Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết

1- Kiến thức

 Kiểm tra kiến thức HS về chất, ngtử, NTHH, đơn chất, hợp chất, phân tử, CTHH, hoá trị, lập CTHH để đánh giá kết qủa học tập của HS.

2- Kỹ năng

 Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập có liên quan đến quy tắc hoá trị( tính hóa trị ngtố, lập CTHH của hợp chất), tính PTK.

3- Thái độ: Giúp HS có thái độ htập tích cực và lòng yêu thích bộ môn.

 

doc6 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/11/2.15 Ngày giảng: 12/11/2013 Tiết 25 KIỂM TRA 1 TIẾT I- MỤC TIÊU 1- Kiến thức Kiểm tra kiến thức HS về chất, ngtử, NTHH, đơn chất, hợp chất, phân tử, CTHH, hoá trị, lập CTHH để đánh giá kết qủa học tập của HS.. 2- Kỹ năng Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập có liên quan đến quy tắc hoá trị( tính hóa trị ngtố, lập CTHH của hợp chất), tính PTK. 3- Thái độ: Giúp HS có thái độ htập tích cực và lòng yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ 1. Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ? A. Mặt trời mọc sương bắt đầu tan. B. Đường cháy thành than. C. Nến cháy trong không khí. D. Cơm bị ôi thiu. Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ? A. Cô cạn nước muối thu được muối ăn. B. Nước đá chảy thành nước lỏng C. Hiđro tác dụng với oxi tạo ra nước D. Thanh thuỷ tinh bị nóng chảy. Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học A. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh. B. Hòa tan thuốc tím vào nước. C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu đỏ sang màu xanh. D. Dao bằng sắt lâu ngày bị gỉ. Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là A. Có mặt chất xúc tác. B. