Chuyên đề về Amin - Axit Amin - Peptit

Dạng 5: tìm CTPT của amin đơn, nếu biết % khối lượng N hoặc %H hay %C cũng được:

Gọi R là gốc hidrocacbon của amin cần tìm .

 Vd: amin đơn chức CT : R-NH2

 Mốt số gốc hidrocacbon thường gặp :

 15 : CH3- ; 27 : CH2=CH- ; 29 : C2H5- ; 43 :C3H7- ; 57 : C4H9-

Vd 1: Cho amin no, đơn chức bậc 1 có %N = 31,11% . Tìm CT của amin đó

 Nhớ lại CT tổng quát : CnH2n+2 – 2a – m(Chức)m ( a là tổng pi tính ở phần trên)

 Ở đây vì amin đơn chức => m = 1 , Vì amin no => a = 0

=> CT: CnH2n+2 – 1 NH2 = CnH2n+1NH2

=> %N = Giải ra được n = 2 => CT: C2H5NH2

 

doc28 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề về Amin - Axit Amin - Peptit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn rồi đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu, thể tích các chất tạo thành bằng 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2 và 25% là O2. CTPT nào sau đây là của amin đã cho ? A. CH5N B. C2H7N C. C3H6N D. C3H5N Nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm - COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). Polime có cấu tạo mạch : (- HN - CH2 - CH2 - COO - HN - CH2 - CH2 - COO - )n Monome tạo ra polime trên là : A. H2N - CH2 - COOH B. H2N - CH2 - CH2COOH C. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH D. Không xác định được Số đồng phân của amino axit, phân tử chứa 3 nguyên tử C là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm-COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. CTCT của X là : A. NH2 – CH2 – COOH B. C. D. Tỉ lệ sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng sinh ra khí N2). X t/dụng với glixin cho sản phẩm là đipeptit. X là : A. B. NH2-CH2-CH2-COOH C. D. Kết quả khác Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường. A. Etylmetyl amino butan C. n-butyletyl metyl amin B. Metyletyl amino butan D. metyletylbutylamin Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường : A. 1-amino-3-metyl benzen. C. m-toludin. B. m-metylanilin. D. Cả B, C. Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất : A. CH3CH=CH-NH2 B.CH3C º C-NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2NH2 Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2) Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1) m-CH3C6H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3) C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (4) < (3) B. (4) < (2) < (1) < (3) C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (3) < (1) < (2) Cho các chất sau: p-NO2C6H4NH2 (1), p-ClC6H5NH2 (2), p-CH3C6H5NH2 (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1) Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Cho các chất sau: Rượu etylic(1) etylamin(2) metylamin(3) axit axetic(4) Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần : A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) Cho các dung dịch : 1) HNO2 2) FeCl2 3) CH3COOH 4) Br2 Các dung dịch tác dụng được với anilin là : A. (1), (4) B. (1), (3) C. (1), (3), (4) D. Cả 4 chất Cho phản ứng : X + Y => C6H5NH3Cl. X + Y có thể là : A. C6H5NH2 + Cl2. B. (C6H5)2NH + HCl. C. C6H5NH2 + HCl D. Cả A, B, C Cho sơ đồ : (X) => (Y) => (Z) => M (trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là : A. X (C6H6), Y (C6H5NO2), Z (C6H5NH2) B. X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2) C. X (C6H5NO2), Y (C6H5NH2), Z (C6H5OH) D. Cả A và C Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất khí sau : Đimetyl amin, metylamin, trimetyl amin. A. dd HCl B. dd FeCl3 C. dd HNO2 D. Cả B và C Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, anilin,benzen là: A. dd HNO2 B. dd FeCl3 C. dd H2SO4 D. Nước Br2 Phản ứng nào sau đây sai ? C6H5NH2 + H2O => C6H5NH3OH (1) (CH3)2NH + HNO2 => 2CH3OH + N2 (2) C6H5NO2 + 3Fe + 7 HCl => C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O. (3) (4) A. (1) (2) (4) B. (2) (3) (4) C. (2) (4) D. (1) (3) Để tái tạo lại anilin từ dd phenyl amoniclorua phải dùng dd chất nào sau đây: A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2 D. Cả A, B, C Đốt cháy một amin no đơn chức mạch thẳng