Giáo án Thể dục Khối 6 - Tiết 6: ĐHĐN - Bài TD - Chạy bền

I . NHIỆM VỤ:

 -ĐHĐN: Ôn 1 số kỹ năng còn yếu; Học đổi chân khi đi đều sai nhịp.

 -Bài TD: Ôn 7 động tác đã học; Học 2 động tác: Nhảy, điều hòa.

 -Chạy bền: Trò chơi “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”.

II.YÊU CẦU:

 -Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập.

 -Biết cách thực hiện tương đối chính xác, nhanh, không chen lấn, xô đẩy, thực hiện tương đối chính xác kỹ thuật giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải (trái). Qua tập luyện rèn luyện tính khẩn trương, nhanh nhẹn, khéo léo cho HS.

 -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. Biết và thực hiện tương đối chính xác 2 động tác: Nhảy, điều hòa.

 -Tham gia chơi trò chơi tích cực, nhiệt tình, rèn luyện cơ quan hô hấp.

III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:

 -Sân tập

 -Còi, vôi, cờ, tranh ảnh bài TD.

IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc6 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Khối 6 - Tiết 6: ĐHĐN - Bài TD - Chạy bền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iều hòa. -Tham gia chơi trò chơi tích cực, nhiệt tình, rèn luyện cơ quan hô hấp. III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN: -Sân tập -Còi, vôi, cờ, tranh ảnh bài TD. IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: PHẦN NỘI DUNG TG LVĐ YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP I. MỞ ĐẦU: 1.Nhận lớp: 2.Phổ biến NV-YC: 3.Khởi động: -Xoay cổ tay, chân. -Xoay khuỷu tay: -Xoay cánh tay: - Xoay hông: - Xoay khớp gối: 4.Kiểm tra bài cũ: 8-10 phút 2 x 8 nh 2 x 8 nh 2 x 8 nh 2 x 8 nh 2 x 8 nh 3 -4 HS -Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số. -Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ. -Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu. Học sinh nghiêm túc, tích cực, chú ý lắng nghe. -Đứng trọng tâm dồn vào chân trước, chân sau mũi chân chạm đất, 2 tay đan vào nhau trước ngực. Xoay cổ tay, cổ chân theo chiều vòng tròn, sau đó đổi chiều. -Hai tay dang ngang xoay khuỷu tay từ ngoài vào trong, ngược lại. -Thả lỏng khớp vai, khi xoay hai tay bắt chéo trước mặt. -Hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông, xoay vòng tròn đưa hông ra trước, sang bên, ra sau, về trước từ trái sang phải và ngược lại. -Hai chân chụm song song, hai tay chống hai gối hạ thấp trọng tâm xoay chiều vòng tròn từ trái sang phải và ngược lại. -Gọi học sinh thực hiện động tác Vặn mình, Phối hợp. -Gọi học sinh thực hiện động tác giậm châm, đi đều thẳng hướng đứng lại. *Yêu cầu: -Thuộc, đúng động tác, tư thế chính xác, thoải mái. -Đi đều đúng nhịp, tay đánh trước sau. xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. CS hướng dẫn HS tập bài khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc học sinh thực hiện tích c ực. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v -Gọi học sinh thực hiện động tác, các em khác nhận xét, GV nhận xét, đánh giá ghi điểm công khai. II. CƠ BẢN: 1/.ĐHĐN: a/.Ôn: Một số kỹ năng đã học: -Tập hợp hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng. điểm số 1-2, 1-2 và 1-2...1-2... đ ến hết. Giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải (trái). b/.Học: Đổi chân khi đi đều sai nhịp. 2/.Bài thể dục: a/.