Câu 1:. Nguyên tử là gì, phân tử là gì. Nguyên tử và phân tử có gì giống và khác nhau. Hãy trình bày cấu tạo nguyên tử.
Câu 2:Thế nào là đơn chất, hợp chất; cho ví dụ. Nêu đặc điểm phân biệt đơn chất với hợp chất.
Câu 3:Trình bày quy tắc hóa trị. Quy tắc hóa trị được ứng dụng trong lập CTHH của chât và tìm hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố như thế nào; cho ví dụ.
Câu 4:Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng trong trường hợp tổng quát.
Câu 5:Mol là gì. Viết biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa mol – khối lượng – và thể tích.
ứng dụng tính - số mol của: 5,6 gam CaO; 3,36l CO2(đktc)
- Khối lượng của 0,15 mol CaCO3; 5,6 lit SO2(đktc)
- Thể tích của 0,12 mol CO2; 6,4g H2
5 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2278 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ I Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Y.
Câu 3: Dựa vào hỡnh vẽ sau và hoàn thành bảng bờn dưới:
Nguyờn tử
Số p trong hạt nhõn
Số e trong nguyờn tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cựng
Liti
Oxi
Clo
Canxi
Loại 2: Tính hóa trị và lập CTHH
1. Xác định hoá trị các nguyên tố (trừ oxi và hiđro) trong các hợp chất sau
a) NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O5 ;
b) H2S ; SO2 ; SO3 ;
c) CO ; CO2 ;
d) P2O5 ; PH3.
2. Xác định hoá trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau :
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.
b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.
d) Hoá trị nhóm nguyên tử (PO4) trong Ca3(PO4)2.
3. Hãy viết các công thức hoá học vào các ô tương ứng trong bảng sau :
Nguyên tử,nhóm nguyên tử
Hiđro và các kim loại
H (I)
K (I)
Ag (I)
Mg (II)
Fe (III)
Al (III)
OH (I)
HOH
KOH
...
...
Cl (II)
NO3 (I)
SO3 (II)
SO4 (II)
PO4 (III)
4. Silic đioxit có thành phần phân tử gồm 2 nguyên tố : Si (hoá trị IV) và O.
a) Viết công thức phân tử của silic đioxit.
b) Tính % khối lượng từng nguyên tố.
5. Lập công thức phân tử của các chất sau :
a) Phân tử gồm nguyên tố nitơ (III) và nguyên tố hiđro.
b) Thành phần phân tử có 50% nguyên tố lưu huỳnh và 50% nguyên tố oxi về khối lượng.
c) Thành phần phân tử gồm nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 92,3 % về khối lượng.
d) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
e) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
f) Hợp chất A cú thành phần khối lượng cỏc nguyờn tố là: 40%Cu, 20%S và 40% O, trong phõn tử hợp chất cú 1 nguyờn tử S.
g) Hợp chất khớ B cú tỉ lệ về khối lượng cỏc nguyờn tố tạo thành là mC: mH = 6:1, một lớt khớ B (đktc) nặng 1,25g.
h) Hợp chất C cú tỉ lệ về khối lượng cỏc nguyờn tố là mCa: mN: mO = 10: 7: 24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
j) Hợp chất D biết 0,2 mol hợp chất D cú chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
6 : Tỡm x và ghi lại cụng thức hoa học của cỏcc hợp chất sau:
1) Hợp chất Fe2(SO4)x cú phõn tử khối là 400 đvC.
2) Hợp chất FexO3 cú phõn tử khối là 160đvC.
3) Hợp chất Al2(SO4)x cú phõn tử khối là 342 đvC.
4) Hợp chất K2(SO4)x cú phõn tử khối là 174 đvC.
5) Hợp chất Cax(PO4)2 cú phõn tử khối là 310 đvC.
7/ Khớ A cú cụng thức chung là: RO3 nặng hơn khớ oxi 2,5 lần.
Hóy tỡm cụng thức hoỏ học của khớ A
Tớnh phần trăm về khối lượng của mỗi nguyờn tố trong A.
8/ Hợp chất A của N với O cú: %N = 30,43%
Lập cụng thức đơn giản nhất của A.
Xỏc định A biết phõn tử A cú 2 nguyờn tử N.
9/ Cỏc hợp chất A, B, C của cỏc nguyờn tố C, H, O cựng cú % khối lượng cỏc nguyờn tố là: %C = 40,00%. %H = 6,67%.
Lập cụng thức đơn giản nhất của A, B, C.
