Kế hoạch bài học Tuần 2 Môn: Tập Đọc

I. Mục tiêu:

- Biết đọc đúng các tiếng.

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt (trả lời được các CH 1, 2, 4. HS khá giỏi trả lời được CH 3).

* GDKNS: Thể hiện sự cảm thông.

II. Đồ dùng dạy-học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng.

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Tuần 2 Môn: Tập Đọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét tiết học. -Dặn dò Học sinh luyện đọc lại bài, ghi nhớ nội dung bài và chuẩn bị bài sau. - 3 học sinh đọc 3 đoạn của bài phần thưởng và trả lời các câu hỏi. - HS đọc thầm -HS nối tiếp nhau đọc từng câu(lượt1). -HS phát âm từ khó: Làm việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn, sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng, quét. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu(lượt2). -Luyện đọc câu dài. -Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp nêu nghĩa từ mới. - Lần lượt học sinh trong nhóm đọc cho các bạn trong nhóm nghe và góp ý. - Các nhóm thi đọc . - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. -1 học sinh đọc toàn bài. - Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cành đào làm đẹp mùa xuân. -Các con vật: gà trống đánh thức mọi người; tu hú báo mùa vải chín; chim bắt sâu bảo vệ mùa màng. - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. -Học sinh kể công việc thường làm. - Học sinh tự liên hệ trả lời. -1 học sinh đọc yêu cầu của bài. -Nhiều học sinh nối tiếp nhau đặt câu. - 4 nhóm cử 4 đại diện lên thi đọc -Nhận xét, bình chọn cá nhân đọc hay. -Xung quanh em mọi vật, mọi người đều làm việc. Có làm việc thì mới có ích cho gia đình, cho xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất lớn. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 2 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI Ngày dạy : Lớp Hai / ************************* I. Mục tiêu: - Tìm được các từ ngữ có tiếng “học”, có tiếng “tập”. - Đặt câu được với 1 từ tìm được, biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới. Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi. II. Đồ dùng dạy-học: Bút dạ, 2 tờ giấy khổ to để học sinh làm bài tập. III. Hoạt động dạy-học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét và ghi điểm học sinh. B.Dạy-học bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: -Gọi 1 học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu học sinh đọc mẫu. -Yêu cầu 1 học sinh nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm từ. -Học sinh các nhóm lên bảng ghi. -Kiểm tra kết quả tìm từ của các nhóm. -Yêu cầu cả lớp đọc các từ tìm được. Bài 2: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Hướng dẫn học sinh tự chọn 1 từ trong các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó. -Gọi học sinh đọc câu của mình. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. -Gọi 1 học sinh đọc mẫu. -Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1 câu mới, bài mẫu đã làm như thế nào? -Tương tự như vậy, hãy nghĩ cách chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi thành 1 câu mới. -Nhận xét . -Yêu cầu học sinh suy nghĩ để làm tiếp với câu Thu là bạn thân nhất của em . Bài 4: -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu đọc các câu trong bài. -Đây là các câu gì? -Khi viết câu hỏi,cuối câu ta phải làm gì? -Yêu cầu học sinh viết lại các câu và đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu. --Chấm bài, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò:-Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: Từ chỉ sự vật; Câu kiểu: Ai là gì? - HS: Kể tên một số đồ dùng người, con vật, hoạt động mà em biết -Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập. -Học sinh đọc: học hành, tập đọc. -Tìm các từ ngữ mà trong đó có tiếng học hoặc tiếng tập. -Học sinh nối tiếp nhau lên bảng ghi các từ có các tiếng học, tập theo kiểu tiếp sức. + Các từ có tiếng học là: học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học bạ, học kỳ, năm học..... + Các từ có tiếng tập là: tập đọc, tập viết, tập làm văn, tập thể dục, tập vẽ... - Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở BT1. -Các nhóm suy nghĩ, ghi vào giấy khổ to. -Học sinh nối tiếp nhau phát biểu. -Học sinh nhận xét. +Chúng em học tập chăm chỉ. +Hoa đang tập đọc. -Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành câu mới. -Học sinh đọc: Con yêu mẹ. Mẹ yêu con. -Sắp xếp lại các từ trong câu. -Đổi từ con và từ mẹ cho nhau. -Học sinh suy nghĩ và phát biểu. -Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. -Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. -Học sinh suy nghĩ và trả lời. -Bạn thân nhất của em là Thu./ Em là bạn thân nhất của Thu./ Bạn thân nhất của Thu là em. -Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau? -Học sinh đọc bài. -Đây là câu hỏi. -Ta phải đặt dấu chấm hỏi. -Học sinh làm bài vào vở. -Tên em là gì? -Em học lớp mấy? -Tên trường của em là gì? Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 2 Môn: TẬP VIẾT Bài: CHỮ HOA Ă -  Ngày dạy : Lớp Hai / ************************* I. Mục tiêu: - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â. chữ và câu ứng dụng: An chậm nhai kĩ. II. Đồ dùng dạy-học: Mẫu chữ Ă,  đặt trong khung chữ . III. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra : -Nhận xét. B.Dạy-học bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. a.Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét các chữ Ă,Â. -Chữ Ă và chữ  có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A? -Giáo viên viết các chữ Ă,  trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn lại cách viết. b. Viết bảng -Yêu cầu học sinh viết vào không trung. -Yêu cầu học sinh viết vào b/c chữ hoa Ă,Â. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng -Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì? b, Quan sát và nhận xét -Cụm từ gồm mấy tiếng? Những tiếng nào? - So sánh chiều cao của chữ . c, Viết bảng 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. 5. Chấm, chữa bài 6. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiét học. - Hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở. - Cả lớp viết vào bảng con: A, Anh. -Chữ Ă, hoa là chữ A có thêm các dấu phụ. -Theo dõi. -Học sinh viết vào không trung chữ Ă, -Học sinh viết vào bảng con chữ hoa Ă,  -Học sinh đọc: Ăn chậm nhai kĩ. -Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn. -Gồm 4 tiếng là: Ăn, chậm, nhai, kĩ. - Nhận xét độ cao các con chữ. -Học sinh viết vào bảng con: Ăn. - HS viết vào vở theo yêu cầu của GV. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 2 Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU Ngày dạy : Lớp Hai / ************************* I. Mục tiêu - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân. Viết được 1 bản tự thuật ngắn. * GDKNS: Tự nhận thức về bản thân. Biết lắng nghe ý kiến người khác. II. Đồ dùng dạy-học:Tranh minh hoạ bài tập 2 trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét. B. Dạy-học bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1( miệng) -Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. -Gọi học sinh thực hiện lần lượt từng yêu cầu. -Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho các em. + Chào bố, mẹ để đi học + Chào thầy, cô khi đến trường. + Chào bạn khi gặp nhau ở trường. -Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ pháp, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở. Bài 2 ( miệng) -Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. -Tranh vẽ những ai? -Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào? -Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? -Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào? Có thân mật không?Có lịch sự không? -Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn làm gì? -Yêu cầu học sinh đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn. Bài 3 -Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó làm bài vào vở. -Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn dò học sinh chú ý thực hành những điều đã học. - Viết nội dung bức tranh 1 và 2 -Đọc yêu cầu của bài. -Nối tiếp nhau nói lời chào. -Con chào mẹ, con đi học ạ!/ Xin phép bố mẹ, con đi học ạ!/ Mẹ ơi, con đi học đây ạ!/ Thưa bố mẹ, con đi học ạ! -Em chào thầy(cô) ạ! -Chào cậu!/ Chào bạn!/ Chào Hoa! -Nhắc lại lời chào của các bạn trong tranh. -Học sinh quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. -Tranh vẽ Bóng nhựa, Bút Thép và Mít. - Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở thành phố Tí Hon. -Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép. Chúng tớ là học sinh lớp 2. -Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự. -Bắt tay nhau rất thân mật. - HS thực hành đóng vai theo nhóm 3. -Đọc yêu cầu. -Làm bài. -Nhiều học sinh tự đọc bản tự thuật của mình. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 2 Môn: CHÍNH TẢ Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI Ngày dạy : Lớp Hai / ************************* I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Biết thược hiện đúng yêu cầu bài tập, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái. II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ ghi quy tắc chính tả với g/gh. II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ : * Nhận xét. B.Dạy-học bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chính tả a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - GV đọc toàn bài chính tả. - Đoạn trích nói về ai? - Em Bé làm những việc gì? - Bé thấy làm việc như thế nào? b, Hướng dẫn cách trình bày -Đoạn trích có mấy câu? -Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? - Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao? c, Hướng dẫn viết từ khó * Giáo viên nhận xét d, Viết chính tả -Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. e, Chấm, chữa bài -Giáo viên chấm bài. -Nhận xét bài viết. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 qua trò chơi: Thi tìm chữ. -Khi nào ta viết gh? -Khi nào ta viết g? Bài3 - Giáo viên đọc đề bài. * Giáo viên nhận xét 4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả với g/gh; học thuộc lòng toàn bộ bảng chữ cái. - Cả lớp viết vào bảng con: Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá, yên lặng . - 1 HS đọc lại đoạn viết, lớp đọc thầm - Về em bé. - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,chơi với em. - Bé làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui. - Đoạn trích có 3 câu. - Câu 2. - Như, Bé - Vì ở đầu câu -Học sinh viết vào bảng con: Làm việc, quét nhà, nhặt rau, bận rộn. - Học sinh viết bài -Học sinh đổi vở soát lỗi, chữa bài. - 4 tổ là 4 đội cùng tham gia trò chơi -Viết gh khi đi sau nó là các âm e,ê,i. -Khi đi sau nó không phải là e,ê,i. - Cả lớp đọc thầm - HS làm bài theo nhóm - 1học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. - Sửa bài: An, Bắc,Dũng, Huệ, Lan. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên

File đính kèm:

  • docTiếng Việt - Lớp 2 - Tuần 2.doc
Giáo án liên quan