Giáo án Lớp 2 Tuần 10 Trường TH Trần Văn Ơn

I. YÊU CẦU

-Biết :đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.

-Yêu quý anh chị em trong gia đình.

-Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.

-GD hs yêu thương anh chị ,em trong gia đình.

 II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

- Vở bài tập đạo đức lớp 1

- Đồ dùng để chơi đóng vai

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 10 Trường TH Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi - Học sinh thực hiện trò chơi - Giáo viên nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài đã học, làm bài tập trong vở bài tập Nhận xét giờ học Thứ năm Ngày soạn 9/11/2009 Ngày giảng 12/11/2009 THỂ DỤC: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Giáo viên bộ môn TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I. YÊU CẦU -Đọc được các âm , vần, các từ ứng dụngtứ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút. -Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng , từ bài 1 đến bài 40 tốc độ 15 chữ / 15 phút. -GD hs trình bày bài sạch sẽ. II.LÊN LỚP Đề có chuyên môn ra. TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I. YÊU CẦU -Đọc được các âm , vần, các từ ứng dụngtứ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút. -Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng , từ bài 1 đến bài 40 tốc độ 15 chữ / 15 phút. -GD hs trình bày bài sạch sẽ. II.LÊN LỚP Đề có chuyên môn ra. TOÁN LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. -Làm bài tập 1,2,(dòng 1),3,5. -GD hs chăm học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2học sinh lên bảng làm: 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 1 = 4 - 3 = - Cả lớp làm bảng con: 2 + 2 = 4 - 2 = 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu - Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài - Học sinh khác nhận xét bài trên bảng của bạn - Giáo viên nhận xét sửa sai ( nếu có ) Bài 2: ( Hoạt động nhóm )dòng 1 - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài - Giáo viên gợi ý cách làm bài, học sinh làm bài - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau - Gọi học sinh lên bảng chữa bài, học sinh khác nhận xét - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3: ( H0ạt động cá nhân ) - Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - HS làm bài tập bằng các câu hỏi gợi ý: + Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ? + Chúng ta thực hiện như thế nào ? - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh lên bảng chữa bài - Học sinh khác nhận xét, giáo viên nhận xét, ghi điểm Bài 5: ( Hoạt động nhóm ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán theo nhóm đôi - Học sinh viết phép tính phù hợp với tình huống - Gọi học sinh lên bảng chữ bài, giáo viên nhận xét ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài đã học, làm bài tập trong vở bài tập Nhận xét giờ học Thứ sáu Ngày soạn10/11/2009 Ngày giảng 13/11/2009 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. YÊU CẦU - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Làm bài tập 1,2(cột1), 3, 4(a). -GD hs yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán - Các hình vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng làm các phép tính: 4 - 1 = , 4 - 2 = , 3 - 2 = - Cả lớp làm bảng con: 4 - 3 =, 2 - 1 = 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 a. Hướng dẫn học sinh học phép trừ 5 - 1 = 4 - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu: ''Có 5 quả cam, rụng đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ?'' - Gọi học sinh nêu lại bài toán - Học sinh trả lời câu hỏi của bài toán: ''Có 5 quả cam, rụng đi 1 quả cam, còn lại 4 quả cam'' - Giáo viên hỏi: 5 quả cam, bớt đi 1 quả cam, còn lại mấy quả cam ? - Gọi học sinh nhắc lại - Học sinh lấy 5 hình tròn, bớt đi 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: '' bớt 1 còn 4'' - Giáo viên hỏi: 5 bớt 1 còn 4 ta viết như thế nào ? - Học sinh dùng bộ đồ dùng thành lập phép trừ: 5 - 1 = 4 - Gọi học sinh nêu lại phép tính, giáo viên ghi bảng: 5 - 1 = 4 - Gọi học sinh đọc lại công thức trên Tương tự như vậy, học sinh quan sát tranh và thành lập được các phép trừ: 5 - 2 = 3, 5 -3 = 2, 5 - 4 = 1 b. Học sinh đọc thuộc các công thức trên bằng cách xóa dần c. Hướng dẫn học sinh nhận biết về mối quah hệ giưa phép cộng và phép trừ - Giáo viên viết: 4 + 1 = 5 , học sinh nhận xét - Lấy 5 trừ 1 được 4, viết: 5 - 1 = 4 - Lấy 5 trừ 4 được 1, viết 5 - 4 = 1 ð Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Tương tự như vậy với phép tính 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài ( tính ) - Học sinh làn bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi 3 học sinh làm bài, mỗi HS làm 1 cột - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: ( Hoạt động nhóm ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài ( tính ) - GV hỏi: Bài này cần chú ý điều gì? - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Học sinh đổi bài chéo cho nhau kiểm tra - Học sinh nhận xét bài của bạn, giáo viên kết luận Bài 4: ( Hoạt động nhóm )a - HS nêu yêu cầu của bài - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi và nêu bài toán - Học sinh viết phép tính ứng với tình huống - Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính. - Cả lớp nhận xét và chữa bài ( nếu sai ) - GV nhận xét và ghi điểm. * Hoạt động 3: Trò chơi " Làm toán tiếp sức " ( Bài 2 )cột 1 - GV đính lên bảng bài 2 - GV yêu cầu 3 tổ, mỗi tổ cử 1 nhóm 4 bạn lên chơi trò chơi - GV nêu yêu cầu của trò chơi - HS thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho đội của mình - Gv nhận xét và tuyên dương tổ thắng cuộc 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh đọc lại các công thức trừ trong phạm vi 5 vừa học - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập Nhận xét giờ học TIẾNG VIỆT BÀI 41 IÊU - YÊU I. YÊU CẦU - Đọc được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý,từ và câu ứng dụng. - Viết được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Giáo dục HS chăm đọc sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: êu, phễu, iu, rìu - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần iêu, yêu - giáo viên viết lên bảng: iêu - yêu , và cho học sinh đọc iêu, yêu Hoạt động 2: Dạy vần iêu a. Nhận diện vần: - Học sinh ghép vần iêu trên đồ dùng và trả lời câu hỏi: + Vần iêu có mấy âm, đó là những âm nào ? - Học sinh: thảo luận so sánh iêu với êu +Giống: kết thúc bằng u + Khác: iêu bắt đầu bằng iê, êu bắt đầu bằng i b. Đánh vần: Vần - Giáo viên phát âm mẫu: iêu - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Hướng dẫn học sinh đánh vần iê - u - iêu - Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng diều và đọc diều - Học sinh đọc diều và trả lời câu hỏi + Vị trí các chữ và vần trong tiếng diều viết như thế nào ? - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: iê - u - iêu dờ - iêu - diêu - huyền - diều diều sáo - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh c. Viết: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: iêu, vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: iêu - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm Viết tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: diều và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: diều - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh yêu (Dạy tương tự như iêu) - Giáo viên: vần yêu được tạo nên từ yê và u - Học sinh thảo luận: So sánh yêu với iêu + Giống: kết thúc bằng u + Khác: yêu bắt đầu bằng yê, iêu bắt đầu bằng iê - Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ khoá: yê - u - yêu yêu yêu quý d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Giáo viên giải thích các từ ngữ trên - Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo và yêu, yêu, yêu quý - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng - Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu thơ ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lần lượt viết vào vở: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm - Giáo viên chấm, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ gì ? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Ai đang tự giới thiệu về mình? + Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe? + Chúng ta sẽ tự giưói thiệu về mình trong trường hợp nào? + Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì? 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 42 Nhận xét giờ học SINH HOAÛT SAO I. YÊU CẦU - HS biãút caïch thæûc hiãûn mä hçnh sinh hoaût tæû quaín. - HS thuäüc vaì thæûc hiãûn âuïng våïi mä hçnh sinh hoaût tæû quaín. - Giaïo duûc HS yï thæïc tæû giaïc trong khi táûp luyãûn. II. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY - HOÜC * Hoaût âäüng 1: Sinh hoaût theo mä hçnh tæû quaín Hoüc sinh ra sán, sinh hoaût sao theo mä hçnh tæû quaín - Láön 1: Giaïo viãn âiãöu khiãøn cho caí låïp táûp - Láön 2, 3: Låïp træåíng âiãöu khiãøn , caí låïp táûp - Sau mäùi láön táûp, giaïo viãn nháûn xeït, sæía sai cho hoüc sinh - Hoüc sinh thi âua táûp theo täø - Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång * Hoaût âäüng 2:Troì chåi ''Chuyãön boïng tiãúp sæïc'' - Hoüc sinh nãu laûi caïch chåi - Hoüc sinh thæûc hiãûn troì chåi - Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc
Giáo án liên quan