I/ MỤC TIÊU:
-Hs biết được một số hình thức,phương pháp cơ bản để tự luyện tập TDTT .
-Biết vận dụng những hiểu biết trên để tự rèn luyện sức khoẻ.
-Nghiêm túc và chủ động trong quá trình học tập .
II/ ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Địa điểm: Trong lớp học, vệ sinh sạch sẽ phòng học.
-Phương tiện: GV chuẩn bị giáo án, tài liệu tham khảo.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
163 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Thể dục Lớp 10 - Bản đẹp 2 cột - Năm học 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- lăng vào trong.
- Chạy đạp sau - chạy tăng tốc.
- Chạy tăng tốc - bật nhảy.
3/ Kiểm tra bài cũ:
1L
2x8N
“
1L
1L
1L
1L
6 – 9’
1 – 2’
5 – 7’
xxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxx
X xxxxxxxxxxxxxxxx
GV
- Gv: nêu nhiệm vụ:
- Hs: Từ ĐH tập trung CH điều khiển cho Hs chạy theo 1 vòng tròn sau về ĐH 4 hàng ngang khởi động:
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
GV
( ĐH khởi động chung và CM )
- Khơng kiểm tra.
B. PHẦN CƠ BẢN:
1. Đề kiểm tra:
Thực hiện kĩ thuật dừng bĩng kết hợp đá bĩng bằng lịng bàn chân vào cầu mơn?
2. Cách chấm điểm:
* Điểm 9-10: 3 quả đúng kĩ thuật, đá bĩng cĩ lực.
* Điểm 7-8: 2 quả đúng kĩ thuật, đá bĩng cĩ lực.
* Điểm 5-6: 1 quả đúng kĩ thuật, đá bĩng cĩ lực.
* Điểm 3-4: Đá bĩng khơng đúng kĩ thuật, bĩng khơng đi dúng hướng.
* Điểm 1-2: Khơng đá được bĩng ( đá khơng đúng bĩng, bĩng khơng đi)
28-30
- Gv: Tiến hành kiểm tra hs sinh theo 2 đợt, kiểm tra hs nam trước sau đến hs nữ.
- Gv: cử 1-2 hs ở cuối danh sách lên lăn bĩng cho hs khác kiểm tra.
- Hs: Đứng cách cầu mơn 11m (nam) 8m (nữ). Người phục vụ lăn bĩng (sệt, nhẹ) đến vị trí người kiểm tra ở cự li 5m. Người kiểm tra dừng bĩng và đá bĩng bằng lịng bàn chân vào cầu mơn theo yêu cầu kiểm tra.
- Hs: Khi hs thứ nhất vào vị trí thì hs thứ hai chuẩn bị ra phục vụ bĩng.
- Hs: Khi nhĩm nam kiểm tra thì nhĩm nữ cĩ thể ơn tập nội dung kiểm tra bên ngồi khu vực kiểm tra.
* Đối với những hs cĩ sức khỏe quá yếu hoặc khuyết tật được miễn kiểm tra Bĩng đá.
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
ĐIỂM
%
SỐ LỰƠT
ĐIỂM SO VỚI LẦN TRƯỚC
Tăng
Giảm
9-10
7-8
5-6
3-4
1-2
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng.
Một số động tác thả lỏng cơ bắp.
2. Nhận xét đánh giá giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
4-6’
- Hs: Tự thả lỏng sau khi kiểm tra xong.
- Gv: nhận xét với ĐH dồn hàng lại.
- Gv: nêu nội dung, cách tập cho Hs
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Ưu điểm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Nhược điểm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG CM KÍ DUYỆT
TUẦN THỨ 34
Tiết 67-68:
Tên bài dạy: ƠN TẬP HỌC KÌ II (CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH)
I/ MỤC TIÊU:
- Biết cách thở trong chạy bền, phân phối sức khi chạy, hiện tượng “cực điểm” và cách khắc phục.
- Biết vận dụng những hiểu biết về luật khi tập luyện, thi đấu, kiểm tra.
- Tiếp tục phát triển sức bền, rèn luyện ý chí, chĩng lại mệt mỏi. Đạt tiêu chuẩn RLTT.
