A.Bài cũ : Bài 1,2/50 (SGK)
B.Bài mới
* Hoạt động 1:Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép tính.
a.Bài toán:.Đọc đề.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề .
GV kết hợp vẽ sơ đồ minh hoạ .
Hướng dẫn HS giải
Để tính được tổng số xe đ ạp b án của cả hai ngày ta phải biết được những gì?
GV trình bày bài giải như SGK/51
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3A Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
Toán :
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (Tiếp theo)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh.
. - Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính .
II.Đồ dùng dạy học:
Các tranh vẽ tương tự như SGK
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ : Bài 1,2/50 (SGK)
B.Bài mới
* Hoạt động 1:Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép tính.
a.Bài toán:.Đọc đề.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề .
GV kết hợp vẽ sơ đồ minh hoạ .
Hướng dẫn HS giải
Để tính được tổng số xe đ ạp b án của cả hai ngày ta phải biết được những gì?
GV trình bày bài giải như SGK/51
* Hoạt động 2:Luyện tập thực hành .
a. Bài 1/51: Gọi HS đọc đề .
Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đề toán.
Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn HS giải bài toán.
b.Bài 2/51.Gọi HS đọc đề bài tập.
Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và giải bài toán .
Tổ chức hoạt động nhóm .
GV nhận xét bài giải của các nhóm .
c.Bài3/51: (dòng2)
* Hoạt động 3: Củng cố ,dặn dò
Nhận xét tiết học.
Dặn dò: Về nhà làm bài 3/51 (dòng1). Chuẩn bị bài “ Luyện tập”
2 HS lên bảng thực hiện
-2 em đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu được: Đề toán cho biết…; Đề toán hỏi…
Ta phải biết được số xe đ ạp của mỗi ngày bán được.
-Tìm số xe đ ạp b án trong ngày thứ hai.
-Tìm số xe đ ạp b án trong 2 ngày.
.
-1em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
-HS phân tích đề bài.
-1em lên bảng tóm tắt rồi giải . lớp làm vào vở.
Đáp số: 20 km
Các nhóm thảo luận: Dựa trên sơ đồ nêu bài toán.Sau đó trình bày bài giải.
Đáp số: 16 lít
1em làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết giải bài toán bằng 2 phép tính.
II.- Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
Gấp 3 lần thêm 3
5
Làm bài 1/59 (VBT)
B.Bài mới:
Hoạt động1: Tiếp tục củng cố cách giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1/52: Hướng dẫn học sinh tóm tắt và phân tích bài toán
Gợi ý HS giải theo hai bước
( Hai cách giải như SGV/100-101)
Bài 3/52: Nêu bài toán theo sơ đồ rồi giải bài toán đó
Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài
Phát phiếu học tập nhóm (4nhóm)
Bài 4/52 (a,b) Tính (theo mẫu)
M: 15 gấp lên 3 lần, rồi cộng với 47
15 X 3 = 45; 45 + 47 = 92
a.Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 25
b.....
Hoạt động2. Củng cố – dặn dò:
Củng cố nội dung bài
Nhận xét giờ học
HS lên bảng thực hiện
Đọc bài toán (2HS)
Xác định yêu cầu của bài
Giải bài toán ra nháp
Lên bảng trình bày (1HS)
( HS có thể chọn một trong hai cách giải)
Đáp số: 10 ô tô
Đọc yêu cầu của bài toán
Thảo luận nhóm nêu bài toán và giải bài toán
Đại diện nhóm trình bày:
Bài toán và giải theo hai bước:
14 + 8 = 22 (bạn)
14 +22 = 36 (bạn)
Đáp số: 36 bạn
Nêu yêu cầu bài tập
HS thực hiện trên bảng con
HS khá,giỏi làm bài4c/52
Toán:
BẢNG NHÂN 8
I.Mục tiêu:
- Giúp HS Bước đầu thuộc bảng nhân 8.và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán .
II. Đồ dùng dạy - học:
Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 7
-Giải bài toán 2/60 (VBT)
B.Bài mới:
Hoạt động1.Giúp HS lập bảng nhân 8: Sử dụng các tấm bìa có các chấm tròn, hướng dẫn học sinh quan sát, lập công thức nhân 8
8x1
8x2
8x3
Hoạt động2.Thực hành:
Bài 1/53: Tính nhẩm. Giúp HS học thuộc bảng nhân8.
8x3 8x8
8x5 8x6
8x7 8x4
Bài 2./53:
Củng cố về giải toán có lời văn
Tóm tắt
Một can có: 8 lít
6 can có: …? lít
Bài tập 3/53: Đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Hoạt động3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét chung giờ học.
