Lịch báo giảng buổi chiều tuần 5 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà

A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 18.

Làm được nội dung bài tập ở vở in.

B: Thiết bị dạy học:

SGK, bảng con, vở ô li.

C: Các hoạt động dạy học:

 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.

 HĐ2: Luyện đọc.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 5 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng buổi chiều tuần 5 Thứ ngày Môn học Tiết Tên bài dạy 3-13/09/2011 Tiếng việt Tiếng việt Tự chọn Toán Ôn bài 18. Ôn vở luyện tiếng việt. Hoàn thành bài tập. Luyện số 7. 5-15/09/2011 Tiếng việt Toán Tự nhiên SH sao Luyện bài 19. Luyện số 8,9. .Luyện bài 5 Thực hiện kế hoạch của tổng phụ trách. 6-16/9/2011 Tiếng việt Luyện viết Toán SHTT Ôn bài 20. Luyện bài 19-21. Luyện số 0. Sinh hoạt lớp. Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Luyện bài 18. x,ch. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 18. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền x hay ch …e lu ….ợ cá. Bài3: Viết. xa xa, chả cá. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. u,ư, tủ cũ, thú dữ. Bài 2: Điền x hoặc ch. ….ì đỏ, thị …ã. xa….a. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tiếng việt: Luyện vở luyện tiếng việt. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 18 Làm được nội dung vở luyện tiếng việt. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. . HĐ2: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền x hay ch. xa..a, …ì đỏ, thị ….ã. Bài 3: Điền xã hoặc chở, hoặc chú: Xe bò ………..cỏ. Xe ô tô đi về thị ….. …..Tư là thợ xẻ. Bài4: Viết. xe lu, chì đỏ. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tự chọn: Hoàn thành bài tập. Giúp học sinh hoàn thành nội dung bài tập tuần 3 đã học toán, tiếng việt. Toán: Luyện số 7. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 7, đọc viết số 7, biết vị trí số 7, biết so sánh các số từ 1-7. B: Thiết bị dạy học: Các mô hình, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan để học sinh nhận biết số 7. HĐ3: Ra bài và HD làm bài. Bài 1: Viết số 7. Bài 2: Điền >,<,= thích hợp. 4…7 7…3 7…7 7…3 6…7 1…7 7….2 5…7 7….6 Bài3: Dành khá giỏi. Điền số hoặc dấu. 3…7 …>6 5<…<… …> 6 >… HS làm bài GV theo dõi và HD thêm. HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học. Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Luyện bài 19. s,r. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 19. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền s hay r lá…ả …ổ cá. Bài3: Viết. cá rô, chữ số. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. s, r, chì đỏ, cá rô. Bài 2: Điền s hoặc r. rổ….á. …ễ đa, …ư tử. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tự nhiên xã hội: Ôn luyện bài 5. Vệ sinh thân thể. A: Yêu cầu: Giúp học sinh biết được các việc nên và không nên làm để vệ sinh thân thể. B: Thiết bị dạy học: Tranh. Vở bài tập in. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD ôn tập. HS mở SGK quan sat nội dung bài 4. GV yêu cầu HS nói lại nội dung các tranh đó. HS thảo luận để nói. HS đại diện nói. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt: Để bảo vệ mắt và tai chúng ta cần che mắt khi có ánh sáng chói chiếu vào. Đến bác sĩ khám và điều trị khi b đau . Đọc sách nôi có đủ ánh sáng, không được để mắt gần sách vở. Lau mặt phải dùng khăn sạch, nước sạch. HS đồng thanh nội dung GV chốt. HĐ3: HD làm bài tập ở vở in. HS làm theo HD. GV chấm một số bài. HĐ4: Đáng giá nhận xét tiết học. Toán: Luyện số 8, 9. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 8, 9, đọc viết số 7, biết vị trí số 8, 9, biết so sánh các số từ 1-9. B: Thiết bị dạy học: Các mô hình, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan để học sinh nhận biết số 8, 9. HĐ3: Ra bài và HD làm bài. Bài 1: Viết số 8, 9. Bài 2: Điền >,<,= thích hợp. 4…8 7…8 9…9 9…3 9…7 8…7 7….9 8…7 8….9 Bài3: Dành khá giỏi. Điền số hoặc dấu. 9…7 …>7 7<…<… …> 8 >… HS làm bài GV theo dõi và HD thêm. HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học. Sinh hoạt sao: Thực hiện theo hướng dẫn tổng phụ trách. Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Luyện bài 20. k, kh. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 20. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền k hay kh. …ẽ hở chú …ỉ. Bài3: Viết. kì cọ, cá kho. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. k, kh, kì đà, cá khô. Bài 2: Điền k hoặc kh. bẻ….ế. …ì cọ, …ẻ vở. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Toán: Luyện số 0. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 0, đọc viết số 0, biết vị trí số 0, biết so sánh các số từ 0-9. B: Thiết bị dạy học: Các mô hình, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan để học sinh nhận biết số 0. HĐ3: Ra bài và HD làm bài. Bài 1: Viết số 0. Bài 2: Điền >,<,= thích hợp. 4…0 0…8 1…0 0…3 9…0 8…0 7….0 0…0 8….8 Bài3: Dành khá giỏi. Điền số hoặc dấu. 9…0 …<1 … <1 <… 2> … >… HS làm bài GV theo dõi và HD thêm. HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học. Luyện viết: Luyện bài 19-21. A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ : s, r, k, kh, su su, cá rô, kẻ lề, bẻ khế, thứ tư, cô chú, cá kho. B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. SHTT: Sinh hoạt lớp tuần 6. Nội dung: I. Đánh giá hoạt động tuần 6. Duy trì ổn định nề nếp, thực hiện kế hoạch dạy học theo qui định. Chuẩn bị và làm tốt các bài tập ở nhà. Học bài và làm bài đã dần đi vào qui định yêu cầu. Làm tốt công tác vệ sinh trong ngoài lớp học. Tổ chức thành công cuộc họp phụ huynh đầu năm. Hoạt động đôi bạn cùng tiến đã đi vào nề nếp. II. Kế hoạch tuần 7: Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp. Tịch cực đi sâu vào nề nếp, học tập ngay từ đầu năm học. ổn định đôi bạn cùng tiến để giúp nhau trong học tập. Có kế hoạch phối hợp với phụ huynh động viên tham gia đóng góp kịp thời các loại bảo hiểm cho học sinh. Thực hiện kế hoạch của trường, đội, lớp qui định.

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (50).doc
Giáo án liên quan