Giáo án tuần 15 môn Tiếng việt lớp 1

Học vần : Bài 60 om am

I/ Mục tiêu :

 - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 15 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Học vần : Bài 60 om am I/ Mục tiêu : - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần om - Phân tích vần : om - Ghép vần : om - Ghép tiếng : xóm - Phân tích tiếng: xóm - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: làng xóm Hoạt động 2:Dạy vần am(quy trình tương tự) GDMT: Muốn bảo vệ rừng em phải làm gì? - So sánh : om, am - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Khi nhận quà em sẽ nói gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: bình minh, nhà rông, cành chanh - HS đọc bài SGK ( bài 59 ) - HS viết bảng con: ễnh ương, buôn làng - âm o đứng trước, âm m đứng sau - ghép: om Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : xóm - âm x đứng trước,vần om đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o - đánh vần, đọc trơn tiếng : xóm - đọc trơn : làng xóm - Đọc lại bài trên bảng - Không chặt phá cây... - giống : đều có âm m cuối vần khác: om có o đầu vần, am có a đầu vần -Viết BC: om, am, làng xóm, rừng tràm - nhẩm tìm tiếng có vần om, am - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần om, am - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết +Tranh vẽ chị cho bé bong bóng +Em nói lời cảm ơn - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần om, am Ngày dạy: Học vần : Bài 61 ăm âm I/ Mục tiêu : - Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : thứ, ngày, tháng, năm II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ăm - Phân tích vần : ăm - Ghép vần : ăm - Ghép tiếng : tằm - Phân tích tiếng: tằm - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: nuôi tằm Hoạt động 2:Dạy vần âm(quy trình tương tự) - So sánh : ăm, âm - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng GDMT: Em chăm sóc đàn dê như thế nào ? Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Em đọc thời khoá biểu lớp em? +Chủ nhật em làm gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: om, am, lom khom, trái cam làng xóm, cảm ơn - HS đọc bài SGK ( bài 60 ) - HS viết bảng con: làng xóm, rừng tràm - âm ă đứng trước, âm m đứng sau - ghép: ăm Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : tằm - âm t đứng trước,vần ăm đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ă - đánh vần, đọc trơn tiếng : tằm - đọc trơn : nuôi tằm - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm m cuối vần khác: ăm có ă đầu vần, âm có â đầu vần -Viết BC: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - nhẩm tìm tiếng có vần ăm, âm - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng +Cho ăn cỏ, uống nước sạch... - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăm, âm - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết +Tranh vẽ tờ lịch và thời khoá biểu +HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ăm, âm Ngày dạy: Học vần : Bài 62 ôm ơm I/ Mục tiêu : - Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bữa trưa II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ôm - Phân tích vần : ôm - Ghép vần : ôm - Ghép tiếng : tôm - Phân tích tiếng: tôm - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: con tôm Hoạt động 2:Dạy vần ơm(quy trình tương tự) - So sánh : ôm, ơm - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Một ngày em ăn mấy bữa ? +Trong bữa cơm, em thích ăn món gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: ăm, âm, mầm non, đỏ thắm, tắm gội, Cô Tấm, cặm cụi - HS đọc bài SGK ( bài 61 ) - HS viết bảng con: nuôi tằm, hái nấm - âm ô đứng trước, âm m đứng sau - ghép: ôm Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : tôm - âm t đứng trước,vần ôm đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : tôm - đọc trơn : con tôm - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm m cuối vần khác: ôm có ô đầu vần, ơm có ơ đầu vần -Viết BC: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - nhẩm tìm tiếng có vần ôm, ơm - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ôm, ơm - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết +Tranh vẽ gia đình bé đang ăn cơm +3 bữa: sáng, trưa, chiều + HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ôm, ơm Ngày dạy: Học vần : Bài 63 em êm I/ Mục tiêu : - Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần em - Phân tích vần : em - Ghép vần : em - Ghép tiếng : tem - Phân tích tiếng: tem - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: con tem Hoạt động 2:Dạy vần êm(quy trình tương tự) - So sánh : em, êm - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Anh chị em trong nhà phải đối xử nhau như thế nào? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: con tôm, sáng sớm, mùi thơm chôm chôm, ăn cơm - HS đọc bài SGK ( bài 61 ) - HS viết bảng con: con tôm, đống rơm - âm e đứng trước, âm m đứng sau - ghép: em Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : tem - âm t đứng trước,vần em đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : tem - đọc trơn : con tem - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm m cuối vần khác: em có e đầu vần, êm có ê đầu vần -Viết BC: em, êm, con tem, sao đêm - nhẩm tìm tiếng có vần em, êm - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần em, êm - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết +Tranh vẽ hai anh em đang rửa quả +phải thương yêu và hoà thuận nhau - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần em, êm Ngày dạy Tập viết: Bài 13 nhà trường, buôn làng... Bài 14 đỏ thắm , mầm non... I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, đỏ thắm, mầm non... - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con - Chấm điểm bài viết ( bài 11, bài 12 ) 2.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : + nhà trường + buôn làng... - Cho HS đọc các từ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2 Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + đỏ thắm + mầm non Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm điểm , nhận xét - HS viết:con ong , cây thông - HS đọc các từ - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở - HS đọc - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở

File đính kèm:

  • docTUAN 15.doc
Giáo án liên quan