A. Mục tiêu :
Giúp HS: - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 7). Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 3, 4); bài 2
(cột 1, 3); bài 3.
B. Đồ dùng dạy học :
- Các bó chục que tính và các que tính rời .
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC:
- Cho Hs làm 1 số p. tính dạng 17 - 3 ( làm b. con)
- Nhận xét, cho điểm
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 22 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyên dạy
Tiết 2+3: Học vần
Bài 90: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. (Hs k - g kể toàn bộ câu chuyện).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể: Ngỗng và Tép (SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Đọc bài 89
- Viết: rau diếp, nườm nượp
B. Dạy học bài mới: Tiết 1
1. Giới thiệu bài mới:
2. Ôn tập:
a) Các vần vừa học
- GV đọc âm
b) Ghép âm thành vần
- Chỉnh sửa phát âm
c) GV đọc - HS viết vần
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm và giải nghĩa từ
đ) Tập viết:
- Hướng dẫn quy trình và viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng
* Củng cố T1
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b) Kể chuyện
- GV kể chuyện có kèm theo tranh minh họa
- Nhận xét - đánh giá
c) Luyện viết:
- Chấm bài- nhận xét
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- Đọc vần ghép ở bảng ôn
- HS viết vần
- Đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát và nhận xét mẫu
- HS viết bảng con
- 1 Hs đọc bài
- Đọc bài trên bảng
- Nhận xét về tranh minh họa
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: CN, ĐT
- Đọc tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm
- Thi kể chuyện trước lớp
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Luyện viết trong vở tập viết: đón tiếp, ấp trứng.
C. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Học bài và làm bài tập, xem trước 91.
Tiết 4: Toán
$ 79 : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và trừ nhẩm.
- Hs cần làm các bài tập: Bài 1(cột 1,3,4); bài 2(cột 1,2,4); bài 3(cột 1,2);
Bài 5
B. Các hoạt động dạy học
I. KTBC:
- Hs thực hiện b. con : 15 - 5 , 16 - 6 , 19 - 9, 17 - 5
- Nhận xét
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn Hs làm các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
* Củng cố cách đặt tính và tính các p.
tính trừ dạng 17 - 7, 17 - 3
Bài 2: Tính nhẩm
* Củng cố tính nhẩm
- Nhận xét - KL
Bài 3 : Tính :
- Hướng dẫn cách nhẩm
Bài 4 : > < = ?
Bài 5 : Viết phép tính hợp :
- Cho Hs đọc đề
- Hs tự làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Chữa bài - nhận xét
13 14 10 19
- - + -
3 2 6 9
10 12 16 10
- Nêu yêu cầu
- Tính nhẩm , đọc bài nối tiếp
10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 17 - 7 = 10
13 - 10 = 3 15 - 5 = 10 10 + 7 = 17
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét
11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12
12 + 5 - 7 = 10 15 - 5 + 1 = 11
- Nêu cách làm - Tự làm bài
- Đọc bài - nhận xét
- Đọc tóm tắt
- Nêu đề toán
- Nêu lời giải và phép tính
12 - 2 = 10
III. Củng cố - dặn dò
- Học bài và làm bài tập đầy đủ .
- Xem trước bài 80.
Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 80 : LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng so sánh các số.
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ và làm tính nhẩm
- Hs cần làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4(cột 1,3); Bài 5(cột 1,3)
B. Các hoạt động dạy học
I. KTBC:
- Gv kiểm tra VBT Toán Tập2
- Chấm điểm, nhận xét.
II. Dạy bài mới
1. giới thiệu bài
2. Hướng dẫn Hs làm các bài tập
Bài 1: Điền số
- H. dẫn Hs làm bài
Bài 2: Trả lời câu hỏi
- Cho Hs nêu y. cầu của bài - TLC
- Nhận xét - KL
Bài 3 : Trả lời câu hỏi
- Cho Hs nêu y. cầu của bài - TLCH
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
- Cho Hs làm bài, chữa bài
Bài 5 : Tính :
- Nêu yêu cầu -điền mỗi số vào một vạch của tia số.
