Giao an sinh 8

a.mục tiêu:

kiến thức:-học sinh kể được tên và xác định được vị trí các cơ quan trong cơ thể người.

-giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động của các cơ quan.

kĩ năng: rèn kĩ năng quan sát nhận biết kiến thức, tư duy tổng hợp

thái độ: gio dục ý thức bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số hệ cơ quan trong cơ thể

.b.phương tiện thiết bị: tranh vẽ hình 2.1-3, sgk phĩng to

 c.:cc hoạt động dạy- học

i.ổn định lớp:

ii.kiểm tra bài cũ:

1)trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể người và động vật thuộc lớp thú?

2)hãy cho biết những lợi ích của việc học tập môn học “cơ thể người và vệ sinh”.

giúp ta có hiểu biết khoa học để có ý thức và hành vi bảo vệ môi trường.

 .giới thiệu bài: gv nêu tất cả các hệ cơ quan mà hs sẽ nghiên cứu trong suốt năm học. để có khái niệm chung, bài hôm nay chỉ giới thiệu một cách khái quát về cơ thể người.

 

doc196 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giao an sinh 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A x aa d. Aa x Aa 4. Các kì của quá trình nguyên phân theo đúng trình tự nào sau đây. a. Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối, kì sau b. Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì sau, kì cuối, c.Kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì cuối, kì sau d.kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối 5. loại ARN nào cĩ chức năng vận chuyển aa trong quá trình tổng hợp protein ? a. mARN b. rARN c. tARN d. chỉ cĩ b,c đúng 6. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở: a. Kì đầu b.Kì trung gian c. Kì sau d. Kì cuối 7.. Một gen cĩ tổng số nu cleotit là 3000 nu. Vậy gen này cĩ chiều dài là bao nhiêu ? a.10200 Ao. b. 5100 Ao c. 9420 Ao. d. 102000 Ao 8. Ruồi giấm cĩ 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II . Tế bào đĩ cĩ bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây a. 4 b. 8 c. 16 d 32 II. Tự luận. (6đ) Mơ tả cấu trúc khơng gian của phân tử ADN ? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào? 2..Ở lúa tính trạng cây cao là trội hồn tồn so với tính trạng cây thấp. Hãy xác định kết quả lai ở F1 trong các trường hợp sau? a. P1 : Cây cao x Cây cao ; b. P2 Cây cao x cây thấp c. P3 : Cây thấp x Cây thấp ĐÁP ÁN I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5đ 1a 2d 3d 4d 5c 6b 7b 8c II.Tự Luận: Câu 1: 3đ, câu 2: 3đ 1.ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn song song với nhau Chiều xoắn: Từ trái sang phải Gồm 10 cặp nuclêốit gồm 4 loại A- T, G- X Mỗi chu kì xoắn cao 34A Đường kính vịng xoắn là: 20A Hệ quả: A = T, G = X A + G = T + X 2. Gọi A là gen qui định tính trạng cây cao ( Trội) a là gen qui định tính trạng cây cao ( Lặn) Kiểu gen của cây lúa cao cĩ kiểu hình trội cĩ thể cĩ kiểu gen: AA, Aa Cây thấp cĩ kiểu hình lặn cĩ kiểu gen là aa a. cây cao x cây cao Trường hợp 1: P: AA x AA Kết luận: Kiểu gen: AA Gt: A A Kiểu hình: 100% cây cao F1: AA Trường hợp 2: P: Aa x Aa Kết luận: Kiểu gen: 1AA, 2Aa,1aa Gt: A, a A, a Kiểu hình: 75% cây cao, 25% cây thấp F1: AA, 2Aa,aa Trường hợp 3: P Aa x AA Kết luận: Kiểu gen: 1AA, 1Aa Gt: A,a A Kiểu hình: 100% cây cao F1 Aa, AA b. Cây cao x cây thấp Trường hợp 1: P. AA x aa Kết luận: Kiểu gen: Aa Gt: A a Kiểu hình: 100% cây cao F1 Aa Trường hợp 2 P: Aa x aa Kết luận: Kiểu gen: 1Aa, 1aa Gt: A, a a Kiểu hình: 50% cây cao, 50% cây thấp F1: Aa, aa c. Câây thấp x cây thấp Ta cĩ 1 trường hợp: P: aa x aa Kết luận: Kiểu gen: aa Gt: a a Kiểu hình: 100% cây thấp F1 âaa KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ I Mơn: Sinh Học 7 I.Trắc nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất 1.Trùng biến hình di chuyển bằng: a.Chân giả b. Lơng bơi c. Roi 2. Trùng sốt rét di chuyển bằng : a. chui rúc b. chân giả c. khơng cĩ 3. Cơ thể của động vật nguyên sinh là a Kích thước tế bào b. Kích thước hiển vi c. Là một khối 4. Cơ thể thủy tức cĩ đối xứng a. Hai bên b. Tỏa trịn c. Khơng đối xứng 5. Sứa, san hơ, hải quỳ là động vật ăn: a. Thực vật b. Động vật c Vụn hữu cơ 6. Sán lá gan thuộc ngành a. Giun dẹp b. Giun trịn. c. Giun đốt 7.Điền từ thích hợp vào ơ trống 2đ Giun dẹp dù sống tự do hay kí sinh đều cĩ chung những đặc điểm như: (1)(2)(3)(4)(5) Số lớn giun dẹp cịn cĩ thêm : giác bám, cơ quan sinh sản phát triển,ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian II. Tự luận: Nêu vịng đời của sán lá gan? Trình bày cấu tạo trong của giun đất? Đáp Án I.Trắc nghiêm: Mỗi câu đúng 0,5đ 1a 2c 3b 4b 5a Điền từ: 1. Cơ thể dẹp 2.Đối xứng hai bên 3. Ruột phân nhièu nhánh 4 Chưa cĩ ruột sau và hậu mơn 5. phân biệt đầu đuơi- lưng bụng II Tự luận: 1 Sán đẻ trứng – trứng gặp nước nở thành ấu trùng cĩ long bơi - ấu trùng kí sinh trong ốc ruộng sinh sản cho nhiều ấu trùng cĩ đuơi - ấu trùng cĩ đuơi rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh – rụng đuơi kết vỏ cứng – kén sán – Trâu bị ăn phải cây cỏ cĩ kén sán sẽ bị nhiểm sán lá gan ( 3đ) 2. Cấu tạo trong của giun đất: (2đ) Hệ tiêu hĩa: Miệng – hầu – thực quản – diều – dạ dày cơ – ruột tịt – ruột Hệ tuần hồn: Mạch lưng, mạch bụng, mạch vịng vùng hầu cĩ vai trị như tim Hệ thần kinh: Hạch não, vịng hầu, chuỗi thần kinh bụng KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh học 8 Phần I. Trắc nghiệm. Câu I: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (1đ) 1. Thành phần cấu tạo của máu. a. Huyết tương và các tế bào máu. b. Huyết tương chiếm 55%, tế bào máu chiếm 45%. c. Tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. d. Cả a, b, c đều đúng. 2. Các bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể là: a. Sự thực tế bào do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện. b. Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên do các bạch câu lim phô B thực hiện. c. Phá hủy các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh do tế bào limphô T thực hiện. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu II: Điền từ hoặc cụm từ (Cất sinh tơ máu, khối máu đông, tiểu cầu bị vỡ, tơ máu, vết thương) vào chỗ trống () trong các câu sau cho thích hợp (1,5đ) Trong huyết tương có một loại prôtêin hòa tan gọi là ..(1)... khi va chạm vào vếch rách trên thành mạch máu của (2), các(3) ra và giải phóng một Enzim. Enzim này là (4)biến thành(5). Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu và tạo thành (6). Tham gia hình thành khối máu đông còn có nhiều yếu tố khác, trong đó ion Canxi (Ca2+). Câu III: Hãy chọn nội dung ở cột A ghép với cột B cho phù hợp (2,5đ) Cột A (Bào quan) Cột B (Chức năng) 1. Lưới nội chất a. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Ti thể b. Vận chuyển các chất trong tế bào 3. Ribô xôm c. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng 4. Bộ máy gôngi d. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtein 5. Nhiễm sắc thể e. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm hoạt động sống của tế bào. PHẦN II: Tự luận (5đ) Câu I: Phản xạ là gì? Ví dụ? (2đ) Câu II: Hệ tuần hòan máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hàon? (3đ) ĐÁP ÁN: Phần I: Trắc nghiệm (5đ) Câu I: 1d, 2d (1đ) Câu II: (1): Chất sinh tơ máu (0,25đ) (2): Vết thương (0,25đ) (3): Tiểu cầu bị vỡ (0,25đ) (4): Chất sinh tơ máu (0,25đ) (5): Tơ máu (0,25đ) (6): Khối máu đông (0,25đ) Câu III: 1-b (0,25đ); 2-c (0,5đ); 3-a (0,5đ); 4-e (0,5đ); 5-d (0,5đ). Phần II: Tự luận (5đ) Câu I: (2đ) Phản xạ: phản ứng của cơ thể trả lời kích thích klích thích của mơi trường thơng qua hệ thần kinh. Ví dụ: Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại. Câu II: (3đ) Hệ tuần hoàn máu: - Tim: 4 ngăn. - Hệ mạch: + Động mạch: Xuất phát từ TT + Tĩnh mạch: Xuất phát từ TN + Mao mạch: Nối ĐM với TM Đường đi của máu trong 2 vòng tuần hoàn: - Vòng tuần hoàn lớn: máu từ tâm thất trái qua tất cả các tế bào của cơ thể rồi vầ tâm nhĩ phải. - Vòng tuần hoàn nhỏ: máu từ tâm thất phải qua phổi rồi về tâm nhĩ trái. Họ Và Tên: ĐỀ THI HỌC KÌ (phổ cập) Lớp: . Mơn: Sinh học 8 1. Phản xạ là gì? Cho Ví dụ? 2. Trình bày đặc điểm cấu taọ và chức năng của các cơ quan hô hấp? 3. Trình bày sự biến đổi thức ăn ở dạ dày? Bài làm Đáp án 1. Phản xạ: phản ứng của cơ thể trả lời kích thích klích thích của mơi trường thơng qua hệ thần kinh. Ví dụ: Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại. 2. Các cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Đường dẫn khí Mũi Có nhiều lông mũi Có lớp niêm mạc tiết chất nhất Có lớp mao mạch dày đặc Giúp để lọc bụi,làm không khí ấm và ẩm đều đồng thời nhận các cảm giác khứu giác Họng Có tuyến Amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào lịmhô Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hoá các tác nhân gây bệnh Thanh quản Có nắp thanh quản Đậy kín đường hô hấp cho thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt Khí quản Có nhiều vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển liên tục Làm không khí ẩm trước khi vào phổi Phế quản Cấu tạo bởi các vòng sụn, nơi tiếp xúc với các phế nang thì không có vòng sụn Hai lá phổi Lá phổi phải có 3 thùy Lá phổi trái có 2 thùy Gồm 2 lá phổi bên ngoài bao bọc bởi màng phổi gồm 3 lớp Bên trong phế quản phân nhánh tận cùng mỗi phế quản có 1 phế nangtập hợp thành từng cụm và được bao bởi mao mạch dày đặc, có tới 700- 800 triệu phế nang Là nơi xảy ra sự TĐK giữa cơ thể và môi trường ngoài 3. Sự biến đổi thức ăn ở dạ dày Biến đôỉ lí học: Dạ dày co bóp trộn đều thức ăn với dịch vị Biến đổi hoá học: Nhờ hoạt động của Enzim pepsin phân cắt protein chuổi dài thành chuổi ngắn Họ Và Tên: ĐỀ THI HỌC KÌ (phổ cập) Lớp: . Mơn: Sinh học 9 1. Đột biến gen là gì? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? 2 Trong điều tra dân số thường gặp tỉ lệ số nam so với số nữ xấp xỉ nhau. Em hãy giải thích điều đó trên cơ sở tế bào học về sự di truyền giới tính ( Viết sơ đồ lai) 3. Mơ tả cấu trúc khơng gian của phân tử ADN ? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào? Bài làm Đáp án 1.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của mơi trường trong và ngồi cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người gây ra 2. Giới tính nam và nữ do các gen nằm trên cặp NST giới tính quy định: Nam có cặp NST giới tĩnh XY, nữ có cặp NST giới tính XX Sự quyết định tỉ .lệ nam :nữ do sự phân .li và tổ hợp các cặp NST giới tính Sơ đồ lai: P: XY x XX Gt: X , Y X F1: XX XY Tỉ lệ: 1 : 1 3. ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn song song với nhau Chiều xoắn: Từ trái sang phải Gồm 10 cặp nuclêốit gồm 4 loại A- T, G- X Mỗi chu kì xoắn cao 34A Đường kính vịng xoắn là: 20A Hệ quả: A = T, G = X A + G = T + X

File đính kèm:

  • docgiao an sinh 8.doc