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau. C. Phải được đun nóng đến nhiệt độ nào đó. D. Cả 3 điều kiện trên phải có. Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng là do A. Liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi. B. Số phân tử các chất không đổi C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi. D. Cả A, B, C đều đúng Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Al(OH)y + H2SO4 ----> Alx(SO4)y + H2O Khi x (y thì x, y có thể lần lượt là: A. x = 2; y =1 B. x = 2; y =3 C. x = 1; y = 2 D. x = 3; y = 2 Cho 8,4 gam CO tác dụng với 16 gam Fe2O3 tạo ra 13,2 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là: A. 2,24g B. 22,4g C. 11,2g D. 1,12g. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe + Cl2 ----> FeCl3 b) Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O c) Al + CuSO4 ----> Cu + Al2(SO4)3 d) Fe3O4 + CO --- > Fe + CO2 Bài 2 a) Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết công thức về khối lượng của một phản ứng hóa học (tự cho ví dụ) để minh họa. b) Cho m gam bột sắt tác dụng với 6,4 gam khí oxi. Sau phản ứng thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Lập PTHH của phản ứng trên? Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của từng cặp chất trong phản ứng trên? Tính m gam bột sắt cần dùng cho phản ứng trên ? Bài 3 Hoàn thành các PTHH sau N2 + O2 --- > NxOy FexOv + CO --- > Fe + CO2 A + HNO3 --- > A(NO3)n + H2 2. Ma trận đề Tên chủ đề Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng ở mức cao hơnCộngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSự biến đổi chất, Phản ứng hóa họcNhận biết hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa họcXác định phản ứng hóa học, điều kiện xảy ra phản ứng hóa