Ôn: 7 động tác đã học. -Vươn thở: -Tay: -Ngực: -Chân: -Bụng: -Vặn mình -Phối hợp: b/.Học động tác: *Nhảy: -Nhịp 1: -Nhịp 2: -Nhịp 3: -Nhịp 4: -Nhịp 5, 6, 7, 8: *Điều hòa: -Nhịp 1: -Nhịp 2: -Nhịp 3: -Nhịp 4: -Nhịp 5, 6, 7, 8: 3.Chạy bền: -Trò chơi “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”. 30 phút 10 phút 5 ph 5 ph 15 ph 5 -7 ph 4-5 ph 2l x 8 nh 4-5 ph 5 ph -Yêu cầu: thực hiện chính xác, khẩn trương, tư thế tác phong nhanh nhẹn, không chen lấn, xô đẩy, thực hiện động tác đúng khẩu lệnh. Đứng đúng cự ly, biết cách điểm số, tư thế tác phong nghiêm chỉnh khi điểm số. Biết cự ly giản cách khi dóng hàng, dàng hàng, dồn hàng. Đi đều thực hiện đúng khẩu lệnh, đúng nhịp, tay đánh theo hướng trước sau, (nhịp 1 chân trái-nhịp 2 chân phải) tư thế thoải mái, hùng dũng, mắt nhìn trước.Thưc hiện đi đều đúng nhịp, Động lệnh “Bước !” rơi vào chân phía bên sẽ vòng để chuyển hướng đi, bước chếch về hướng sẽ vòng để đẩy người qua phía đó một góc 90o sau đó tiếp tục đi. Em phía trong bước chậm lại (như giậm chân tại chỗ). Khi đi đều chú ý hàng ngang và hàng dọc ngay ngắn. -Khi đi đều thay bằng bước chân sau về trước như bình thường, thì nhanh chống chuyển thành một bước trượt để chân trước tiếp tục bước về trước, sau đó tiếp tục đi đều một cách bình thường, nếu đổi chân một lần chưa được, tiếp tục bước trượt thứ hai, thứ ba cho đến khi chân trái bước về trước đúng vào nhịp 1 là được. -Yêu cầu thuộc, chính xác, nhịp nhàng, chú ý phối hợp hít thở đúng nhịp. *Động tác sai thường mắc và cách sửa: -Chưa thở sâu, hoặc không biết cách thở. Cách sửa: Gv hô nhịp giọng hô kéo dài và nhắc HS. -Tay lên cao bị hạ thấp trọng tâm, hóp ngực. Khi vỗ bị co tay. Cách sửa: GV làm lại động tác sai và phân tích sai chỗ nào và cần phải thực hiện thế nào mới đúng, tập nhiều lần ở nhịp 1và 5 cho đến khi thực hiện đúng mới cho tập toàn bộ. -Chưa đánh mạnh tay khi dang ngang. Cách sửa: GV làm mẫu riêng ở nhịp đó rồi cho HS tập trong một số lần, sau đó mới tập cả 8 nhịp. -Phương hướng tay chưa chính xác, gối khuỵu quá nhiều hoặc quá ít. Cách sửa: như đã nêu ở đt Ngực -Chân bước sang ngang quá hẹp, khi cúi người sâu bị khuỵu gối. Cách sửa: chỉ cho học sinh thế nào là khoảng cách rộng bằng vai và hơn vai. -Khi vặn mình bị xoay chân. Cách sửa: Tập vặn mình sang phải, sang trái (trong một số lần có chú ý không xoay bàn chân). Tập hoàn chình đ ộng tác -Khi bước ra trước nhịp 1-5 chưa đúng phương hướng (chếch góc 45o), nhịp 1 và 5 chân sau bị co. Cách sửa: Tập riêng từng nhịp của động tác, khi hoàn chỉnh mới chuyển sang nhịp khác. Sau đó mới tập hoàn chỉnh. -Yêu cầu: Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. -Bật nhảy khi rơi xuống hai chân rộng bằng vai, đồng thời hai tay vỗ vào phía trước ngực, mắt nhìn theo tay. -Bật về TTCB. -Bật nhảy như nhịp 1, hai tay dang ngang, bàn tay sấp mắt nhìn phía trước. -Bật nhảy về TTCB. -Như nhịp 1, 2, 3, 4. -Co gối trái lên cao một cách nhẹ nhàng, đồng thời hai tay đưa sang hai bên lên cao ngang vai, bàn tay sấp, mắt nhìn phía trước. Hít vào bằng mũi. -Về tư thế chuẩn bị, hai tay bắt chéo trước bụng, đầu hơi cuối (thở ra bằng miệng). -Như nhịp 1 nhưng nâng chân phải lên cao (hít vào). -Về TTCB (thở ra). -Như nhịp 1, 2, 3, 4. -Yêu cầu: Tham gia chơi trò chơi tích cực, nhiệt tình, rèn luyện cơ quan hô hấp. -Nội dung và phương pháp tổ chức (đã ghi ở tiết 3) -Giáo viên phân tích, giảng giải và thị phạm động tác 1-2 lần, sau đó cho cả lớp cùng tập. Khi