Giáo án Hóa học 9 - Tiết 19: Thực hành tính chất hóa học của bazơ và muối

1. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Giúp HS khắc sâu những tính chất hóa học của bazơ và muối.

b) Kĩ năng: Rèn luyện một số thao tác thí nghiệm và thói quen quan sát, nhận xét giải thích hiện tượng khi làm thí nghiệm.

c) Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, tiết kiệm hóa chất, trật tự trong học tập và khi thực hành hóa học.

2. CHUẨN BỊ :

a) Giáo viên: Dụng cụ: Ống nghiệm,. Giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt.

 Hóa chất: dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, đinh sắt

b) Học sinh: Đọc trước nội dung bài thực hành, kẻ sẳn mẫu tường trình, khăn lau.

 

doc4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1815 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 19: Thực hành tính chất hóa học của bazơ và muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT:19 THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI Ngày dạy: 2 / 11 / 2007 1. MỤC TIÊU a) Kiến thức: Giúp HS khắc sâu những tính chất hóa học của bazơ và muối. b) Kĩ năng: Rèn luyện một số thao tác thí nghiệm và thói quen quan sát, nhận xét giải thích hiện tượng khi làm thí nghiệm. c) Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, tiết kiệm hóa chất, trật tự trong học tập và khi thực hành hóa học. 2. CHUẨN BỊ : a) Giáo viên: Dụng cụ: Ống nghiệm,. Giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt. Hóa chất: dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, đinh sắt b) Học sinh: Đọc trước nội dung bài thực hành, kẻ sẳn mẫu tường trình, khăn lau. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Đàm thoại gợi mở, trực quan, thí nghiệm, hợp tác nhóm. 4. TIẾN TRÌNH : 4.1/ Ổn định tổ chức : Kiểm diện học sinh. 9A1:.......................................................... 9A2:.......................................................... 9A3:.......................................................... 4.2/ Kiểm tra bài cũ : 1HS Câu hỏi * Nêu tính chất hóa học của bazơ và muối ( không viết PTHH) Đáp án * HS làm đủ các bài tập về nhà Bazơ : Làm đổi màu chất chỉ thị Bazơ + oxit axit muối + nước Bazơ + axit muối + nước Bazơ không tanoxit bazơ + nước Muối: Muối + kim loại Muối mới + kim loại mới Muối + axit Muối mới + axit mới Muối + muối 2 Muối mới Muối + bazơ Muối mới + bazơ mới Muối Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 4.3/ Bài mới : * Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ và muối. Hôm nay chúng ta đi vào thực hành để rèn luyện các kĩ năng, thao tác thí nghiệm và quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất hóa học của bazơ và muối. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học * Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu và các thí nghiệm - GV yêu cầu HS nêu mục tiêu bài học - GV phát phiếu học tập Bài toán: Dựa vào bảng Fe HCl FeCl3 BaCl2 NaOH o x x o Cu(OH)2 o x o CuSO4 x o o x H2SO4 x o x x Na2SO4 o o o x * Hãy đánh dấu x vào ô phản ứng xảy ra. Dấu o vào ô không phản ứng.   HS các nhóm làm bài tập   HS đại diện nhóm báo cáo - GV chốt lại thí nghiệm trong bài thực hành và khoanh tròn vào bảng + Natri hiđroxit tác dụng với muối. + Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit + Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại. + Bari clorua tác dụng với muối. + Bari clorua tác dụng với axit * Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm   HS nhận dụng cụ và hóa chất. ? Dụng cụ và hóa chất dùng cho thí nghiệm 1 là gì ? (Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, dd NaOH, FeCl3 ) - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Nhỏ 3 - 5 giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm, quan sát, giải thích.   1HS các nhóm tiến hành thí nghiệm   HS đại diện nhóm báo cáo kết quả   HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung hoặc thống nhất. ? Dụng cụ và hóa chất dùng cho thí nghiệm 2 là gì ? (Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, dd NaOH, CuSO4, HCl) - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Lấy khoảng 2ml dd CuSO4 vào ống nghiệm cho từ từ dd NaOH vào ống nghiệm lắc nhe.ï Sau đó để kết tủa xanh lơ lắng xuống đáy ống nghiệm. Gạn dung dịch giữ lại phần kết tủa Cu(OH)2 ở đáy ống nghiệm. Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm, lắc nhẹ, quan sát.   1HS các nhóm tiến hành thí nghiệm   HS đại diện nhóm báo cáo kết quả   HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung hoặc thống nhất. ? Dụng cụ và hóa chất dùng cho thí nghiệm 3 là gì ? (Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, dd CuSO4, đinh sắt) - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Thả từ từ đinh sắt có buộc sợi chỉ vào ống nghiệm có chứa 1 - 2ml dd CuSO4. quan sát, giải thích.   1HS các nhóm tiến hành thí nghiệm   HS đại diện nhóm báo cáo kết quả   HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung hoặc thống nhất. ? Dụng cụ và hóa chất dùng cho thí nghiệm 4 là gì ? (Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, dd Na2SO4, BaCl2 ) - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1- 2ml dung dịch Na2SO4. quan sát, giải thích.   1HS các nhóm tiến hành thí nghiệm   HS đại diện nhóm báo cáo kết quả   HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung hoặc thống nhất. ? Dụng cụ và hóa chất dùng cho thí nghiệm 5 là gì ? (Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, dd H2SO4, BaCl2 ) - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1- 2ml dung dịch H2SO4. quan sát, giải thích.   1HS các nhóm tiến hành thí nghiệm   HS đại diện nhóm báo cáo kết quả   HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung hoặc thống nhất. * Hoạt động 3: HS thu dọn vệ sinh viết tường trình. I. Yêu cầu - Khắc sâu tính chất hóa học của bazơ, muối. - Rèn luyện các kĩ năng thao tác thí nghiệm, quan sát, nhận xét giải thích hiện tượng và rút ra kết luận. II. Tiến hành thí nghiệm 1. Tính chất hóa học của bazơ a) Thí nghiệm1: Natri hiđroxit tác dụng với muối. Natri hiđroxit tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ PTHH 3NaOH + FeCl3 3NaCl+ Fe(OH)3 b) Thí nghiệm 2: Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit Nhỏ dung dịch HCl vào kết tủa xanh Cu(OH)2 tan ra, tạo thành dung dịch trong suốt màu xanh. PTHH Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O 2. Tính chất hóa học của muối a) Thí nghiệm 3: Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại. Có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt, màu xanh xủa dung dịch CuSO4 nhạt dần PTHH Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu b) Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối. Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào dd Na2SO4 xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm. PTHH BaCl2 + Na2SO4 BaSO4+ 2NaCl c) Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào dd H2SO4 xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm. PTHH BaCl2 + H2SO4 BaSO4+ 2HCl 3. Tường trình thí nghiệm. 4.4/ Củng cố và luyện tập : - HS báo cáo tường trình thí nghiệm theo mẫu: TT Tên thí nghiệm Hiện tượng q sát được Kết quả TN, giải thích 1 2 … - HS các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV kết luận tuyên dương nhóm hoàn thành tốt, phê điểm. 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Hoàn thành tường trình và vở. - Chuẩn bị: Ôn tập kiến thức “Tính chất hóa học của bazơ, muối” Tính toán: Tìm m, V, C%, CM Tiết sau “Kiểm tra viết” 5 . RÚT KINH NGHIỆM - Chương trình, SGK: - GV: - HS:

File đính kèm:

  • docHoa 9 t19.doc