Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 24 - Tiết 49: Luyện tập

MỤC TIÊU :

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình, nghiệm của phương trình.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.

- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 24 - Tiết 49: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 (loại) Vậy S = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 30 trang 23 SGK Giải các phương trình : a) b) Bài tập tương tự Giải các phương trình : Bài 30 trang 23 SGK - Ghi bảng đề bài 30 - Cho biết trong pt có những dạng hằng đẳng thức nào? - Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng) - Theo dõi, giúp HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét ở bảng. - GV nhận xét, cho điểm nếu được. - Hai HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: a) ĐKXĐ : x ¹ 2 Û 1 + 3(x – 2) = 3 – x Û 1 + 3x – 6 = 3 – x Û 3x + x = 3 – 1 + 6 Û 4x = 8 Û x = 2 (loại) Vậy S = Ỉ b) ĐKXĐ : x ¹ -3 Û 14x(x + 3) – 14x2= 28x+ 2(x + 3) Þ 14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + 6 Û 12x = 6 Û x = ½ Vậy S = {½} - HS lớp nhận xét, sửa bài. Bài 31 trang 23 SGK Giải các phương trình : a) b) Bài tập tương tự Giải các phương trình : Bài 31 trang 23 SGK - Ghi bảng bài tập 31, cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét cách làm, sửa sai - Đánh giá, cho điểm - HS nhận xét - Các nhóm cùng dãy giải một bài: a) ĐKXĐ : x ¹ 1 Û x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1) Û -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 Û 4x(1 – x) + (1 – x) = 0 Û (1 –x)(4x + 1) = 0 * 1 – x = 0 Û x = 1 (loại) * 4x + 1 = 0 Û x = -1/4 (nhận) Vậy S = {-1/4} b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3 Û 3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1 Û 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 Û 3x + 2x – x = -1 + 9 + 4 Û 4x = 12 Û x = 3 (loại) S = Ỉ - HS nhận xét, sửa bài Hoạt động 3 : Dặn dò Bài 32 trang 23 SGK Bài 33 trang 23 SGK Bài 32 trang 23 SGK * Làm tương tự bài 31 Bài 33 trang 23 SGK * Cho giá trị của biểu thức bằng 2 rồi giải - Xem lại các bài đã giải. - Xem trước bài mới : §6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH - HS xem lại cách giải của bài 31 - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................. ............................................................................... 1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. 2/ Đối với lớp đại trà :............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... Ngày 10/02/2014 Tuần 24 Tiết 50 §6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng tìm 2 số). II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề bài tập, các bước giải) - HS : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất - Phương pháp : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Giải các phương trình sau : 1/ 2/ 2x + 4(36 –x) = 100 - Treo bảng phụ đưa đề - Gọi HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài - HS làm ở bảng mỗi em một bài. 1/ ĐKXĐ : x 1 2x – 1 + x – 1 = 1 3x = 3 x = 1 (loại) Vậy S = Ỉ 2/ 2x + 4(36 –x) = 100 2x + 144 – 4x = 100 -2x = -44 x = 22 Vậy S = {22} - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH - Lập phương trình để giải một bài toán như thế nào ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay - HS chú ý nghe và ghi tựa bài mới. Hoạt động 3 : Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chưá ẩn 1/ Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chưá ẩn : Ví dụ: Gọi x (km/h) là vận tốc ôtô. Quãng đường ôtô đi trong 2 giờ là 2x (km) Thời gian ôtô đi hết quãng đường 40km là (giờ) - Trong thực tế, có những đại lượng biến đổi phụ thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lượng là x thì các đại lượng kia được biểu diễn dưới dạng một biểu thức của x. - Nêu ví dụ như SGK , cho thêm ví dụ khác. - Cho HS thực hiện ?1 và ?2 - Nhận xét, sửa sai bài làm trên bảng phụ. - HS chú ý nghe - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác làm bài theo nhóm nhỏ các nhóm cùng dãy thực hiện một ? (2 đại diện làm ở bảng phụ) - HS làm ?1 và ?2 ?1 a) 180x (m) b) (km) ?2 a) 500 + x b) 10x + 5 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 4 : Ví dụ 2/ Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phtrình : Ví dụ : (bài toán cổ) (SGK trang 24) a) Phân tích: Số con Số chân Gà x 2x Chó 36 –x 4(36-x) b) Giải: + Gọi x (con) là số gà. Điều kiện x nguyên dương và x < 36 + Khi đó số chó là 36 – x (con) Số chân gà là 2x chân Số chân chó là 4(36-x) chân Tổng số chân là 100 nên ta có phương trình : 2x + 4(36 – x) = 100 + Giải phương trình ta được x = 22 (con) + Ta thấy x = 22 thoả mãn các điều kiện của ẩn. Vậy số gà là 22 con => số chó là: 36 –22 = 14 (con) Tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (sgk) - Nêu ví dụ (bài toán cổ –GK) - Nói : Các em đã giải được bài toán này bằng pp số học. - Trong bài này ta sẽ giải bằng pp đại số bằng cách lập ptrình. - Vấn đề đặt ra là làm thế nào để có thể lập ra được pt từ đề bài toán? - Ta cần phân tích kỹ đề bài toán - Nêu các đối tượng có trong bài? - Các đại lượng có liên quan đến gà và chó ? Đề bài yêu cầu tìm gì ? - Hãy gọi một trong hai đại lượng đó là x, cho biết x cần điều kiện gì ? Tính đối tương còn lại ? - Tính số chân gà? Biểu thị số chó? Tính số chân chó? - Tìm mối liên quan giũa các dữ liệu trên ? - Cho HS tự giải phương trình - x = 22 có thoả điều kiện của ẩn không ? Trả lời ? - Qua ví dụ, em hãy cho biết : Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần tiến hành những bước nào? - GV đưa ra “tóm tắt” trên bảng phụ - Cho HS thực hiện ?3 - GV ghi lại tóm tắt bài giải GV : Tuy ta thay đổi cách chọn ẩn nhưng kết quả vẫn không thay đổi. - Một HS đọc to đề bài (sgk) + Tóm tắt : Số gà + Số chó = 36 Số chân gà + Số chân chó = 100 chân. Tìm số gà? Số chó? - HS chú ý nghe - Đáp: 2 đối tượng : gà và chó. Số lượng con, Số lượng chân. - Tìm số gà, số chó - Chọn ẩn là gà; ĐK: x (con) ; x nguyên dương và x < 36 Số chó là 36 – x (con) - Số chân gà là 2x (chân) Số chân chó là 4(36 –x) (chân) - Mối liên quan : Tổng số chân gà là 100 - Ta được pt : 2x + 4(36 – x) = 100 2x + 144 – 4x = 100 -2x = -44 x = 22 - x = 22 thoả mãn điều kiện Vậy số gà là 22 con ; số chó là 14 con - HS nêu tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình như sgk. - HS lần lượt nhắc lại và ghi bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận tìm cách giải ?3 - HS trình bày miệng Hoạt động 5 : Củng cố Bài 34 trang 25 SGK Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó 3 đơn vị . Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số bằng ½ . Tìm phân số ban đầu Bài 34 trang 25 SGK - Nêu bài tập 34 - Yêu cầu HS tóm tắt đề - Để tìm được phân số, cần tìm gì ? - Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì ? Biểu diễn mẫu ? - Tử và mẫu sau khi thêm? - Lập phương trình bài toán ? - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài Tóm tắt đề : Tử + 3 = mẫu Tìm phân số ban đầu ? - Tìm tử và mẫu của phân số - Điều kiện : x Z - Khi đó mẫu là : x + 3 - Tử sau khi thêm : x + 2 - Mẫu sau khi thêm : x + 3 + 2 = x + 5 - Ta có pt : ĐKXĐ : x -5 2(x + 2) = x + 5 2x + 4 – x = 5 x = 1 (nhận) Vậy tử là 1 và mẫu là 3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 6 : Dặn dò Bài 35 trang 25 SGK Bài 36 trang 25 SGK Bài 35 trang 25 SGK * Gọi số HS cả lớp là x . Tìm số HS giỏi HKI và HKII Bài 36 trang 25 SGK * Tìm số tuổi của từng giai đoạn sau đó cộng lại chính là tuổi của ông - Học bài : nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . - HS làm theo hướng dẫn - HS tìm tuổi của từng giai đoạn - HS nghe dặn và ghi chú vào vở Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014 DuyƯt cđa tỉ tr­ëng T« Minh §Çy IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . 1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. 2/ Đối với lớp đại trà :............................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDAI 8 (6).doc
Giáo án liên quan