Xỏc định A, B, C biết phõn tử A cú 1 nguyờn tử C, phõn tử B cú 2 nguyờn tử C, phõn tử C cú 6 nguyờn tử C.
10/ Lập CTHH của hợp chất của Al, S, O biết khối lượng mol của hợp chất là 342;
%Al = 15,79%; %S = 28,07%
Viết CTHH của hợp chất dưới dạng Alx(SO4)y
Loại 3: Viết phương trình hóa học
Câu 1:. Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH sau
1. H2 + O2 H2O
2. Al + O2 Al2O3
3. Fe + HCl FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
5. NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + KOH K2SO4 + H2O
7. AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
9. CH4 + O2 CO2 + H2O
1/ Na2O + H2O NaOH
2/ Na + H2O NaOH + H2
3/ Al(OH)3 Al2O3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ FeO + HCl FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
11/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
12/ Fe(OH)3 + HCl FeCl3 + H2O
13/ CaCl2 + AgNO3 Ca(NO3)2 + AgCl
14/ P + O2 P2O5
15/ N2O5 + H2O HNO3
16/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
17/ Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
18/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
19/ SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O
20/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
10. Fe + Cl2 FeCl3
Câu 2: 2. Điền vào chỗ trống và cân bằng các PTHH dưới đây.
1. CaO + …….. ----> CaCl2 + H2O 7. FeO + …..---> FeSO4 + H2O
2. ……. + H2O ------> H2SO3 8. SO3 + ……----> H2SO4
3. MgO + ….. -----> MgSO4 + H2O 9. CaO + SO2. ---->CaSO3
4. Al + …… -----> Al2O3 10. Mg + …. ---> MgSO4 + H2
5. HCl + Na2CO3. --> NaCl + …+ CO2 11. HCl + …. --> NaCl + H2O
6. H2SO4 + ……. ------> ZnSO4 + H2 12. Fe + HCl ---> …… + H2
Loại 4: áp dụng ĐLBT khối lượng và bài toán hiệu suất
Câu 1:: Đặt một cốc đựng dung dịch axitclohidric và một
Viên kẽm lên đĩa cân A.
Sau đó, đặt lên đĩa cân B những quả cân để đảm bảo
Cân đạt vị trí thăng bằng.
Cho viên kẽm ở đĩa A vào cốc đựng dd axit clohidric
Em hãy cho biết cân sẽ nghiêng về bên nào; giảI thích.
Câu 2:Đốt cháy một thanh sắt nặng 5,6 gam trong không khí, sau một thời gian đem cân, thấy thanh sắt nặng 8,8 gam. Biết sắt đã phản ứng với oxi thành sắt từ oxit (Fe3O4)
Viết phương trình hóa học của phản ứng và biểu thức tính khối lượng của oxi.
Tính khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng với sắt.
Câu 3:Trong bài tập 1, biết người ta đã lấy một viên kẽm có khối lượng là 6,5g để cho vào cốc đựng 50g dung dịch axitclohidric(HCl). Và sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, người ta thấy cân chỉ vạch 56,3g.
Viết PTHH và biểu thức tính khối lượng của khí Hidro đã thoát ra. Biết dung dịch còn lại trong cốc là muối kẽm clorua (ZnCl2)
Tính Thể tích khí hidro thoát ra.
Câu 4:Để sản xuất vôi, người ta tiến hành nung nóng 1 tấn đá vôI (canxicacbonat – CaCO3) trong lò cao với hiệu suất phản ứng đạt 85%. Tính khối lượng vôI sống (canxioxit - CaO) người ta thu được sau nung và thể tích khí cacbonddioxxit (CO2) đã thoát ra ngoài môI trường.
Câu 5: Nung 1 kg đỏ vụi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm³ CO2 (đktc). Tớnh hiệu suất phõn huỷ CaCO3.
Câu 6:Cú thể điều chế bao nhiờu kg nhụm từ 1 tấn quặng bụxit cú chứa 95% nhụm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. Sơ đồ phản ứng: Al2O3 → Al + O2
Câu 7: Người ta điều chế vụi sống CaO bằng cỏch nung đỏ vụi chứa CaCO3. Lượng vụi sống thu được từ 1 tấn đỏ vụi cú chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tớnh hiệu suất phản ứng.
LOẠI 5: TÍNH THEO PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC
Câu 1: Hãy tính % khối lượng của oxi trong các hợp chất sau: Fe2O3,, Fe3O4, K2O và tính PTK của các hợp chất trên.
Câu 2: Trong PƯHH: 4Al +3O2 à2Al2O3. Biết có 1,5.1023 phân tử oxi phản ứng. Tính số phân tử Al2O3 thu được?