- Chữa bài - nhận xét
- Nêu yêu cầu - Hs trả lời miệng
+ Số liền sau của số 7 là 8
+ Số liền sau của số 9 là 10
+ Số liền sau của số 19 là 20
- Một HS đọc câu hỏi - một HS trả lời
+ Số liền trước của 8 là 7
+ Số liền trước của 10 là 9
+ Số liền trước của 11 là 10
- Nêu cách làm - Tự làm bài
- Chữa bài- nhận xét
12 14 11 15 19
+ + + - -
3 5 7 3 5
15 19 18 12 14
- HS tự làm bài - chữa bài - nhận xét
11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 - 6 = 10
12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10
III. Củng cố - dặn dò :
- Học bài và làm bài tập đầy đủ .
- Xem trước bài 81.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 91: oa oe
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
- Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng:
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 90.
- Viết: ấp trứng, đón tiếp.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: oa, oe
2. Dạy vần:
*oa
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần oa
- Giới thiệu vần oa in thường với vần oa viết thường.
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: họa
trong từ khóa: họa sĩ
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
* oe (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
* Củng cố T1
Tiết 2
a. Luyện đọc:
a) Luyện đọc
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh – TLCH:
- Đặt câu hỏi :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ tập thể dục mang lại cho chings ta điều gì?
+ Theo em người khỏe mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn ai ?
+ Để có sức khỏe tốt ta phải làm thế nào ?
- GV nhận xét - bổ sung
* Đọc SGK:
c. Luyện viết:
- H. dẫn Hs viết vở
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh oa với oi
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh oe với oa
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- 1 hs đọcbài trên bảng
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HSTL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
III. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 92.
Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011
Tiết 1+2: Học vần
Bài 92: oai oay
A. Mục tiêu
- HS đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
- Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng:
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài 91.
- Viết: hòa bình, mạnh khỏe.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: oai, oay
2. Dạy vần:
*oai
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần oai
- Giới thiệu vần oai in thường với vần oai viết thường.
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: thoại
trong từ khóa: điện thoại
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
* oe (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
* củng cố T1
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh – TLCH:
- Đặt câu hỏi :
+ Hãy chỉ cho các bạn biết đâu là ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa?
+ hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa các loại ghế.
+ khi ngồi trên ghế cần chú ý những điều gì ?
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
* Đọc SGK:
c. Luyện viết:
- H. dẫn Hs viết vở
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh oai với oa
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh oay với oai
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc bài trên bảng
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HsTL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Đọc sách giáo khoa:CN, ĐT
- HS luyện viết trong vở tập viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
III. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 93.
Tiết 3: Tự nhiên & xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
$ 81 : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A. Mục tiêu
- Giúp HS bước đầu nhận biết bài toàn có lời văn thường có:
+ Các số gắn với các thông tin đã biết.
+ Câu hỏi chỉ số thông tin cần tìm.
B. Đồ dùng dạy học
- Sử dụng các tranh vẽ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học
I. KTBC:
- Gv kiểm tra vở bài tập về nhà của Hs
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
Bài 2: ( tương tự )
Bài 3:
- Bài toán còn thiếu gì ?
Chú ý : Trong các câu hỏi đều phải có : Từ "Hỏi" ở đầu câu .
Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ " tất cả "
Viết dấu ? ở cuối câu
Bài 4 ( tương tự )
2. Trò chơi lập bài toán
- GV đưa đồ dùng trực quan
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh - viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- Đọc bài toán
- Có 1 bạn thêm ba bạn nữa
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
- HS nêu yêu cầu
- Quan sát tranh vẽ - đọc bài toán
- Bài toán còn thiếu câu hỏi
- HS tự nêu câu hỏi - Đọc đề toán
- HS nêu bài toán
IV. Củng cố - dặn dò
- Tự lập bài toán có lời văn .
File đính kèm:
- Tuần 22.doc