tập luyện nếu có trường hợp thực hiện chưa đúng, GV dừng lại để sửa chữa, cho tập luyện thêm cho đến khi các em thực hiện tốt, mới chuyển sang kỹ năng tiếp theo. -Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển, GV quan sát nhắc nhở, sửa sai cho nhóm có học sinh yếu. -Cuối cùng GV chọn 1 tổ thực hiện tốt lên biểu diễn cho các tổ khác xem, các em ở tổ khác nhận xét khi tổ này thực hiện. GV nhận xét chung, tuyên dương. -Đội hình: (Như tiết trước) GV phân tích thị phạm động tác: +Làm mẫu hoàn chỉnh động tác với tốc độ bình thường, đúng biên độ động tác, học sinh quan sát để hình thành trong trí nhớ. +Làm mẫu kết hợp phân tích, giảng giải KT. -GV hô nhịp cho học sinh thực hiện chung cả lớp, sau đó chọn 2-3 nhóm lên biểu diễn, các nhóm còn lại quan sát nhận xét. GV nhận xét chung và tuyên dương nhóm thực hiện tốt. -Đội hình: 4 hàng dọc. -GV nêu yêu cầu KT và động tác sai thường mắc, cách sửa chữa, yêu cầu học sinh vận dụng tốt trong quá trình chia nhóm, cũng như tự tập ở nhà. -Đội hình ôn bài TD: x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v x x x x x x x *Phương phápdạy động tác mới: -GV phân tích thị phạm (kết hợp cho HS xem tranh các động tác của bài thể dục) +Làm mẫu lần I: hoàn chỉnh động tác với tốc độ bình thường, đúng biên độ động tác, học sinh quan sát để hình thành trong trí nhớ hình ảnh sơ bộ của các nhịp. +Lần II: GV thực hiện chậm và dừng lại ở những nhịp khó và phân tích kỹ thuật để học sinh nhớ động tác và tư thế động tác. Nhắc nhỡ mấu chốt quan trọng của động tác, phối hợp hít thở. +Lần III: Giống lần I nhưng ở các chiều khác nhau để học sinh quan sát và bắt chước động tác. -Sau đó cho cả lớp đồng loạt tập chung 2-3. Trong quá trình học sinh luyện tập, GV giải thích thêm về động tác một cách ngắn gọn, chú ý vào những điểm khó, điểm trọng tâm, chủ yếu. Nhắc nhở học sinh tích cực và cố gắng tập luyện, không chủ quan, coi thường. -Sau đó GV chia nhóm để học sinh tập luyện, nhóm trưởng hô nhịp điều động nhóm tập luyện. GV quan sát chữa sai (chú ý nhóm có HS yếu). -GV chia làm 2 nhóm: +Nhóm nữ ôn 7 động tác đã học, cán s ự điều khiển. +Nhóm nam học 2 động tác mới. Sau đó đổi lại. -Đội hình chia nhóm: v v xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx v v -Đội hình: (Như tiết 3). III. KẾT THÚC: 1/Củng cố: 2/Thả lỏng: 3/Nhận xét: -Đánh giá: -Dặn dò: Bài tập về nhà Nội dung tiết sau 4/ Xuống lớp: 5 phút 2-3 hs 2 phút 2 phút -Gọi học sinh thực hiện bài TD: Động tác Nhảy, điều hòa. *Yêu cầu: -Thuộc, đúng động tác, tư thế thoải mái. -Đội hình vòng tròn thả lỏng, cán sự hô nhịp vừa đi vừa hít thở thả lỏng. -Thái độ học tập của hs, khả năng tiếp thu bài, trang phục, dụng cụ, vệ sinh. -Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. -Ôn luyện tích cực ở nhà các nội dung: ĐHĐN, các động tác đã học của bài TD, tập chạy bước nhỏ thường xuyên. -ĐHĐN: Ôn 1 số kỹ năng còn yếu (do GV chọn). -Bài TD: Ôn bai thể dục. -Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). -Giáo viên hô: “Thể dục !”, học sinh: “Khỏe !” -Gọi 2-3 HS trả lời, 2-3 HS khác nhận xét, GV nhận xét chung. -Đội hình: -Cụ thể bài về nhà (có dặn kiểm tra bài cũ vào đầu giờ ở tiết sau). -Dặn bài chuẩn bị cho tiết tới cụ thể. xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -HS trật tự ra về. BỔ SUNG GIÁO ÁN: 06 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docSỐ 6.doc