Bài giảng Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018

doc93 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 10/9/2017 Giảng: 12/9/2017 Buổi 1: Nhõn đơn,đa thức A.Mục Tiờu + Củng cố kiến thức về cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức. + Học sinh thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức, đa thức với đa thức. + Rốn kỹ năng nhõn đơn thức, đa thức với đa thức. B.Chuẩn Bị:giỏo ỏn,sgk,sbt,thước thẳng. C.Tiến trỡnh Hoạt động của GV&HS Nội dung I.Kiểm Tra Tớnh (2x-3)(2x-y+1) II.Bài mới Bài 1.Thực hiện phộp tớnh: ?Nờu quy tắc nhõn đa thức với đa thức a) (2x- 5)(3x+7) Học sinh : .. b) (-3x+2)(4x-5) - Giỏo viờn nờu bài toỏn c) (a-2b)(2a+b-1) ?Nờu cỏch làm bài toỏn d) (x-2)(x2+3x-1) Học sinh : e)(x+3)(2x2+x-2) Giải. -Cho học sinh làm theo nhúm a) (2x- 5)(3x+7) =6x2+14x-15x-35 =6x2-x-35 -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn b) (-3x+2)(4x-5)=-12x2+15x+8x-10 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt =-12x2+23x-10 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và c) (a-2b)(2a+b-1)=2a2+ab-a-4ab-2b2+2b nhận xột,bổ sung. =2a2-3ab-2b2-a+2b -Giỏo viờn nhận xột d) (x-2)(x2+3x-1)=x3+3x2-x-2x2-6x+2 =x3+x2-7x+2 e)(x+3)(2x2+x-2)=2x3+x2-2x+6x2+3x-6 =2x3+7x2+x-6 Bài 2.Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu - Giỏo viờn nờu bài toỏn thức: ?Nờu yờu cầu của bài toỏn Học sinh : a) A=5x(4x2- 2x+1) – 2x(10x2 - 5x - 2) với ?Để rỳt gọn biểu thức ta thực hiện cỏc x= 15 phộp tớnh nào b) B = 5x(x-4y) - 4y(y -5x) Học sinh : 1 1 với x= ; y= 5 2 -Cho học sinh làm theo nhúm Giải. -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi 2 học sinh lờn bảng làm ,mỗi học a) A = 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 +10x2 + sinh làm 1 cõu . 4x=9x Thay x=15 A= 9.15 =135 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và b) B = 5x2 – 20xy – 4y2 +20xy nhận xột,bổ sung. = 5x2 - 4y2 2 2 -Giỏo viờn nhận xột 1 1 1 4 B = 5. 4. 1 5 2 5 5 - Giỏo viờn nờu bài toỏn ?Nờu cỏch làm bài toỏn Bài 3. Chứng minh cỏc biểu thức sau cú Học sinh :Thực hiện phộp tớnh để rỳt gọn giỏ trị khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biểu thức biến số: -Cho học sinh làm theo nhúm a) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt Giải. -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và a)(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) nhận xột,bổ sung. = 6x2 – 10x + 33x – 55 – 6x2 – 14x – 9x – -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học 21 = -76 sinh hay gặp. Vậy biểu thức cú giỏ trị khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến số. b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8 Vậy biểu thức cú giỏ trị khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến số. - Giỏo viờn nờu bài toỏn Bài 4.Tỡm 3 số chẵn liờn tiếp, biết rằng ? 2 số chẵn liờn tiếp hơn kộm nhau bao tớch của hai số đầu ớt hơn tớch của hai số nhiờu cuối 32 đơn vị. Học sinh : 2 đơn vị Giải. -Cho học sinh làm theo nhúm Gọi 3 số chẵn liờn tiếp là: x; x+2; x+4 -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn (x+2)(x+4) – x(x+2) = 32 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt x2 + 6x + 8 – x2 – 2x =32 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và 4x = 32 nhận xột,bổ sung. x = 8 -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học Vậy 3 số cần tỡm là : 8;10;12 sinh hay gặp. - Giỏo viờn nờu bài toỏn Bài 5.Tỡm 4 số tự nhiờn liờn tiếp, biết rằng ?Nờu cỏch làm bài toỏn tớch của hai số đầu ớt hơn tớch của hai số Học sinh : cuối 146 đơn vị. -Cho học sinh làm theo nhúm Giải. -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn Gọi 4 số cần tỡm là : x , x+1, x+2 , x+3. -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt Ta cú : (x+3)(x+2)- x(x+1) = 146 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và nhận xột,bổ sung. x2+5x+6-x2-x=146 -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học 4x+6 =146 sinh hay gặp. 4x=140 x=35 Vậy 4 số cần tỡm là: 35; 36; 37; 38 Bài 6.Tớnh : - Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (2x – 3y) (2x + 3y) ?Nờu cỏch làm bài toỏn b) (1+ 5a) (1+ 5a) Học sinh : c) (2a + 3b) (2a + 3b) -Cho học sinh làm theo nhúm d) (a+b-c) (a+b+c) -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn e) (x + y – 1) (x - y - 1) -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt Giải. -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và a) (2x – 3y) (2x + 3y) = 4x2-9y2 nhận xột,bổ sung. b) (1+ 5a) (1+ 5a)=1+10a+25a2 c) (2a + 3b) (2a + 3b)=4a2+12ab+9b2 d) (a+b-c) (a+b+c)=a2+2ab+b2-c2 e) (x + y – 1) (x - y - 1) =x2-2x+1-y2 - Giỏo viờn nờu bài toỏn Bài 7.Tớnh : ?Nờu cỏch làm bài toỏn a) (x+1)(x+2)(x-3) Học sinh :lấy 2 đa thức nhõn với nhau rồi b) (2x-1)(x+2)(x+3) lấy kết quả nhõn với đa thức cũn lại. Giải. -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt a) (x+1)(x+2)(x-3)=(x2+3x+2)(x-3) -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và =x3-7x-6 nhận xột,bổ sung. b) (2x-1)(x+2)(x+3)=(2x-1)(x2+5x+6) -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học =2x3+9x2+7x-6 sinh hay gặp. Bài 8.Tỡm x ,biết: - Giỏo viờn nờu bài toỏn a)(x+1)(x+3)-x(x+2)=7 ?Nờu cỏch làm bài toỏn b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33 Học sinh : . Giải . -Giỏo viờn hướng dẫn. a)(x+1)(x+3)-x(x+2)=7 -Gọi 2 học sinh lờn bảng làm x2+4x+3-x2-2x=7 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và 2x+3=7 nhận xột,bổ sung. x=2 -Giỏo viờn nhận xột b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33 6x2+10x-6x2+x=33 III.Củng Cố 11x=33 -Nhắc lại quy tắc nhõn đa thức với đa x=3 thức . -Nhắc lại cỏc dạng toỏn và cỏch làm . IV.Hướng Dẫn -ễn lại quy tắc nhõn đa thức với đa thức. -Xem lại cỏc dạng toỏn đó luyện tập. Soạn: 24/9/2017 Giảng: 26/9/2017 BUỔI 2: HèNH THANG - HèNH THANG CÂN A. Mục tiờu: - Củng cố: định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhõn biết của hỡnh thang, hỡnh thang cõn. -Rốn kĩ năng chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang cõn. - Cần tranh sai lầm: Sau khi chứng minh tứ giỏc la