TIẾNG VIỆT
ĂT – ÂT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngaøy chuû nhaät.
*Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt toàn bài.
*KT: Đọc, viết được: om, am.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
18 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 17 - Chuẩn KTKN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng bút, đọc trơn từ “bút chì”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần ưt.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
HD viết bảng con: : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
Ngĩn tay nào bé nhất?
Em bé nhất trong gia đình gọi là gì?
Con vị đi sau cùng gọi là gì?
* Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 68: OT– AT.
Hát
- 3 Học sinh.
- 2 - 3 Học sinh.
- Học sinh đọc theo: ut, ưt
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ut, thanh sắc.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng bút.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
* Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài .
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác .
- HS làm được các BT: 1; 2 dịng 1; 3; 4.
* KT: Làm được BT1.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Sử dụng bộ ĐDHT, mô hình, vật thật.
Học sinh: Sách giáo khoa, bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4
30
5
1
1. Khởi động
2. Bài cũ:
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Tính và so sánh:
7 + 3 10
6 + 4 9
2 + 8 7
5 + 5 10
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả. (Thuộc bảng cộng, trừ đã học).
GV nhận xét, sửa sai
Bài 2dịng 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu.
- Giáo viên: 8 Bằng mấy cộng với 5?
GV nhận xét – sửa sai
Bài 3: Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Cho HS làm bảng con
GV nhận xét – sửa sai
Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc tĩm tắt nêu bài toán.
- Cho HS làm VBT
- GV nhận xét – sửa sai
Bài 5(bổ sungMT): Yêu cầu học sinh đếm số hình tam giác trong hình vẽ và nêu miệng..
- GV nhận xét – sửa sai
4. Củng cố:
- Thi đua giơ bảng Đ - S.
- Giáo viên đọc:
9 + 1 = 10 Đ
7 + 2 = 10 S
5 + 5 = 10 Đ
4 + 6 = 9 S
2 + 8 = 10 Đ
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5 Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 – 3 Học sinh nêu.
- Tính bảng con.
- Học sinh điền ngay kết quả vào phiếu BT.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- 8 = + 5
- Học sinh làm bài bảng con.
- HS làm bảng con.
- Học sinh làm bài và sửa bài.
- HS làm VBT
- Học sinh thực hiện và sửa bài.
- Học sinh đếm số hình tam giác trong hình vẽ và nêu miệng
- Học sinh giơ bảng theo đề bài Đ – S của giáo viên. Tổ nào làm nhanh đúng, thắng.
Chuẩn bị bài KT HKI
Thứ sáu, ngày 19 tháng 12 năm 2009
Tốn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
Tập Viết
THANH KIẾM – ÂU YẾM – AO CHUƠM – BÁNH NGỌT
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Chữ mẫu.
Học sinh: Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
25’
5’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
Chấm bài cịn lại.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
Học sinh nêu :
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà .
Tập Viết
XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Chữ mẫu.
Học sinh: Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
25’
5’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
Chấm bài cịn lại.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt.
Học sinh nêu :
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt.
Tự Nhiên Xã Hội
GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
* KG: nêu những việc em cĩ thể làm để gĩp phần làm cho lớp học sạch, đẹp.
* MT: Biết các cơng việc cần làm để lớp học sạch, đẹp.
- Biết sự cần thiết phải giữ gìn MT lớp học sạch, đẹp.
- Cĩ ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, khơng vứt rác, vẽ bậy bừa bãi.
- Sắp xếp đồ dùng cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, khơng vẽ lên bàn, lên tường; trang trí lớp học.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Một số dụng cụ: chổi, khẩu trang, khăn lau, hốt rác.
Học sinh: SGK - VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
15
16
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập?
- Em hãy kể những hoạt động được tổ chức ở trong lớp học?
- Giáo viên nhận xét.
3. BaØi mới:
Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh ở trang 36 SGK và trả lời với các bạn câu hỏi sau:
Tranh thứ 1 các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Tranh thứ 2 các bạn đang làm gì? dụng dụng cụ gì?
Bước 2: Học sinh trả lời trước lớp.
Bước 3: Giáo viên và học sinh cùng thảo luận.
* MT: Lớp học đã sạch chưa?
- Lớp em có những góc trang trí như tranh trang 37 SGK không?
- Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không?
- Em có viết bẩn lên tường, bàn ghế không?
- Em có vứt rác ra lớp học không?
- Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch?
- GD: Để lớp học sạch đẹp, mỗi học sinh phải luôn có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.
Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành.
Bước 1: Chia nhóm và phát dụng cụ mà giáo viên đã chuẩn bị.
Bước 2: Mỗi tổ sẽ thảo luận.
Bước 3: Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành.
- GD - KL: Phải biết sử dụng và sắp xếp dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. Lớp sạch đẹp giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Học sinh trả lời.
- Bạn nậhn xét.
- Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- 2 Bạn ngồi gần nhau thảo luận qua lại 2 bức tranh trên.
- Các bạn đại diện.
- Học sinh trả lời.
- Các em thảo luận dụng cụ được phát dùng vào việc gì? Và cách sử dụng như thế nào?
- Học sinh thực hành các dụng cụ.
- Chuẩn bị bài 18.
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 17 CKT KN.doc