt, ống thổi, que ngoáy, 3 ÔNo 2. Chuẩn bị của HS : - Đọc trước bài mới III. Phương pháp: - Thuyết trình , hoạt động nhóm IV.Tiến trịnh lên lớp – giáo dục: 1.ổn định lớp: 9A:………………………… 9B:………………………. 2.Kiểm tra bài cũ GV: Nêu các t/c hh của Ca(OH)2 GV : Gọi HS chữa BT 2(27-SGK) Các PTPƯ đ/c Ca(OH)2: 1) CaO + H2O -> Ca(OH)2 2) Ca(OH)2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2NaOH 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tính chất HS pha chế d/d Ca(OH)2 theo hướng dẫn SGK => n/x: Ca(OH)2 ít tan, phần tan trong nước là d/d can xi hiđroxit( nước vôi trong) HS dự đoán t/c hh của Ca(OH)2 và giải thích lí do chọn GV giới thiệu các t/c hh của ba zơ đã được ghi ở góc bảng phải, HS nhắc lại t/c và viết PTPƯ minh họa Các nhóm HS làm Tno CM t/c hh của ba zơ tan (HS xẻ đôi lượng d/d Ca(OH) 2 để làm Tno) Phần c , dùng hơi thở sục vào nước vôi trong Hoạt động 2: Ứng dụng ? Hãy nêu, kể ưng dung của Ca(OH)2 trong đ/s GV phân tích bản chất của ứng dụng trong XD I. Tính chất: 1. Pha chế d/d canxihiđro xit: HS pha chế d/d Ca(OH)2 2. Tính chất hóa học: Ca(OH)2 có những t/c hh của ba zơ tan a) làm đổi màu chất chỉ thị D/d Ca(OH)2 làm đổi màu quì tím thành xanh, d/d phenolphthalein ko màu ngả đỏ b) Tác dụng với a xit: Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O c) Tác dụng với o xitaxit Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O d) T/d với d/d muối 3. ứng dụng: SGK 4. Củng cố: ? Nhắc lại ND chính của bài học. GV. Bài tập 1: Có 4 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1 d/d ko màu sau: Ca(OH)2, KOH, HCl, Na2SO4.Chỉ ding quì tím, hãy phân biệt các d/d trên GV gọi HS nêu cách làm- Gọi HS khác n/x 5. Hướng dẫn về nhà: -BTVN: 1,2,3,4(SGK); 3,4( SBT) V.Rút kinh nghiệm . - Nội dung: ……………………………………………………………………… - Phương pháp:………………………………………………………………….. - Thời gian……………………………………………………………………….. - Phương tiện:……………………………………………………………………. - Kết quả:……………………...............................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an hoa 9 tu tiet 113.doc
Giáo án liên quan