hỡnh thang, đi chứng minh tiếp hai cạnh bờn bằng nhau. B. Chuẩn bị: GV: Hệ thống bài tập, thước. HS; Kiến thức. Dụng cụ học tập. C. Tiến trỡnh: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung GV; Yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa, - Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang : Tứ giỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang, cú hai cạnh đối song song là hỡnh thang hỡnh thang cõn - Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn: HS: • Hỡnh thang cú hai gúc kề GV: ghi dấu hiệu nhận biết ra gúc bảng. một đỏy bằng nhau là hỡnh thang cõn. • Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn GV; Cho HS làm bài tập. Bài tập 1: Cho tam giỏc ABC. Từ điểm Bài tập 1 O trong tam giỏc đú kẻ đường thẳng song A song với BC cắt cạnh AB ở M , cắt cạnh AC ở N. a)Tứ giỏc BMNC là hỡnh gỡ? Vỡ sao? O M N b)Tỡm điều kiện của ABC để tứ giỏc BMNC là hỡnh thang cõn? c) Tỡm điều kiện của ABC để tứ giỏc BMNC là hỡnh thang vuụng? B C GV; yờu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, a/ Ta cú MN // BC nờn BMNC là hỡnh vẽ hỡnh. thang. HS; lờn bảng. b/ Để BMNC là hỡnh thang cõn thỡ hai gúc GV: gợi ý theo sơ đồ. ở đỏy bằng nhau, khi đú a/ BMNC là hỡnh thang B C  Hay ABC cõn tại A. MN // BC. c/ Để BMNC là hỡnh thang vuụng thỡ cú 1 b/ BMNC là hỡnh thang cõn gúc bằng 900  B 900 B C khi đú 0  C 90 ABC cõn hay ABC vuụng tại B hoặc C. c/ BMNC là hỡnh thang vuụng  B 900 C 900  ABC vuụng Bài tập 2: Bài tập 2: Cho hỡnh thang cõn ABCD cú AB //CD A B O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng OA = OB, OC = OD. GV; yờu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, O vẽ hỡnh. HS; lờn bảng. C GV: gợi ý theo sơ đồ. D OA = OB, Ta cú tam giỏc DBA CAB vỡ:  AB Chung, AD= BC, A B Vậy DBA CAB OAB cõn Khi đú OAB cõn  OA = OB, DBA CAB Mà ta cú AC = BD nờn OC = OD.  DBA CAB  AB Chung, AD= BC, A B 4. Củng cố. Bài 3: Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Trờn cỏc cạnh AB, AC lấy cỏc điểm M, N sao cho BM = CN a) Tứ giỏc BMNC là hỡnh gỡ ? vỡ sao ?  A b) Tớnh cỏc gúc của tứ giỏc BMNC biết rằng A = 400 GV cho HS vẽ hỡnh , ghi GT, KL    1800 A a) ABC cõn tại A B C 2 1 1 M N mà AB = AC ; BM = CN AM = AN 2 2 AMN cõn tại A    1800 A => M 1 N B C 1 2   Suy ra B M 1 do đú MN // BC   Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang, lại cú B C nờn là hỡnh thang cõn     0 0 b) B C 70 , M1 N2 110 Bài 4: Cho hỡnh thang ABCD cú O là giao điểm hai đường chộo AC và BD. CMR: ABCD là hỡnh thang cõn nếu OA = OB Giải: Xột AOB cú : OA = OB(gt) (*) ABC cõn tại O A1 = B1 (1)   Mà B1 D1 ; nA1=C1( So le trong) (2) Từ (1) và (2)=>D1=C1 => ODC cõn tại O => OD=OC(*’) Từ (*) và (*’)=> AC=BD => ABCD là hỡnh thang cõn Mà ABCD là hỡnh thang GV : yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh - HS nờu phương phỏp chứng minh ABCD là hỡnh thang cõn: + Hỡnh thang + 2 đường chộo bằng nhau - Gọi HS trỡnh bày lời giải. Sau đú nhận xột và chữa . Soạn: 01/10/2017 Giảng: 03/10/2017 Buổi 