II/ ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân tập, vệ sinh an toàn nơi tập và phương tiện.
- Phương tiện: Chuẩn bị sân tập, đường chạy bền.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
SL
TG
A.PHẦN MỞ ĐẦU
1/Nhận lớp:
-Kiểm tra sĩ số hs, hỏi tình hình sức khỏe của hs.
-Nêu nội dung và y/c của bài học.
2/ Khởi động:
a. Khởi động chung:
-Chạy thường 150-200m.
-Tay ngực, đánh tay cao thấp, lườn, vặn mình. toàn thân.
-Xoay các khớp của cơ thể.
b. Khởi động CM:
- Chạy bước nhỏ - nâng cao đùi.
- Chạy lăng chân ra hai bên - lăng vào trong.
- Chạy đạp sau - chạy tăng tốc.
- Chạy tăng tốc - bật nhảy.
3/ Kiểm tra bài cũ:
1L
2x8N
2x8N
1L
1L
1L
1L
6-9'
1-2'
5-7'
1-2'
xxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxx
X xxxxxxxxxxxxxxxx
GV
-Gv: nêu nhiệm vụ:
-Hs: Từ ĐH tập trung CH điều khiển cho Hs chạy theo 1 vòng tròn sau về ĐH 4 hàng ngang khởi động:
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
GV
( ĐH khởi động chung và CM )
- Khơng kiểm tra.
B. PHẦN CƠ BẢN:
1.Ơn tập chạy cự li trung bình.
a. Ơn kĩ thuật xuất phát cao:
- Vào chỗ
- Chạy.
b. Chạy trên đường thẳng:
c. Chạy trên đường vịng:
d. Tập hồn thiện kĩ thuật chạy cự li trung bình.
- Nam: 1500m.
- Nữ: 800m.
2. Củng cố bài:
Hiện tượng “cực điểm” và cách khắc phục.
3-4L
2-3L
2-3L
1-2L
28-30
1-2’
- Gv: Nêu nội dung ơn tập sau đĩ hướng dẫn cho hs tập theo đội hình 4 hàng ngang so le.
-Hs: Tập theo hiệu lệnh của Gv.
- Gv: Quan sát và sửa sai kĩ thuật cho hs.
- Gv: Phân tích KT kết hợp làm động tác mẫu cho hs xem sau đĩ hướng dẫn cho hs tập mơ phỏng KT động tác theo đội hình 4 hàng ngang so le.
- Hs: Tập theo hiệu lệnh của Gv.
- Gv: Quan sát và sửa sai kĩ thuật cho hs.
- Gv: Nhắc lại cách hít thở, phân phối sức khi chạy, cách khắc phục hiện tưởng “cực điểm” cho hs nắm sau đĩ chia lớp thành 2 nhĩm (nam, nữ riêng).
- Hs: Mỗi nhĩm chia làm 2 đợt chạy, nam chạy trước sau đến nữ.
- Hs: Từng nhĩm lần lượt chạy theo đường chạy xung quanh sân tập.
- Gv: Quan sát và theo dõi tình hình sức khỏe của hs nhằm phát hiện kịp thời những hs cĩ sức khỏe yếu để cho nghỉ đúng lúc, tránh tình trạng ngất, xỉu xảy ra.
- Hs: sau khi hồn thành cự li thì tự thả lỏng cơ thể để nhanh chĩng phục hồi sức khỏe.
- Gv: và Hs cùng hệ thống lại các nội dung mới học.
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng.
Một số động tác thả lỏng cơ bắp.
2. Nhận xét đánh giá giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
4-6’
- Hs: Thả lỏng cơ thể theo đội hình 4 hàng ngang dãn cách.
- Gv: nhận xét với ĐH dồn hàng lại.
- Gv: nêu nội dung, cách tập cho Hs.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Ưu điểm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Nhược điểm:
TỔ TRƯỞNG CM KÍ DUYỆT
TUẦN THỨ 35
Tiết 69-70:
Tên bài dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ II
CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH (NAM: 1500M, NỮ 800M)
I/ MỤC TIÊU:
- Kiểm tra Kĩ thuật và thành tích chạy cự li TB (nam 1500m, nữ 800m).
