MỤC TIÊU.
- HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi
-Bước đầu biết quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trong tranh.
II- CHUẨN BỊ.
GV: Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi (ở sân trường, ngày lễ, công viên, cắm trại.)
HS: Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung về vui chơi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
37 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Mĩ thuật - Tuần 1 - Bài 1: Xem tranh thiếu nhi (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n hs cách nặn như sau:
+ cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK
+ yêu cầu hs chọn màu đất nặn cho con vật ( các bộ phận)
- Quan sát, lắng nghe.
+nặn tong bộ phận và các chi tiết của con vật rồi ghép, dính lại.
+ Có thể tạo dáng đi , đứng , chạy , nhảy cho sinh động.
HĐ3: Thực hành
GV yêu cầu hs làm bài theo nhóm:
+ HS có thể thực hànhcá nhân: nặn theo ý thích
GV quan sát hướng dẫn thêm
Nhắc Hs không được bôi bẩn ra bàn ghế , quần , áo khi nặn xong cần rửa tay sạch sẽ
Hs làm làm bài.
HĐ4: Nhận xét đánh giá
GV gợi ý HS nhận xét.
- Kết luận.
- Dặn dò.
- HS trưng bày sản phẩm, nhận xột theo cảm nhận riờng
Hs lắng nghe
TUẦN 6
Ngày soạn: 9/10 Ngày dạy: 12/10 lớp dạy: Khối 1
Bài 6:
VẼ HOẶC NĂN QUẢ DẠNG TRÒN
I- MỤC TIÊU
- HS nhận biết được đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn .
II- CHẨN BỊ:
GV: - Một số tranh, ảnh về các loại quả dạng tròn.
- Một vài quả dạng tròn khác nhau.
- Một số bài vẽ hoặc nặn của HS về quả dạng tròn,...
HS: Vở Tập vẽ 1, đất màu, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu quả.
- GV cho HS xem 1 số quả dạng tròn qua tranh, ảnh mẫu thực và đặt câu hỏi.
+ Đây là quả gì ?
+ Quả có dạng như thế nào ?
+ Quả có màu gì ?
+ Kể tên 1 số loại quả mà em biết ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: cách vẽ, cách nặn.
1: Cách vẽ:
GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ hình quả trước.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu.
2. Cách nặn:
+ Nặn đất theo hình dạng quả.
+ Nặn chi tiết ( núm, cuống,...)
+ Ghép dính các bộ phận với nhau.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm tìm và chọn loại quả thích hợp để nặn hoặc vẽ.
- GV giúp đỡ các nhóm yếu, động viên nhóm khá, giỏi...
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát 1 số loại hoa quả và màu sắc của chúng.
-Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Quả cà chua, quả cam,...
+ Quả có dạng tròn.
+ Quả có màu đỏ, vàng, xanh,...
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Ngày soạn:9/10 Ngày dạy:15/10 lớp dạy: Khối 2
Bài 6 : Vẽ trang trí
MÀU SẮC – CÁCH VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
I. MỤC TIÊU
- Biết thêm 3 màu mới do các màu cơ bản pha trộn với nhạu: Da cam; xanh la; tím.
- Biết cách sử dụng các màu đã học.
- Vẽ được màu vào hình có sẵn.
II- CHUẨN BỊ
GV:- Bảng màu cơ bản và 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn (phóng to để học sinh quan sát, nhận xét).
- Một số tranh, ảnh có hoa, quả, đồ vật với các màu: Đỏ, vàng, xanh lam, da cam, tím, xanh lá cây.
- Một số tranh dân gian: Gà mái, lợn nái, vinh hoa, phú quý ...
HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu sáp.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
HĐ1: Quan sát, nhận xét
* Gợi ý để học sinh nhận ra các màu:
*Yêu cầu HS tìm các màu trên ở hộp chì màu,sáp màu
*Giới thiệu hình minh hoạ rồi gợi ý để h/s thấy:
+ Màu da cam do màu đỏ pha với màu vàng.
+ Màu tím do màu đỏ pha với màu lam.