ta thu đượcCO2 và H2O có tỉ lệ mol 8 : 11 .CTCT của X là A. (C2H5)2NH B. CH3(CH2)3NH2 C. CH3(NHCH2CH2CH3 D. Cả A, B, C Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kết quả khác Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a là : A. 0 ,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là : A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C2H7N và C3H9N D. C4H11N và C5H13 N Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dd HCl và dd NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D. Cả A, B, C Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. CTCT phù hợp của X là : A. CH2NH2COOH B. CH3COONH4 C. HCOONH3CH3 D. Cả A, B và C Tương ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. A. 3 B. 9 C. 12 D. 15 Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dd Ba(OH)2 1M. Cô cạn dd sau p/ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là : A. 46,65 g B. 45,66 g C. 65,46 g D. Kết quả khác Cho 13,35 g hh X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M . Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83 % và 44,17 % B. 58,53 % và 41,47 % C. 53,58 % và 46,42 % D. 52,59 % và 47,41% Cho 4,41 g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Xác định CTCT của X. A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D. Cả A và B Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là: A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3-CH2-CH2-NH2 D. CH3-CH(CH3)-NH2 Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng. A + HCl => RNH3Cl. Trong đó (A) (CxHyNt) có % N = 31,11% CTCT của A là : A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2 B. CH3 - NH - CH3 C. C2H5NH2 D. C2H5NH2 và CH3 - NH - CH3 Lí do nào sau giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac: A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết B. ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C2H5 C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%. A. 362,7 g B. 463,4 g C. 358,7 g D. 346,7 g 9,3 g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. CTCT là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. CH3NH2 (A) là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là : A. CH2 = CH - COONH3 - C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5 D. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 Dung dịch etylamin có tác dụng với dđ của muối nào dưới đây : A. FeCl3 B. NaCl C. Hai muối FeCl3 và NaCl D. AgNO3 Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ : (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự: A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (2) < ( 3) < (1) D. (2)<(1)<(3) ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.D 4.B 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.C 11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.A 17.C 18.C 19.B 20.B 21.D 22.C 23.B 24.B 25.D 26.D 27.B 28.B 29.A 30.A 31.A 32.B 33.D 34.B 35.A 36.C 37.A 38.C 39.C 40.A 41.B 42.D 43.B 44.A 45.A 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A 51.A 52.A 53.A 54.C 55.B 56.C 57.A 58.B 59.C 60.B 61.A 62.D 63.A 64.C 65.A 66.D 67.D 68.A 69.A 70.A 71.D 72.A 73.A 74.C 75.A 76.D 77.A 78.A 79. 80.C 81.D 82.A 83.D 84.B 85. 86.C 87.A 88.D 89.A 90.C 91.D 92.A 93.A 94.D 95.C 96.C 97.A 98.A 99.A 100.D 101.A 102.B 103.B 104.D 105.A 106.C 107.B 108.D 109.C 110.A 111.B 112.D 113.B 114.B 115.A 116.B 117.B 118.D 119.B 120.A 121.C 122.D 123.C 124.C 125.C 126.D 127.C 128.D 129.C 130.B 131.B 132.D 133. 134.D 135.C 136.A 137.C 138.B 139.D 140.B 141.A 142.B 143. 144.C 145.D 146.D 147.B 148.B 149.B 150.C 151.A 152.D 153.C 154.C 155.B 156.B 157.A 158.C 159.D 160.C 161.A 162.D 163.B 164.B 165.D 166.A 167.B 168.C 169.D 170.D 171.D 172.A 173.B 174.D 175.D 176.A 177.D 178.D 179.A 180.B 181.D 182.B 183.A 184.C 185.D 186.C 187.C 188.B 189.A 190.D 191.C 192.A 193.C 194.A 195.D 196.B 197.D 198.B 199.D 200.B 201.B 202.C 203.D 204.A 205.A 206.C 207.A 208.D 209.A 210.D 211.A 212.C 213.C 214.C 215.B 216.D 217.A 218.D 219.D 220.A 221.D 222.B

File đính kèm:

  • docBai tap aminaminoaxit hay co dap an.doc
Giáo án liên quan