Hướng dẫn bài tập ở buổi 2
Đọc thuộc bảng nhân 7 ( 2 em)
-1HS lên giải bài toán
-HS tự lập các công thức còn lại
8x4 ; 8x5; 8x6; 8x7; 8x8; 8x9;
Đọc lại bảng nhân 8 ( 3 em)
Nêu yêu cầu bài tập
Dựa vào bảng nhân 8 nêu miệng kết quả ( HS nối tiếp nhau nêu kết quả)
Đọc bài toán, xác định yêu cầu của bài toán.
HS tự làm bài vào vở
Lên bảng thực hiện( 1 em)
Đáp số: 48 l dầu
Dựa vào bảng nhân 8 để viết số thích hợp.
1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét, đánh giá.
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố lại việc học thuộc và vận dụng bảng nhân 8 để làm tính, giải toán.
- Rèn cho HS kỹ năng tính toán dựa vào bảng nhân 8
II. Đồ dùng dạy - học:
-Phiếu học tập có nội dung bài tập 4
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Bảng nhân 8
B.Bài mới:
Hoạt động1. Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 8, vận dụng để làm tính.
Bài 1/54: Tính nhẩm
GV củng cố tính chất giao hoán của phép nhân.
Bài 2a/54: Tính ( củng cố một cách hình thành bảng nhân)
Hoạt động2. Giúp HS vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
Bài 3/54:
Gợi ý:
-Mỗi đoạn 8m, cắt 4 đoạn như thế là bao nhiêu mét?
-Số mét dây điện còn lại là bao nhiêu?
Bài tập 4/54: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ trống.
-Cho HS quan sát hình vẽ rồi giải.
Hoạt động3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá chung giờ học.
Chuẩn bị bài: Nhân số có ba chữ số có một chữ số.
2 HS đọc thuộc bảng nhân 8
1 HS giải bài 3/61 (VBT)
-Nêu yêu cầu bài tập
-Dựa vào bảng nhân 8 nêu miệng kết quả
( nối tiếp) a) 8x1 8x5
8x2 8x4…
b) 8x2 8x4
2x8 4x8…
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách thực hiện. 8 x 3 + 8
8 x 4 + 8
-Làm bài vào vở
-1 HS lên bảng thực hiện
Nêu yêu cầu bài tập
Phân tích đề toán:
Đề toán cho biết…;Đề toán hỏi…
Tóm tắt đề toán.
Trình bày bài giải theo các bước của bài toán giải bằng hai phép tính:
8 x 4 = 32 (m)
50 – 32 = 18 (m)
Nêu yêu cầu BT
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
Nhận xét, bổ sung, củng cố tính chất giao hoán của phép nhân.
Thứ sáu ngày 13tháng 11 năm 2009
Toán:
NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu học tập bài tập 3
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 37 x 4; 25 x3.
B.Bài mới:
Hoạt động1.Hướng dẫn cách thực hiện phép nhân
a.Giới thiệu phép nhân 123 x 2
-Hướng dẫn HS đặt tính.
-Hướng dẫn HS nhân từ phải sang trái: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; mỗi lần viết một chữ số ở tích.
GV kết luận: 123 x 2 = 246
( phép nhân không nhớ)
b.Giới thiệu phép nhân 326 x 3
-GV hướng dẫn tương tự như bài trên.
GV kết luận: 326 x 3 =978
( phép nhân có nhớ)
Hoạt động2. Thực hành:
Bài 1/55: Tính
213
x 2 x 3
….
Bài 2a/55: Đặt tính rồi tính
a) 237 x 2 205 x 4
Bài 3/55: Giải toán có liên quan đến nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
Bài tập 4/55: Tìm x
a) x : 7 = 101 ; b) x : 6 = 107
( cho HS làm ở nhà)
Hoạt động3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét chung giờ học.
2HS lên bảng thực hiện: Đặt tính rồi tính
-HS theo dõi và lần lượt nói theo gợi ý của GV:
+2 nhân 3 bằng 6, viết 6
+2 nhân 2 bằng 4, viết 4
+2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
Nhắc lại cách thực hiện phép nhân
Nêu kết quả theo hàng ngang
1HS lên bảng thực hiện
-Nêu lại cách thực hiện:
+3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
+3 nhân2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
+3 nhân 3 bằng 9, viết 9
Nêu yêu cầu bài tập
1 HS lên bảng làm mẫu: 341 x 2
2HS lên bảng tính kết quả
Cả lớp làm trên bảng con
Nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng thực hiện: Đặt tính rồi tính
-Cả lớp làm bài vào vở.
HS khá, giỏi làm thêm bài 2b/55
Đọc bài toán, xác định yêu cầu của bài toán.
Phân tích, tóm tắt bài toán
Tóm tắt: Mỗi chuyến chở: 116 người
3 chuyến chở: … người ?
- Làm bài vào vở
1HS lên bảng thực hiện
Nêu yêu cầu bài tập
Nêu cách tìm SBC
File đính kèm:
- Giao an tuan 11.doc