+ Màu xanh lá cây do màu lam pha với màu vàng
HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ màu:
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem hình vẽ:
- Gợi ý h/s cách vẽ màu: Em bé, con gà, hoa cúc và nền tranh.- Giáo viên nhắc học sinh chọn màu khác nhau và vẽ màu tươi vui, rực rỡ,có đậm,nhạt
HĐ3: Hướng dẫn thực hành:
- Giáo viên gợi ý học sinh chọn màu và vẽ màu.
- Q/sát từng bàn để giúp đỡ những HS còn lỳng túng.
HĐ4: Nhận xét,đánh giá.
*Hướng dẫn học sinh nhận xét về:
+ Màu sắc, Cách vẽ màu.
*Gợi ý học sinh tìm ra bài vẽ màu đẹp.
* Dặn dò:
- Quan sát và gọi tên màu ở hoa, quả, lá.
- Sưu tầm tranh thiếu nhi.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Màu đỏ,màu vàng, màu lam.
+ Màu da cam, màu tím, màu xanh lá cây.
+ Học sinh nhận ra các hình:
+ Em bé, con gà trống, bông hoa cúc ... Đây là bức tranh phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ (Bắc Ninh).
+ Tranh có tên là: Vinh hoa.
+ Bài tập: Vẽ màu vào hình có sẵn trong Vở tập vẽ 2.
- Nhận xét bài theo cảm nhận riêng
- Lắng nghe dặn dò
Ngày soạn: 9/10 Ngày dạy: 12/10 lớp dạy: Khối 3
Bài 6: Vẽ trang trí
VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU HÌNH VUÔNG
I- MỤC TIÊU.
- Hiểu thêm về trang trí hình vuông.
- Biết cách vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu hình vuông.
- Hoàn thành được bài tập theo yêu cầu.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Sưu tầm1 số đồ vật có dạng hình vuông được trang trí: khăn vuông, gạch hoa.
- Một số bài vẽ trang trí hình vuông của HS các lớp trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Giấy hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu, thước,...
III- CÁC HOẠT ĐộNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí hình vuông và giới thiệu.
+ Trang trí hình vuông có tác dụng gì ?
+ Nêu 1 số đồ vật có trang trí hình vuông ?
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ trang trí hình vuông và gợi ý.
+ Họa tiết thường dùng để trang trí hình vuông
+ Họa tiết chính, họa tiết phụ ?
+ Họa tiết giống nhau được vẽ như thế nào ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Cách vẽ họa tiết và vẽ màu.
- GV y/c HS quan sát hình vuông.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ tiếp họa tiết vào hình vuông.
+ Vẽ họa tiết chính ở giữa trước,...
+ Họa tiết giống nhau được vẽ bằng nhau.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn đường trục để vẽ họa tiết phù hợp với hình vuông. Vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Quan sát hình dáng cái chai
- Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát và lắng nghe.
+ Làm cho đồ vật đẹp hơn.
+ Cái khay, tấm thảm, gạch hoa,...
- HS quan sát và nhận xét.
+ Họa tiết: hoa, lá, các con vật,...
+ Hoạ tiết chính ở giữa,phụ ở 4 góc
+ Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau
+ Họa tiết giống nhau vẽ màu
giống nhau, màu nền vẽ 1 màu.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ tiếp họa tiết vào hình vuông
vẽ màu theo ý thích.
-HS làm bài.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Ngày soạn:9/10 Ngày dạy:14/10 lớp dạy: Khối 4
Bài 6: Vẽ theo mẫu
VẼ MẪU CÓ DẠNG HÌNH CẦU
I- MỤC TIÊU
- Hiểu hình dáng,đặc điểm, màu sắc của một số quả dạng hình cầu.
- HS biết cách vẽ quả dạng hình cầu
- Vẽ được một quả dạng hình cầu, vẽ màu theo ý thớch.
II- CHUẨN BỊ
GV: - Sưu tầm một số tranh, ảnh một vài loại quả hình cầu.
- Một số quả dạng cầu có màu sắc đậm,nhạt khác nhau.
HS : - Sưu tầm tranh,ảnh về các loại quả.
- Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì,tẩy.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Quan sát,nhận xét
- GV g.thiệu một số quả đã chuẩn bị và tranh,ảnh.
- Đây là những quả gì?
- Hình dáng,đặc điểm,màu sắc của từng loại quả như thế nào?
- GV tóm tắt : SGK- SGV
HĐ2: Cách vẽ quả.
- GVminh hoạ trên bảng.
- Dùng GCTQ chỉ dẫn và hướng dẫn HS cách sắp xếp bố cục.
- Cần vẽ theo các bước tiến hành.
HĐ3:Thực hành.
- GV chia nhóm HS.
- Gợi ý HS nhớ lại cách vẽ.
- Nhắc HS nhớ lại cách vẽ khung hình.GV theo dõi và hướng dẫn các em còn lúng túng.
HĐ4:Nhận xét,đánh giá.
- GV cùng HS chọn một số bài ưu,nhược điểm để nhận xét về:
+ Bố cục, cách vẽ hình, vẽ nét và cách vẽ màu. Gợi ý HS xếp loại bài đã nhận xét
- GV nhận xét chung giờ học.
Dặn dò:
- Quan sát hình dáng các loại hoa quả và màu sắc của chúng.
- Chuẩn bị đồ dùng và tranh,cho bài học sau.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ HS quan sát và trả lời.
+ HS tìm thêm các loại quả dạng hình cầu mà em biết.
+ Tránh vẽ hình to quá,nhỏ quá.
+ Tiến hành theo cách vẽ.
+ Chia 4 nhóm.
+ HS làm bài thực hành tại lớp vào vở tập vẽ 4.
- Trưng bày, nhận xét, xếp loại theo cảm nhận riêng.
Lắng nghe dặn dò
Ngày soạn: 9/10 Ngày dạy:16/10 lớp dạy: Khối 5
Bài 6: Vẽ trang trí
Vẽ hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục
I. MỤC TIÊU
- Hs nhận biết được các hoạ tiết trong trang trí đối xứng qua trục.
- HS biết cách vẽ hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.
- Vẽ được hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK,SGV
-1 số hoạ tiết trang trí.
- Một số bài của HS lớp trước.
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài
- GV giới thiệu 1 vài bài trang trí( hình vuông , hình tròn , đường diềm)
Hs quan sát
HĐ1: Quan sát , nhận xét
GV : cho Hs quan sát một số hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục và đặt một số câu hỏi gợi ý
+ Hoạ tiết này giống hình gì?
+ Hoạ tiết nằm trong khung hình nào?
+ So sánh các phần của hoạ tiết được chia qua các đường trục
+ Gv kết luận: các hoạ tiết này có cấu tạo đối xứng, hình đối xứng mang vẻ đẹp cân đối và thường được sử dụng để làm hoạ tiết trang trí.
Hs quan sát và trả lời câu hỏi
Hoa , lá
- Vuông , tròn , chữ nhật
- giống nhau và bằng nhau
HĐ2: Cách vẽ
GV hướng dẫn hs cách vẽ như sau:
+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK
+ Đặt một số cau hỏi gợi ý cho HS trả lời
HS quan sát và trả lời câu hỏi
+Vẽ hình tròn, hình tam giác , hình vuông , hình chữ nhật
+ Kẻ trục đối xứng và lấy các đIểm đối xứng cảu hoạ tiết.
+ Vẽ phác hình hoạ tiết dựa vào các đường trục.
+ Vẽ nét chi tiết.
+ vẽ màu vào hoạ tiết theo ý thích
HĐ3: Thực hành
GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài thực hành
Hs thực hiện
GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ
HĐ4: Nhận xét đánh giá
GV nhận xét chung tiết học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD bài
Nhắc HS chưa hoàn thành về nhà thực hiện tiếp.
Nhận xét chung tiết học và xếp loại
Sưu tầm tranh ảnh về an toàn giao thông.
-HS nhận xét, xếp loại.
Hs lắng nghe
THANH SƠN
File đính kèm:
- mi thuat lop 1 5 tuan 1tuan 6.doc