Giáo án Tuần 22 Lớp 1A

A. Mục tiêu :

 Giúp HS: - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.

 - Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 7). Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 3, 4); bài 2

(cột 1, 3); bài 3.

B. Đồ dùng dạy học :

 - Các bó chục que tính và các que tính rời .

C. Các hoạt động dạy học :

I. KTBC:

 - Cho Hs làm 1 số p. tính dạng 17 - 3 ( làm b. con)

 - Nhận xét, cho điểm

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 22 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyên dạy Tiết 2+3: Học vần Bài 90: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến bài 89. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. (Hs k - g kể toàn bộ câu chuyện). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn tập - Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể: Ngỗng và Tép (SGK) III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Đọc bài 89 - Viết: rau diếp, nườm nượp B. Dạy học bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu bài mới: 2. Ôn tập: a) Các vần vừa học - GV đọc âm b) Ghép âm thành vần - Chỉnh sửa phát âm c) GV đọc - HS viết vần d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm và giải nghĩa từ đ) Tập viết: - Hướng dẫn quy trình và viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng * Củng cố T1 Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm. - cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng b) Kể chuyện - GV kể chuyện có kèm theo tranh minh họa - Nhận xét - đánh giá c) Luyện viết: - Chấm bài- nhận xét - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - Đọc vần ghép ở bảng ôn - HS viết vần - Đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát và nhận xét mẫu - HS viết bảng con - 1 Hs đọc bài - Đọc bài trên bảng - Nhận xét về tranh minh họa - Đọc đoạn thơ ứng dụng: CN, ĐT - Đọc tên câu chuyện - Thảo luận nhóm - Thi kể chuyện trước lớp - Nêu ý nghĩa câu chuyện - Luyện viết trong vở tập viết: đón tiếp, ấp trứng. C. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng. - Học bài và làm bài tập, xem trước 91. Tiết 4: Toán $ 79 : LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và trừ nhẩm. - Hs cần làm các bài tập: Bài 1(cột 1,3,4); bài 2(cột 1,2,4); bài 3(cột 1,2); Bài 5 B. Các hoạt động dạy học I. KTBC: - Hs thực hiện b. con : 15 - 5 , 16 - 6 , 19 - 9, 17 - 5 - Nhận xét II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn Hs làm các bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính * Củng cố cách đặt tính và tính các p. tính trừ dạng 17 - 7, 17 - 3 Bài 2: Tính nhẩm * Củng cố tính nhẩm - Nhận xét - KL Bài 3 : Tính : - Hướng dẫn cách nhẩm Bài 4 : > < = ? Bài 5 : Viết phép tính hợp : - Cho Hs đọc đề - Hs tự làm bài, chữa bài. - Nêu yêu cầu, nêu cách làm - Chữa bài - nhận xét 13 14 10 19 - - + - 3 2 6 9 10 12 16 10 - Nêu yêu cầu - Tính nhẩm , đọc bài nối tiếp 10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 17 - 7 = 10 13 - 10 = 3 15 - 5 = 10 10 + 7 = 17 - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12 12 + 5 - 7 = 10 15 - 5 + 1 = 11 - Nêu cách làm - Tự làm bài - Đọc bài - nhận xét - Đọc tóm tắt - Nêu đề toán - Nêu lời giải và phép tính 12 - 2 = 10 III. Củng cố - dặn dò - Học bài và làm bài tập đầy đủ . - Xem trước bài 80. Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Toán $ 80 : LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kỹ năng so sánh các số. - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ và làm tính nhẩm - Hs cần làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4(cột 1,3); Bài 5(cột 1,3) B. Các hoạt động dạy học I. KTBC: - Gv kiểm tra VBT Toán Tập2 - Chấm điểm, nhận xét. II. Dạy bài mới 1. giới thiệu bài 2. Hướng dẫn Hs làm các bài tập Bài 1: Điền số - H. dẫn Hs làm bài Bài 2: Trả lời câu hỏi - Cho Hs nêu y. cầu của bài - TLC - Nhận xét - KL Bài 3 : Trả lời câu hỏi - Cho Hs nêu y. cầu của bài - TLCH Bài 4 : Đặt tính rồi tính - Cho Hs làm bài, chữa bài Bài 5 : Tính : - Nêu yêu cầu -điền mỗi số vào một vạch của tia số. - Chữa bài - nhận xét - Nêu yêu cầu - Hs trả lời miệng + Số liền sau của số 7 là 8 + Số liền sau của số 9 là 10 + Số liền sau của số 19 là 20 - Một HS đọc câu hỏi - một HS trả lời + Số liền trước của 8 là 7 + Số liền trước của 10 là 9 + Số liền trước của 11 là 10 - Nêu cách làm - Tự làm bài - Chữa bài- nhận xét 12 14 11 15 19 + + + - - 3 5 7 3 5 15 19 18 12 14 - HS tự làm bài - chữa bài - nhận xét 11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 - 6 = 10 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10 III. Củng cố - dặn dò : - Học bài và làm bài tập đầy đủ . - Xem trước bài 81. Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy Tiết 3+4: Học vần Bài 91: oa oe A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK). C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 90. - Viết: ấp trứng, đón tiếp. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: oa, oe 2. Dạy vần: *oa a, Nhận diện vần: - Giáo viên giới thiệu vần oa - Giới thiệu vần oa in thường với vần oa viết thường. b, Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: họa trong từ khóa: họa sĩ - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc * oe (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe. * Củng cố T1 Tiết 2 a. Luyện đọc: a) Luyện đọc - Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm. - cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng b. Luyện nói: - Cho Hs quan sát tranh – TLCH: - Đặt câu hỏi : + Các bạn trong tranh đang làm gì? + tập thể dục mang lại cho chings ta điều gì? + Theo em người khỏe mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn ai ? + Để có sức khỏe tốt ta phải làm thế nào ? - GV nhận xét - bổ sung * Đọc SGK: c. Luyện viết: - H. dẫn Hs viết vở - GV chấm bài và nhận xét. - HS nêu cấu tạo - So sánh oa với oi - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sánh oe với oa - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - 1 hs đọcbài trên bảng - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - HSTL - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Lớp nhận xét - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe. III. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bài. - Tìm chữ có vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 92. Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần Bài 92: oai oay A. Mục tiêu - HS đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. B. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK). C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài 91. - Viết: hòa bình, mạnh khỏe. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: oai, oay 2. Dạy vần: *oai a, Nhận diện vần: - Giáo viên giới thiệu vần oai - Giới thiệu vần oai in thường với vần oai viết thường. b, Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: thoại trong từ khóa: điện thoại - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc * oe (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. * củng cố T1 Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm. - cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng b. Luyện nói: - Cho Hs quan sát tranh – TLCH: - Đặt câu hỏi : + Hãy chỉ cho các bạn biết đâu là ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa? + hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa các loại ghế. + khi ngồi trên ghế cần chú ý những điều gì ? - GV nhận xét - bổ sung câu hỏi * Đọc SGK: c. Luyện viết: - H. dẫn Hs viết vở - GV chấm bài và nhận xét. - HS nêu cấu tạo - So sánh oai với oa - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sánh oay với oai - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - 1 Hs đọc bài trên bảng - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - HsTL - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Lớp nhận xét - Đọc sách giáo khoa:CN, ĐT - HS luyện viết trong vở tập viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. III. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bài. - Tìm chữ có vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 93. Tiết 3: Tự nhiên & xã hội Giáo viên bộ môn dạy Tiết 4: Toán $ 81 : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN A. Mục tiêu - Giúp HS bước đầu nhận biết bài toàn có lời văn thường có: + Các số gắn với các thông tin đã biết. + Câu hỏi chỉ số thông tin cần tìm. B. Đồ dùng dạy học - Sử dụng các tranh vẽ trong sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học I. KTBC: - Gv kiểm tra vở bài tập về nhà của Hs - Nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Theo câu hỏi này ta phải làm gì ? Bài 2: ( tương tự ) Bài 3: - Bài toán còn thiếu gì ? Chú ý : Trong các câu hỏi đều phải có : Từ "Hỏi" ở đầu câu . Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ " tất cả " Viết dấu ? ở cuối câu Bài 4 ( tương tự ) 2. Trò chơi lập bài toán - GV đưa đồ dùng trực quan - Hs nêu yêu cầu - Quan sát tranh - viết số thích hợp vào chỗ chấm . - Đọc bài toán - Có 1 bạn thêm ba bạn nữa - Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? - Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn. - HS nêu yêu cầu - Quan sát tranh vẽ - đọc bài toán - Bài toán còn thiếu câu hỏi - HS tự nêu câu hỏi - Đọc đề toán - HS nêu bài toán IV. Củng cố - dặn dò - Tự lập bài toán có lời văn .

File đính kèm:

  • docTuần 22.doc
Giáo án liên quan