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A.Mục Tiờu + Củng cố kiến thức về cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương một tổng, bỡnh phương một hiệu, hiệu hai bỡnh phương. + Học sinh vận dụng thành thạo cỏc hằng đẳng thức trờn vào giải toỏn. + Biết ỏp dụng cỏc hằng đẳng thức vào việc tớnh nhanh, tớnh nhẩm. B.Chuẩn Bị:giỏo ỏn,sgk,sbt,thước thẳng. C.Tiến trỡnh: Hoạt động của GV&HS Kiến thức trọng tõm 1.Kiểm Tra Viết cỏc cỏc hằng đẳng thức: 1 học sinh lờn bảng làm Bỡnh phương một tổng, bỡnh phương một -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và hiệu, hiệu hai bỡnh phương. nhận xột,bổ sung. 2.Bài mới Bài 1.Tớnh: - Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (3x+4)2 b) (-2a+ 1 )2 ?Nờu cỏch làm bài toỏn 2 Học sinh : c) (7-x)2 d) (x5+2y)2 -Cho học sinh làm theo nhúm Giải -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn a) (3x+4)2 =9x2+24x+16 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt b) (-2a+ 1 )2=4x2-2a+ 1 2 4 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và c) (7-x)2 =49-14x+x2 nhận xột,bổ sung. d) (x5+2y)2 =x10+4x5y+4y2 -Giỏo viờn nhận xột Bài 2.Tớnh: - Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (2x-1,5)2 b) (5-y)2 ?Nờu cỏch làm bài toỏn c) (a-5b)(a+5b) d) (x- y+1)(x- y-1) Học sinh : Giải. -Cho học sinh làm theo nhúm a) (2x-1,5)2 = 4x2 - 6x+2,25 -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn b) (5-y)2 =25-10y+y2 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt c) (a-5b)(a+5b) =a2-25b2 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và d) (x- y+1)(x- y-1)=(x-y)2-1 nhận xột,bổ sung. =x2-2xy+y2-1 -Giỏo viờn nhận xột Bài 3.Tớnh: - Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (a2- 4)(a2+4) ?Nờu cỏch làm bài toỏn b) (x3-3y)(x3+3y) Học sinh : c) (a-b)(a+b)(a2+b2)(a4+b4) -Cho học sinh làm theo nhúm d) (a-b+c)(a+b+c) e) (x+2-y)(x-2-y) -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn Giải. -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt a) (a2- 4)(a2+4)=a4-16 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và b) (x3-3y)(x3+3y)=x6-9y2 nhận xột,bổ sung. c) (a-b)(a+b)(a2+b2)(a4+b4)=a8-b8 -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học d) (a-b+c)(a+b+c)=a2+2ac+c2 -b2 sinh hay gặp. e) (x+2-y)(x-2-y)=x2-2xy+y2-4 Bài 4.Rỳt gọn biểu thức: - Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (a-b+c)2+2(a-b+c)(b-c)+(b-c)2 ?Nờu cỏch làm bài toỏn b) (2x-3y+1)2-(x+3y-1)2 Học sinh : c) (3x-4y+7)2+8y(3x-4y+7)+16y2 -Cho học sinh làm theo nhúm d) (x-3)2+2(x-3)(x+3)+(x+3)2 Giải -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn a) (a-b+c)2+2(a-b+c)(b-c)+(b-c)2 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt =(a-b+c+b-c)2=a2 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và b) (2x-3y+1)2-(x+3y-1)2 nhận xột,bổ sung. =(2x-3y+1+x+3y-1)(2x-3y+1+-x-3y+1) -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học =3x(x-6y+2)=3x2-18xy+6x sinh hay gặp. c) (3x-4y+7)2+8y(3x-4y+7)+16y2 =(3x-4y+7+4y)2=(3x+7)2=9x242x+49 d) (x-3)2+2(x-3)(x+3)+(x+3)2 =(x-3+x+3)2=4x2 Bài 5.Tớnh: - Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (a+b+c)2 b) (a-b+c)2 ?Nờu cỏch làm bài toỏn c) (a-b-c)2 d) (x-2y+1)2 Học sinh : e) (3x+y-2)2 -Cho học sinh làm theo nhúm Giải. a) (a+b+c)2 =a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn b) (a-b+c)2 =a2+b2+c2-2ab+2ac-2bc -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt c) (a-b-c)2 =a2+b2+c2-2ab-2ac+2bc -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và d) (x-2y+1)2=x2+4y2+1-4xy+2x-4y nhận xột,bổ sung. e) (3x+y-2)2=9x2+y2+4+6xy-12x-4y -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học sinh hay gặp. Bài 6.Biết a+b=5 và ab=2.Tớnh (a-b)2 - Giỏo viờn nờu bài toỏn Giải . ?Nờu cỏch làm bài toỏn (a-b)2=(a+b)2-4ab=52-4.2=17 Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhúm Bài 7.Biết a-b=6 và ab=16.Tớnh a+b Giải -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn (a+b)2=(a-b)2+4ab=62+4.16=100 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt (a+b)2=100 a+b=10 hoặc a+b=-10 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và nhận xột,bổ sung. Bài 8.Tớnh nhanh: a) 972-32 b) 412+82.59+592 - Giỏo viờn nờu bài toỏn c) 892-18.89+92 ?Nờu cỏch làm bài toỏn Giải . Học sinh : a) 972-32 =(97-3)(97+3)=9400 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt b) 412+82.59+592=(41+59)2=10000 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và c) 892-18.89+92=(89-9)2=6400 nhận xột,bổ sung. -Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học Bài 9.Biết số tự nhiờn x chia cho 7 dư sinh hay gặp. 6.CMR:x2 chia cho 7 dư 1 Giải. - Giỏo viờn nờu bài toỏn x chia cho 7 dư 6 x=7k+6 , k N ?Nờu cỏch làm bài toỏn x2=(7k+6)2=49k2+84k+36 Học sinh : 497 , 847 , 36 :7 dư 1 -Giỏo viờn hướng dẫn. x2:7 dư 1 -Gọi 1 học sinh lờn bảng làm -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và Bài 10.Biết số tự nhiờn x chia cho 9 dư nhận xột,bổ sung. 5.CMR:x2 chia cho 9 dư 7 -Giỏo viờn nhận xột Giải. -Tươn tự cho học sinh làm bài 10 x chia cho 9 dư 5 x=9k+5, k N x2=(9k+5)2=81k2+90k+25 819 , 909 , 25 :9 dư 7 x2:9 dư 7 Bài 11.Cho 2(a2+b2)=(a+b)2 -Làm bài 12. CMR: a=b Giải. 2(a2+b2)=(a+b)2 2(a2+b2)-(a+b)2=0 (a-b)2=0 a-b=0 a=b Bài 12.Cho a2+b2+1=ab+a+b CMR: a=b=1 Soạn: 10/10/2017 Giảng: 12/10/2017 Buổi 4 Luyện tập: đường trung bỡnh của tam giỏc ,của hỡnh thang A.Mục Tiờu +Củng định nghĩa và cỏc định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc , hỡnh thang. + Biết vận dụng cỏc định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc,hỡnh thang để tớnh độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. + Rốn cỏch lập luận trong chứng minh định lớ và vận dụng định lớ vào giải cỏc bài toỏn thực tế. B.Chuẩn Bị:giỏo ỏn,sgk,sbt,thước thẳng,ờke. C.Tiến trỡnh: Hoạt động của GV&HS Nội dung I.Kiểm Tra 1.Nờu định nghĩa đường trung bỡnh của tam giỏc , hỡnh thang? 