- Đánh giá bằng thang điểm chuẩn theo quy định. Qua đĩ đánh giá tiêu chuẩn Rèn luyện thân thể của hs trong năm học.
- Hs phấn đấu 100% đạt yêu cầu. Trong đĩ cĩ 30-40% đạt khá, giỏi.
II/ ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân tập, vệ sinh an toàn nơi tập và phương tiện.
- Phương tiện: Chuẩn bị sân tập, dụng cụ kiểm tra và đường chạy bền.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
SL
TG
A.PHẦN MỞ ĐẦU
1/Nhận lớp:
-Kiểm tra sĩ số hs, hỏi tình hình sức khỏe của hs.
-Nêu nội dung và y/c của bài học.
2/ Khởi động:
a. Khởi động chung:
-Chạy thường 150-200m.
-Tay ngực, đánh tay cao thấp, lườn, vặn mình. toàn thân.
-Xoay các khớp của cơ thể.
b. Khởi động CM:
- Chạy bước nhỏ - nâng cao đùi.
- Chạy lăng chân ra hai bên - lăng vào trong.
- Chạy đạp sau - chạy tăng tốc.
- Chạy tăng tốc - bật nhảy.
3/ Kiểm tra bài cũ:
1L
2x8N
“
1L
1L
1L
1L
6 – 9’
1 – 2’
5 – 7’
xxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxx
X xxxxxxxxxxxxxxxx
GV
- Gv: nêu nhiệm vụ:
- Hs: Từ ĐH tập trung CH điều khiển cho Hs chạy theo 1 vòng tròn sau về ĐH 4 hàng ngang khởi động:
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
X X X X X X X X X
GV
( ĐH khởi động chung và CM )
- Khơng kiểm tra.
B. PHẦN CƠ BẢN:
1. Đề kiểm tra:
Thực hiện kĩ thuật và thành tích chạy cự li trung bình (nam 1500m, nữ 800m).
2. Cách chấm điểm:
Điểm
1
2
3
4
Nữ
800m
Nam
1500m
Điểm
5
6
7
8
9
10
Nữ
800m
Nam
1500m
* Với các hs yếu về thể chất nhưng cĩ nhiều cố gắng trong tập luyện mà vẫn khơng đạt, Gv cĩ thể căn cứ vào tinh thần, thái độ học tập và sự tăng tiến về thành tích chạy để cho điểm 5.
28-30
- Gv: Kiểm tra đường chạy để tránh rủi ro cĩ thể xảy ra và đảm bảo an tồn tuyệt đối cho hs.
- Gv: Tiến hành kiểm tra hs sinh theo 2 đợt, kiểm tra hs nam trước sau đến hs nữ. Mỗi đợt kiểm tra 6-8 hs.
- Gv: gọi tên theo danh sách từng đợt. Khi nhĩm thứ nhất vào vị trí kiểm tra thì Gv gọi tên nhĩm thứ 2 chuẩn bị chờ xuất phát.
- Số hs cịn lại được phân cơng giúp xác định thứ tự về đích và ghi thành tích.
- Gv: theo dỏi đồng hồ và đọc thời gian mỗi khi cĩ học sinh về đích.
- Hs: Khi nhĩm nam kiểm tra thì nhĩm nữ cĩ thể tự do khởi động bên ngồi khu vực kiểm tra.
- Hs: sau khi hồn thành cự li thì tự thả lỏng cơ thể để nhanh chĩng phục hồi sức khỏe.
* Đối với những hs cĩ sức khỏe quá yếu hoặc khuyết tật được miễn kiểm tra chạy cự li trung bình.
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
ĐIỂM
%
SỐ LỰƠT
ĐIỂM SO VỚI LẦN TRƯỚC
Tăng
Giảm
9-10
7-8
5-6
3-4
1-2
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng.
Một số động tác thả lỏng cơ bắp.
2. Nhận xét đánh giá giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
4-6’
- Hs: Tự thả lỏng sau khi kiểm tra xong.
- Gv: nhận xét với ĐH dồn hàng lại.
- Gv: nêu nội dung, cách tập cho Hs
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Ưu điểm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Nhược điểm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG CM KÍ DUYỆT
File đính kèm:
- TD 10 new.doc