Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 29: Tỷ khối của chất khí

I. MỤC TIấU.

1.Kiến thức :

HS xác định được tỷ khối của chất khớ A so với khí B và xác định được tỷ khối của 1 chất khí đối với không khí.

2.Kĩ năng :

vận dụng được các công thức tính tỷ khối làm các bài toán hóa học có liên quan đến tỷ khối của chất khí.

HS được củng cố các kỹ năng tính khối lượng mol.

3.Th ái đ ộ :

Hứng thỳ học tập

II. ĐỒ DÙNG.

GV: Bảng phụ ghi bài tập dụ

III.PHƯƠNG PHÁP .

 Hợp tác nhóm ,vấn đáp ,giải bài tập

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 29: Tỷ khối của chất khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:08/12/2010 Ngày dạy:10/12/2010 TIẾT 29 TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ I. MỤC TIấU. 1.Kiến thức : HS xỏc định được tỷ khối của chất khớ A so với khí B và xỏc định được tỷ khối của 1 chất khớ đối với khụng khớ. 2.Kĩ năng : vận dụng được cỏc cụng thức tớnh tỷ khối làm cỏc bài toỏn húa học cú liờn quan đến tỷ khối của chất khớ. HS được củng cố cỏc kỹ năng tớnh khối lượng mol. 3.Th ỏi đ ộ : Hứng thỳ học tập II. ĐỒ DÙNG. GV: Bảng phụ ghi bài tập dụ III.Phương pháp . Hợp tác nhóm ,vấn đáp ,giải bài tập IV.Tổ chức giờ học 1/Khởi động (15’) *Ổn định tổ chức. *Kiểm tra bài cũ( 13’) Tớnh thể tớch ở đktc của. a, 2 mol khớ CO2 b, 3 mol khớ N2 Tớnh số mol của. 2,8 (l) khớ CO2 Tớnh khối lương của 0,25 mol sắt Đỏp ỏn :1:a-44,8 (lit) b-56(lit) 2: 0,125(mol) 3: 14(g) *Vào bài GV Vào bài như sgk 2/Các hoạt động : Hoạt động 1: (12’) Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B? *Mục tiêu: HS xỏc định được tỷ khối của chất khớ A so với khí B Hoạt động của GVvà HS Nội dung bài học GV: Treo tranh tượng trưng 2 khớ A và khớ B trờn cõn ? Ở cựng ĐK nhiệt độ, P, cỏc chất khớ khỏc nhau thỡ thể tich mol của chỳng ntn? Khối lượng mol ntn? Hs: Dựa vào kiến thức cũ trả lời cõu hỏi Gv: Đặt vấn đề như SGk vào mục I Gv: Treo nội dung phiếu học tập số 1. MCO=? MH =? So sỏnh MCO, MH Tớnh tỷ số MCO/MH Hs: Tớnh toỏn kết quả hoàn thành phiếu học tập- cử đại diện trỡnh bày kết quả. Gv: Nhận xột - xõy dựng lờn cụng thức ? Nhỡn vào cụng thức cho ta biết điều gỡ? Hs: Trả lời - vận dụng với VD trờn Gv: Phỏt phiếu học tập số 2. ? Khớ SO2, NH3 nặng hay nhẹ hơn khớ H2 bao nhiờu lần. ? Tớnh khối lượng mol của khớ A biết khớ A cú tỷ khối đối với O2 là 1,375 lần. Hs: Thảo luận (cặp bàn) sau đú trỡnh bày Gv: Nhận xột chấm điểm và nhấn mạnh kiến thức. Tỷ khối chất khớ chớnh là tỷ khối về khối lượng giữa 2 khớ đú. ? Vậy khi nào thỡ khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B? dA/B>1đ A nặng hơn B dA/B< 1đ A nhẹ hơn B I. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B? dA/B=MA:MB =>MA=d´MB Bài tập: a.dSO/H = MSO:M H =64:2 = 32(lần) dNH/H =MNH:MH = 17:2 =8,5(lần) => Khớ SO2, NH3 đều nặng hơn khớ H2 b. MA= d´MO = 1,375´32 = 44g Hoạt động 2(12’) Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? *Mục tiêu: HS xỏc định được tỷ khối của chất khớ A đối với khụng khớ Hoạt động của GVvà HS Nội dung bài học ? Cho biết thành phần của khụng khớ? ? Khụng khớ xung quang chỳng ta cú khối lượng mol là bao nhiờu? Hs: 1 mol khụng khớ cú 0,8 mol N2, 0,2 mol O2 Tớnh MK = (28´0,8) + (32´0,2) = 29g Viết Ct tớnh dA/K => Rỳt ra CT MA=d´29 Gv: Phỏt phiếu học tập số 2. Khớ CH4, Cl2 nặng hơn khụng khớ bao nhiờu lần Tớnh khối lượng mol của khớ A biết d với khụng khớ = 2,207 Hs: Dựa vào cụng thức tớnh d và MA Lờn bảng chữa – HS khỏc nhận xột khớ nào nặng hay nhẹ hơn khụng khớ Gv: Nhận xột nhấn mạnh cỏch là: Phải tớnh đỳng M để ỏp dụng cụng thức. II. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? MK = 29 dA/K = MA:29 => MA= d´29 Bài tập. a. dCH/K=MCH:29 =16:29=0,55(lần) b. dCl/K =MCl:29 =71:29=2,4(lần) 3/Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (6’) *Tổng kết Y/c HS đọc kết luận cuối bài. Gv nhấn mạnh trọng tõm bài học + HS làm bài tập sau Khoanh tron vào đỏp ỏn em cho là đỳng Cho dA/H=8,5 và dY/O =0,5. X, Y là nguyờn tố nào trong cỏc cặp nguyờn tố dưới đõy. a. Nitơ và Oxi b. Hiđro và Oxi c. Clo và Nitơ d. Amoniac và Mờtan *Hướng dẫn học bài ở nhà Đọc mục “Em cú biết” BTVN: 1,2,3/tr 69 …………………………………………………….

File đính kèm:

  • docT29-H8.doc