Giáo án Lớp 2 Tuần 21 buổi sáng chuẩn kiến thức kĩ năng

A. Mục tiêu :

- Thuộc bảng nhân 5

- Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và phép trừ trong trường hợp đơn giản.

- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5)

- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó

*(Ghi chú: Bài 1a; Bài 2; Bài 3)

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 21 buổi sáng chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uộc sống ở địa phương. -Yêu cầu H phát biểu về cuộc sống địa phương. -YCH xếp đặt các tranh ảnh sưu tầm nói nói về cuộc sông và nghề nghiệp của người dân địa phương và cử người lên giới thiệu trước lớp. -Gv nhận xét tuyên dương N thực hiện tốt. 3. Củng cố, dặn dò: -Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Xem trước bài mới . -2H lên bảng. -Lớp nhận xét. -H quan sát tranh trong SGK và nói về những gì em nhìn thấy trong hình. - Đại diện các nhóm trình bày. -Nhóm khác nhân xét, bổ sung. -3 -5 H phát biểu. -Chia lớp thành 3 nhóm, làm việc theo yêu cầu: +Nghê nghiệp của người dân,chợ, bưu điện, UBND... - Các nhóm cử đại diện lên thi nói . -Lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm chiến thắng . - Hai em nêu lại nội dung bài học . -Về nhà xem trước bài mới Tập viết: CHỮ HOA R A. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca(3 lần) -H có kĩ năng viết chữ hoa đúng mẫu, rèn chữ viết. B. Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa R đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Q và từ Quê -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: A.Hướng dẫn viết chữ hoa : * Quan sát số nét quy trình viết chữ R - Chữ R có những nét nào ? - Chúng ta đã học chữ cái hoa nào cũng có nét móc ngược trái ? - Nhắc lại qui trình viết mẫu vào khung chữ . *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa R vào không trung và sau đó cho các em viết chữ R vào bảng con . B.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu một em đọc cụm từ . -Em hiểu cụm từ “ Ríu rít chim ca “ nghĩa là gì? * Quan sát , nhận xét : - Cụm từ :” ríu rít chim ca “ có mấy chữ ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ R hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao mấy ô li ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chùng nào ? * Viết bảng: Yêu cầu viết chữ Ríu vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . C.Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . D. Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . -Chữ R gồm 2 nét là nét móc ngược trái và nét 2 là nét cong trên kết hợp với nét móc ngược phải , hai nét nối với nhau tạo thành vòng xoắn giữa thân chữ . - Chữ B và chữ P. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn . - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . -H đọc - Là tiếng chim hót nối liền không dứt, tạo cảm giác vui tươi . -H quan sát. - Gồm 4 chữ - Chữ h cao 2 li rưỡi chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li -Bằng một đơn vị chữ - Viết bảng : Ríu -1 dòng chữ R cỡ nhỏ. 1 dòng chữ R hoa cỡ vừa. 1 dòng chữ Ríu cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Ríu cỡ vừa. - 2 dòng câu ứng dụng“Ríu rít chim ca”. -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần Chính tả (nghe viết ): SÂN CHIM A. Mục tiêu - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT3 a/b. -H có kĩ năng nghe viết đúng chính tả. Có ý thức rèn chữ, giữ vở. B.Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Lớp thực hiện viết vào bảng con: lũy tre, chích chòe . -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: A. Hướng dẫn nghe viết : 1.Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc đoạn viết. - Đoạn viết nói về nội dung gì ? 2. Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn viết có mấy câu ? - Trong bài có các dấu câu nào ? - Các chữ đầu đoạn văn viết như thế nào ? - Các chữ đầu câu văn viết ra sao ? 3. Hướng dẫn viết từ khó : - Tìm những từ có thanh hỏi , thanh ngã ? - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó vừa nêu. - Mời hai em lên viết trên bảng lớp, đọc lại - Nhận xét và sửa những từ học sinh viết sai . 4. Viết chính tả - Đọc cho học sinh viết bài thơ vào vở . 5.Soát lỗi chấm bài : - Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. B. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b : Yêu cầu lớp làm bài vào vở . - Gọi 1 em nhận xét bài bạn trên bảng . - Nhận xét và ghi điểm học sinh . Bài 3 : Thi tìm tiếng bắt đầu bằng tr, ch, đặt câu - Chia lớp thành 3 nhóm . - Yêu cầu học sinh trong nhóm chuyền tay nhau tấm bìa và cây bút để ghi những từ , các câu đặt theo yêu cầu đề bài . - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3.Củng cố , dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài -2H lên bảng, lớp viết bảng con -Nhận xét bài bạn . -Lắng nghe GV đọc , một em đọc lại bài -Về cuộc sống của các loài chim . - Đoạn văn có 4 câu -Dấu chấm và dấu phẩy . - Viết hoa và lùi vào một ô . - Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu văn . -chèo bẻo , mách lẻo ,.. . - Hai em lên viết từ khó. - Thực hành viết vào bảng con các từ vừa nêu -Nghe giáo viên đọc để viết vào vở . -Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Lớp làm vào vở : uống thuốc, bắt buộc, chải chuốt, trắng muốt.... - Một học sinh lên bảng làm bài . - HS khác nhận xét bài bạn . -Học sinh làm việc theo nhóm . - Lần lượt cử người lên dán kết quả trên bảng lớp . - Ví dụ :- Con chăm sóc bà ./ Mẹ đi chợ ./ Ông trồng cây ./ Tờ giấy trắng tinh / Mái tóc của bà tôi bạc trắng ... -Lớp lắng nghe. -Về nhà học và làm bài tập còn lại . Toán : LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết thừa số, tích. - Biết giải toán có một phép nhân. -Tính nhanh, vận dụng nhân các bảng nhân đã học *(Ghi chú: Bài1, Bài 2, Bài 3 cột1, Bài 4) B. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : -2H lên bảng làm bài tập + Tính: 3 x 5 + 12 = 5 x 9 – 20 = -Nhận xét đánh giá bài học sinh . 2.Bài mới: Luyện tập: Bài 1:Tính nhẩm ( miệng) - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng nhân 2 , 3, 4, 5 đã học . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống T . số 2 5 4 3 5 3 2 4 T . số 6 9 8 7 8 9 7 4 Tích 12 45 32 21 40 27 14 16 -Hoạt động nhóm 2. Đại diện nêu cách làm và báo cáo kết quả. - Nhận xét và ghi điểm học sinh . Bài 3 : >, <, = ? ( bảng con ) 2 x 3 = 3 x 2 4 x 9 < 5 x 9 4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5 - Yêu cầu lớp làm bảng con.Gv sửa bài Bài 4 :Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và giải vào vở . - Gọi 1em lên bảng thực hiện . - Yêu cầu lớp nhận xét bài trên bảng và rút kết luận đúng , sai 3.Củng cố , dặn dò: -Yêu cầu HS nêu tên các thành phần phép nhân -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai học sinh lên bảng tính -Lớp nhận xét . - Một em đọc đề bài . - Thi đọc thuộc lòng bảng nhân . Mỗi em đọc một bảng nhân và trả lời kết quả một phép tính bất kì trong bảng do GV đưa ra - Một em đọc đề bài . - Quan sát và trả lời . - Thực hiện tìm các tích sau đó so sánh các tích và điền dấu thích hợp . - Lớp làm vào bảng con . - Một em đọc đề bài . - Tóm tắt : 1 HS : 5 quyển sách 8 HS :... quyển sách? Giải 8 HS được mượn số quyển sách là : 5 x 8 = 40 ( quyển ) Đ/S : 40 quyển -2H nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép nhân . -Về nhà học bài và làm bài tập . Tập làm văn : ĐÁP LỜI CẢM ƠN. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM A. Mục tiêu - Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT, BT2) - Thực hiện được yêu cầu của BT3 (tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một loài chim) -H biết vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Chuẩn bị :Tranh minh hoạ bài tập 1 .Chép sẵn bài tập 3 lên bảng . C. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Mời 2 em lên bảng đọc bài làm về mùa hè - Nhận xét ghi điểm từng em . 2.Bài mới: * Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: Treo tranh minh hoạ và yêu cầu một em đọc lời của các nhân vật trong tranh - Khi được cụ già cảm ơn bạn HS đã nói gì ? - Theo em tại sao bạn học sinh lại nói như vậy ? -Khi nói như vậy với bà cụ bạn HS đã thể hiện thái độ như thế nào ? - Em nào có thể tìm được câu nói khác cho lời đáp lại của bạn học sinh ? - Mời một số em lên đóng lại tình huống . Bài 2 : Gọi một em nêu yêu cầu . - Yêu cầu hai em ngồi cạnh nhau đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài . - Gọi một cặp lên diễn lại tình huống 1. - Yêu cầu em khác nhận xét bài của bạn . - Tương tự với các tình huống còn lại . Bài 3: Treo bảng phụ và yêu cầu một em đọc đoạn văn “ Chim chích bông “ -Những câu văn nào tả hình dáng của chim chích bông ? -Những câu văn nào tả hoạt động của chim chích bông - Gọi một em đọc yêu cầu c. -Lưu ý học sinh một số điều trước khi viết . -Con chim em định tả là chim gì ?Trông nó thế nào? Em có biết một hoạt động nào của nó không 3. Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học . -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về viết đoạn văn vào vở chuẩn bị tiết sau . -2 em lên đọc bài văn viết về mùa hè . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Hai em thực hiện đóng vai diễn lại tình huống trong bài . Lớp theo dõi . - Bạn nói : “ Không có gì ạ !” - Vì giúp các cụ già qua đường chỉ là việc nhỏ mà tất cả chúng ta ai cũng làm được . Nói như vậy để thể hiện thái độ khiêm tốn và lễ phép - Có gì đâu hả bà , bà và cháu cùng qua đường sẽ vui hơn mà . - Một số em lên diễn lại tình huống . - Một em đọc yêu cầu bài tập 2 -Tuấn ơi , mình có quyển truyện mới hay lắm , cho cậu mượn này . - Cảm ơn Nam , tuần sau mình sẽ trả . - Có gì đâu bạn cứ đọc đi ( hoặc ) Mình là bạn bè có gì đâu mà cảm ơn . - Một em nêu yêu cầu bài tập 3 . - Là một con chim bé xinh đẹp . hai chân xinh xinh bằng hai chiếc tăm ..... - Hai chân nhảy cứ liên liến . Cảnh nhỏ mà xoái nhanh vun vút .... - Viết 2 , 3 câu về loài chim em thích . . - Thực hành viết đoạn văn vào vở . 3-5H đọc đoạn văn của mình trước lớp . - Lắng nghe và NX đoạn văn của bạn . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài chép đoạn văn tả cảnh mùa hè vào vở và chuẩn bị cho tiết sau.

File đính kèm:

  • docGAN L2CKTKN T21sang.doc
Giáo án liên quan