Câu 3: a. Tính số mol của: 6,5 g Zn; 16g FeO 9,6g SO2 3,36l O2
b. Tính khối lượng của: 0,01 mol Fe2O3 0,224l CO2 336ml NO
c. Tính thể tích của các khí sau: 4,4g CO2 4,6g NO2 0,175mol H2
Các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4: Cho 13,8g muối cacbonat của kim loại ( hóa trị I) tác dụng vừa đủ với dụng dịch chứa 7,3g axit clohidric (HCl) thu được một lượng muối clorua; 1,8g nước H2O và 4,4g khí cacbonic (CO2)
Xác đinh kim loại trong muối cacbonat, biết phân tử khối của muối cacbonat nặng hơn nguyên tử khối của đồng là 2,16 lần
Viết PTHH xảy ra
Tính khối lượng muối thu được?
Câu 5: Cho các sơ đồ phản ứng:
Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
Fe(OH)y + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O
Xác định chỉ số x,y
Lập PTHH. Cho biết tỉ lệ về số nguyên của cặp đơn chất và tỉ lệ số phâ n tử của cặp hợp chất.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn một lá kẽm vào dụng dịch axit clohidric( HCl) sau phản ứng thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và 13,44 lit khí hidro (đktc)
Viết PTHH
Tính khối lương axit clohidric đã dùng?
Tính khối lượng kẽm clorua sinh ra sau phản ứng
Nếu hiệu suất của phản ứng H= 80%. Hãy tính khối lượng axit clohidric tham gia và khối lượng kẽm ban đầu?
Câu 7: Cho 2,24g sắt vào dung dịch chứa 1,825g axit clohidric
Chất nào còn dư sau phản ứng
Tính thể tích hidro thu được(đktc)
Nếu hiệu suất phản ứng H= 60% thì thể tích khí hidro thu được là bao nhiêu?
Câu 8: Công thức phân tử của khí X có dạng CxOy . Biết trong phân tử có 3 nguyên tử và tỉ khối hơi đối với không khí bằng 1,52. Xác định công thức phân tử của X?
Câu9: Đốt chỏy 6,5 g lưu huỳnh khụng tinh khiết trong khớ oxi dư được 4,48l khớ SO2 ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tớnh phần trăm khối lượng lưu huỳnh trong mẫu chất trờn?
c) Tớnh thể tớch khụng khớ cần để đốt chỏy lượng S trờn (biết oxi chiếm 1/5 khụng khớ)
Câu 10: Người ta điều chế vụi sống bằng cỏch nung đỏ vụi cú thành phần chớnh là CaCO3. Tớnh lượng vụi sống thu được từ 1 tấn đỏ vụi chứa 10% tạp chất.
Câu 11: Cho 8,4 gam sắt tỏc dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khớ sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit núng.
a) Tớnh thể tớch khớ hiđro sinh ra (điều kiện thường)
b) Tớnh khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.
Câu 12: Cho 2,8 gam sắt tỏc dụng dung dịch axit clohiđric chứa 14,6 gam HCl nguyờn chất.
a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.
b) Chất nào cũn dư sau phản ứng và dư bao nhiờu gam?
c) Tớnh thể tớch khớ H2 thu được (đktc)?
Câu 13: Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tỏc dụng với H2 ở nhiệt độ thớch hợp. Hỏi nếu thu được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đú khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối lượng sắt thỡ cần tất cả bao nhiờu lớt khớ hiđro.
Câu 14: Cú một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dựng H2 dư để khử 20 gam hỗn hợp đú.
a) Tớnh khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
b) Tớnh số mol H2 đó tham gia phản ứng.
Câu 15: Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tỏc dụng với dung dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt chiếm 46,289% khối lượng hỗn hợp. Tớnh
a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tớch khớ H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trờn tỏc dụng với dung dịch axit clohiđric.
c) Khối lượng cỏc muối tạo thành.
Câu 16: Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn tỏc dụng với dung dịch HCl loóng dư thi thu được 2,24 lớt khớ H2.
Viết phương trỡnh phản ứng.
Tớnh % về khối lượng của kim loại.
Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng để chuyển toàn bộ kim loại trờn thành oxi (biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ)
Câu 16: Cho 8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg hoàn tan vào dung dịch HCl dư thỡ thu được 4,48 lớt khớ H2 ( đktc).
Viết phương trỡnh phản ứng.
Tớnh khối lượng từng kim loại.
File đính kèm:
- on tap hoa 8 theo chuong.doc