2.Nờu tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc , hỡnh thang? II.Bài mới Bài 1(bài 38sbt trang 64). -Học sinh đọc bài toỏn. Xột ABC cú A -Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh EA=EB và E ?Nờu giả thiết ,kết luận của bài toỏn DA=DB nờn ED D Học sinh : .. là đường trung G I K Giỏo viờn viết trờn bảng bỡnh B C ?Phỏt hiện cỏc đường trung bỡnh của tam ED//BC giỏc trờn hỡnh vẽ và ED= 1 BC Học sinh : DE,IK 2 ?Nờu cỏch làm bài toỏn Tương tự ta cú IK là đường trung bỡnh của 1 Học sinh :. BGC IK//BC và IK= BC -Cho học sinh làm theo nhúm 2 -Gọi 1 học sinh lờn bảng làm Từ ED//BC và IK//BC ED//IK 1 1 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi Từ ED= BC và IK= BC ED=IK và nhận xột,bổ sung. 2 2 -Học sinh đọc bài toỏn. Bài 2.(bài 39 sbt trang 64) -Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh Gọi F là trung A điểm của EC ?Nờu giả thiết ,kết luận của bài toỏn E Học sinh : .. vỡ BEC cú D ?Nờu cỏch làm bài toỏn MB=MC,FC=EF F nờn MF//BE Học sinh : ..;Giỏo viờn gợi ý . B C -Cho học sinh làm theo nhúm M -Gọi 1 học sinh lờn bảng làm AMF cú AD=DM ,DE//MF nờn AE=EF -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi 1 Do AE=EF=FC nờn AE= EC và nhận xột,bổ sung. 2 ?Tỡm cỏch làm khỏc Học sinh :Lấy trung điểm của EB, Bài 3.Cho VABC .Trờn cỏc cạnh AB,AC lấy -Học sinh đọc bài toỏn. -Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh D,E sao cho AD= 1 AB;AE= 1 AC.DE cắt ?Nờu giả thiết ,kết luận của bài toỏn 4 2 Học sinh : .. BC tại F.CMR: CF= 1 BC. ?Nờu cỏch làm bài toỏn 2 Học sinh : .. Giải. Giỏo viờn gợi ý :gọi G là trung điểm của Gọi G là A AB ,cho học sinh suy nghĩ tiếp trung điểm D ?Nờu cỏch làm bài toỏn AB G E Học sinh : .. F B C -Cho học sinh làm theo nhúm Ta cú :AG=BG ,AE =CE nờn EG//BC và EG= 1 BC (1) -Gọi 1 học sinh lờn bảng làm 2 Ta cú : AG= 1 AB , AD= 1 AB 2 4 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi 1 DG= AB nờn DG=DA và nhận xột,bổ sung. 4 Ta cú: DG=DA , EA=EG nờn DE//CG (2) Từ (1) và (2) ta cú:EG//CF và CG//EF nờn EG=CF (3) 1 Từ (2) và (3) CF= BC 2 Bài 4. VABC vuụng tại A cú AB=8; BC=17. Vẽ vào trong VABC một tam giỏc vuụng cõn -Học sinh đọc bài toỏn. DAB cú cạnh huyền AB.Gọi E là trung -Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh điểm BC.Tớnh DE ?Nờu giả thiết ,kết luận của bài toỏn Giải. Học sinh : .. Kộo dài BD B Giỏo viờn viết trờn bảng cắt AC tại F 17 ?Nờu cỏch làm bài toỏn 8 E D Học sinh : .. 1 2 C A Gợi ý :Kộo dài BD cắt AC tại F F -Cho học sinh suy nghĩ và nờu hướng 2 2 2 2 2 chứng minh. Cú: AC =BC -AB =17 - 8 =225 AC=15 -Cho học sinh làm theo nhúm DAB vuụng cõn tại D nờn à 0 ả 0 -Gọi 1 học sinh lờn bảng làm A1 =45 A2 =45 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi ABF cú AD là đường phõn giỏc đồng thời và nhận xột,bổ sung. là đường cao nờn ABF cõn tại A do đú FA=AB=8 FC=AC-FA=15-8=7 ABF cõn tại A do đú đường cao AD đồng thời là đường trung tuyến BD=FD DE là đường trung bỡnh của BCF nờn ED= 1 CF=3,5 2 Bài 5.Cho VABC .D là trung điểm của trung tuyến AM.Qua D vẽ đường thẳng xy cắt 2 cạnh AB và AC.Gọi A',B',C' lần lượt là

File đính kèm:

  • docbai_giang_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018.doc
Giáo án liên quan