họcBản chất của phản ứng hóa họcSố câu Số điểm Tỉ lệ %2 1 102 1 101 0.5 55 2.5 25Định luật bảo toàn khối lượngPhát biểu nội dung định luậtTính khối lượng chất dự vào biểu thức định luật BTKL. Viết biểu thức định luật cho vdTính khối lượng chấtGiải thích định luật bảo toàn khối lươngSố câu Số điểm Tỉ lệ %1 0.5 51 0.5 51 0.5 51 0.5 51 0.5 55 2.5 25Phương trình hóa họcCho biết tỉ lệ số NT,PT của từng cặp chấtLập phương trình hóa họcCân bằng PTHH chứa ẩn sốSố câu Số điểm Tỉ lệ %1 0.5 52 2.5 251 0.5 51 1.5 155 5 50Số câu Số điểm Tỉ lệ %4 2 206 4.5 455 3.5 3515 10 100 3. Đáp án- hướng dẫn chấm - Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ Câu12345678Đáp ánACDDACBC- Tự luận CâuĐáp ánĐiểm1a. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 b. Fe2O3 + 3 H2 -> 2 Fe + 3H2O c. 2Al + CuSO4 -> Al2(SO4)3 + Cu d. Fe3O4 + 4CO -> 3 Fe + 4 CO20.5 0.5 0.5 0.52a.- Nội dung định luật - Biểu thức : mA + mB = mC + mD - Ví dụ : - Biểu thưc b. - Lập PT : 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 - Tl Fe : O2 = 3 :2 - TL Fe : Fe3O4 = 3 :1 - TL O2 : Fe3O4 = 2 : 1 - mFe = 16.8 g0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.53a. xN2 + yO2 -> 2NxOy b. FexOy + y CO -> xFe + yCO2 c. 2 A + 2nHNO3 -> 2A(NO3)n + nH2 0.5 0.5 0.5III. Hoạt động dạy và học 1. Tổ chức: 8A 8B 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới Gv nêu yêu cầu của b뉝鱷舯ன㚐◝뻮犋ဈƜ⼚ོ�ᄥ廏܋⃝ꢹ蓨☔쒃閱㵌캨Ḛ癩랴甍椳洘㵤改娳舏曠䖫혼�崀�䛉钅ﶥ貅톥ἦ�墖摀蛘�롺�쬹섫賛슌䘎璘絹넕樃嶠ߢ䵑悱딫윱꼷泖✹ꕜ햵뛜糸魝ᩄ㘳㜒⹤褤逸尜礃끛耙荟쬼�ᰎ똛雅븕ܖ蟞괁᮸ῥ䊭합븟맓﫤脟且醏H矲敂뼔뀟ȱ␉鿛慙߁鶮퓡驯쏿袒뗀旋ᄚ㍲媒ᘖ睬䯹䖇ܪ雁テ댴﫣린痭㒲ٟ坸ᣏ冀憤瑖鋂㹦羊亂唻ꈠ쬼拦޾〟鵰䙓汼腸鳄⼲䢀䯷ꝉ몫蘕ℹղ켔権ﭢ䮻漁涑歌䯒罵膕䇉ഒ蘳샇䔘Ⓐ蹬뚛뇮ѻ⩨觵㢙㐇껋䑆桋睵죍꺺ꎟꙿW雊ꍳ湜餶쀃뚲欂뼫�ନ烁쿃濔氅蹗蕬龉猯똇这榹㴕릵渹䲼빎猾�쎈ŭ☴컢팻䓳餐꿤Ầ퇰بମ䝈ᵵ跸讀籠粲늡韮뒗ꕤ⅛၅ጎ歟袄倊걯淼⎎ⳛ벌ꦓ⟐槾刪歃請ⵟ渖鶳뎇⪥㚗࿍攤瞖놋鵢㈢矘Ꭴ䄬ꢹ㧪횗顿憑ⵈ凿➑觇⩬禎ꐛ芚ച㽵荙ꚍ꾂鵄㩦䰽峌遘蚈ဟ怫㉘涙ﻌ쫬䩜㗂㹟陎造܎貾丸熭�먋﷮�쏁괹᥮槂咑ᵞǍ茐Ɜऎ^�됿ໂ⺴輳✕눁딚娹輓읖㵛૆牢ꎥꁕд왈岶鉎踉䱐껇蜭鰓ͷ졌叡杄ꈁ뎔鯚牅蚘絳妸랺턃᭸Ç鞡媳ᵓ⛢냃Ⓕ�袴ⶸ鲚쒬ㅸ㪳೼祧䐐軋幵餎굨ࣾ姽䰙䫳ʯ⧆䍻丒舏Ⱎ霬쀤껎범ᵉ驆맨帉懠緦뾯㤼᎓눋畻軈ȸ磳᜔쥖錸慠鼳치᭺铃À橻릐ﰢ䊝سӲ㢏ቺꇹధ역邯ຒ䯊ᒕ憤☞栴᱌㦔ᦻ졜惴쇷ᅢ怂ក웟늀频﨎ᗓ낰�鵍䛝趻Ỏ⟷╠༷ᦈ䟻뜪ꚅ퇙쳏舉ꤛ뜀曎ኣ薼忔壾칧㏲燷㥥­⊤덒嬫姤痊欑ΐꁳ⻖﮻㨍啝㫯␉�転습睔睑悡馦矘⹫颵轶棓忹固묾튖┎ࡸ췺鍇ϷⱫ圉㠬㧓金鐧葉껏�≆뿌ΰꥧ冑嶪ꁓᵚ෍齋ﯽ耯㩄ჼࢡ唿⠡峳쪣⥜漩梃띶式⒪꒫쩎补枯缞뷜ᦓ᫴誤ь菮�蠱괎後ݎ輊≊嶳텙쬵*땜鼻㥴�ᴟ㕪ሣ螽㡎얨煛욱欄諛�쓆䑲튛餦☸溄끎蚤䖈蜕刄⢺鸑뺴嶆礄ꓙ⎄㍖먅憎刴㞀涩닎ᝣᘈ怟뾉⡩疀椰㜞噠팅槓쮨᷾ᦫ쉧�㪎迍蒵ᒳ〦⫛弋鞀濱᭏烁⁡ࠥ溌잦�ꅘᖳ플篐螮撊잌徧ʬ᭪䥈뢓嵘柖秛㇝�ꮙ餌붐狇�㒍ꈑᳶ䵃뾶鷾炬㊛浶愔瑊ð⎯欂ﲁᇧ䃏帩쇈뺳ࢤ3죧︥켁雾鮼狄䆭勹鹄㇆Ⱂᨯ�돦∞퇴㍒걙ꗮ췖㬓ᖪ댋$胏永㙱ⓔ賶ִᗆꀭ챼�圥齅‑橍䷄䱁牄갸㻆藖ᔐሬ䣿�ᙿ혡뷏醅ⲁศ즖뺂밝䢺竿剾籔춾喆ꭽ줱匙﷥፴궢떙㷑㭋䋱䕖챲蕿䟜쏏酠哒㜜㓛몀ퟗᮈ昽璺넹탨枇䐖„೅깍䦂齖鋑b�튮㝋恤ᐳ뇇눑駎�┠꡵賯쫏䟋닧恉鯝졻빻ﳼ翳Ŕ尸¯ꨳ䌙恣朙�燎嘀ꈷᨳ奡硵�틓둻媬ꃗ⬕鶞꼯ﶽ∢οꔯᤩ꿬䝜㬋핿紈ꌚퟷ꺤꺠杄篇�累꾇מԿ䀩ꦢ㕈ࡩ냬䝺掆늫혆㙊⬷ྀ媑凼놇⳷馆쵀슳㨻갍黺쌧ꐈ櫯艨揸좗�橊쇕镃蹦鿫睃없琫濎⤺ꃋ幭콈혡裶◔჋넹匧⪛﬚ᾠ䥖ᇏᅦ㥸⚜倥앧礃迅ቕ亐ᥖﻷ鷀今捥뷽Ꞻ䭃屾�暈�⸴Ϛ쾮㾔䯶㱵쭣➎쿩䝄薬犇ᑱ㥘췊癞鴐ꗏ呢䙕䪅쫪⋇뭰뜬鬒㳄䝑䀷ᜆ傹茮秉䳞뜫⸣톒鮟㋰㨆矆펽ퟏ軫꙼핈萈침瀺䶀仁牜뼘垟箁䔣栥紃ꪋ੉烚쫻긖ᎎ뜞신塼飒詆娵뿸✦혂줨୛␐㞷叐ᬁ囶לּណ刺늡⒦㱕Ὕ爚㮑ﯸ웙處祋늦ⵃ㚉젽錬࠶손铢請攃띰皍逼浦䡹╩䄣巡�懿礲遤鳵꩑峑좚ⴜ㕘᷅㚶썑餇㡲ч깘쎷쫴譅콽顨㯲퉗銀쮇눎睺ί햞跣犽큁꺜꯻ꮼ鬈ᨯ�῞쏺�롕什勔�맽歨║觺韹뵆蜇썈航齂莼佱⾙䴓甔૮䍍簀໋幺챬鯽鴨괔릫敘㥪㓤횹䔡營흭㱴Ԋ왙拰ᄪ斡뫱ㇰ⨹ণ枏惯ଘ䶛낑됻叵䟫اꋰ�ᄏ蝹7Ṕ县覾੘฻㬕ᤋፀর澈呱㼖淂㓩캲맴朤쭮솑㞭㽽㏮‰伈썇囐筸癔䫳╈娪钥�撥�峼䃏愥ꔩꘞ赶↌곁畒눮쐜쒩у拍਋→駼�罍걱ࡺ擫㆚�ꇵ⮟뒽燼┥皌ﶿ樗䗙䕰┿镘�⿥継꘥啬靦퉠늈꽔ណヘ櫸␮鈜虝亀䫜ᴾ郣袡皍ꍊꁀ쫄픽嚠薟⊀ಋ贎斗曤謁뤤뤿渭刾椕豀魺⤏瞸ދㅍ蓊稹磙处�냻풝꫋栟͌྿ᅵᘎ靿裻㙹㠳艓鿮腙헗첹텛ᩄᅤ忿淃�舨DZ�㔌肓轠䁖䜁罸᬴꤄↨蓻㌕Ù穪썪雬�攢ፁu冣뇝糷㶜蓴鰙腇忧泪๿穌汊籽墵᳍䅫飯婗龱챫迎㦏阱Ⓢ곥ౄ矢聗賸送树ﵵ㩋ほ짐瓝릇湺宏툟Ⴎ㐦ᇇꤔꤳ⎰】뵆긻礉♳⼉偑�햲ㅗ戇홱꾝➡鳽࠷ꞿᄐ흌肟鬡⻸精䂎仂闟�⠜Ἳᔹ탥鲴8壴㛤욅믇㻙旅ख़剤˴䯪毽䢊㥭쾟ꅕᐲ溡㓧ᴸ❞壅쌹䰱꒿䕤욫ꁠ驿㕔t郳옷栣丮ﳡ쎁ﻠ뵉ꁜỿ룷氘㜠꟡눲壧鉱囓뉼녞몔恹퉩钚廆胋ⶶ�u踞쪕৽帅䠒�檵채꿓ୂꇰ涶ᢒ)ꔦꐝ늂ꇗ䏊뿼搅㩭䇱뉨﬩樂嘾䳙囈鑶㹄棙圽鲜蓗겒뚟፱퉕™�芞㫬䌀౳ꉎ낣焆欹禥ⅆ槍஻ĥ뎲殓溱�䘗╓녚⑔衐꜇᣽戰汙෩斟ᯡ蜧㑝싔慍趱朗͝뽄ɱṢﱐᑹ鉶옐�氋뙤䵦菮辎퓑뫇䧖꾒軤痫謆觩ꬹ᡻튬礤㹦ퟂ�⊼ሠ둼ꠃ떽䦶ᕦ挲䫅�뗚軇Ꝫ䛽乒ָᢎ뼹쌟�獚ۖࣟ獐쩦눯度澍끇෻䒏승蔹ᄾꁻ酱ᆱ씛ډ父龜乇饪ꤣㆄ᳹࠴邭癎們ﶹᢣ❻摸ખ딤ṗ頝䈅㷭ꏾ暈䋏 ⽏ࡁഈⲿ冽䳧膡⩵孳큆⹭᫻ଳ奶棾릑뗼㥄召䇕␦뻾扱萨䨜降찁䯳릢恲�忙贌ᤊ쒓滃嗖乐͖竟ꮇ捯ࡷ㬃榳뷧㇨�훤㛳瓨Ԛ잌�鰳࿋陧졹啫皨킴盖붗◤䑈賴唨쨋츋醪꓈쳟ﭭ鑂믩觌鑍鍓蠐ꭍ᪮ﱹݮ鴨鈘᷆⎇੃⭥ẵ䪮鲏ⰽ㑹퀌塲�䓵啃놚㙼몓ퟲ瑪邾灒櫺猛Á겁靂嵔ꚶ㫅͠䀟懔螤䳷䉌蔆§漤ꑲ읟ヒç奆騉䇏殠ẋث闇ℎ푆➃菙퀴옘謹ی낪睭ʊꞥⱐ∼켞襕籣꺷ਙ㻤角붎蔆骞轣퉜胷᳡ࡎ䆚쉺桨スﶘ촵覭ꟛ깚蠵쓲Ꮼ䐪붖ꭠ耎◧㝏ᖪ㬦㓚瘕嬜黫巴଄럌瓟Ç욊⟉�ቨ椒ᄀ烖潒쪚㹢肻㾺∋냣ጟ┋ﶨ䔖ℊ矆ꄹ蛛+≼垻亅宾쎏役쁯⎹쮟姺뙩僗뤝궭撚㚣꼆㨌㼥믵�ﳎᡫﳐᦪ錼뢷㰱Ʝ뼓馞艏鑙堯멣㉎㆚䵲ꪕ䬢跉ꦐ붿롆䣾⅛뱝턳할ꌱ頉폝儽퀲㰕顺먘૧褗豎閛釼䕻ᘞꚵ欎┙䛢즡ꝃㄍ὚◥놯谿닑ݠ揮䗨्偻ᬥ呙쨀疶ꊊ艬�㴰౅㆙퓽⿅鈓渣癴뉚䀁㋇匥掀譝ꕞᴅ혶磭ᦪᯈ錐³魃ྠ慿ꊍ诔쳝圇痭紟⿯叕룏麔ಬ䢾ྯﺣ龤籦ႌ揆Ꮡ븈疚䚹攅혗䨻ꍓ텁쵴殍願♤꾠峈븊뼘੅蜆⳸╭墲�쑋:닊⎖㉨ᾝ楀ἳ⟵騥㶦綷贻㻇卾쟝쐘ﻅꓩ�榐ㅎ䊥餹爾휴Ĺ⳧좎䉷๑䫚蛘閵㽍ክ䈣惴ᕟ뫊鍺䇳碟뫷耶ᅾﲣ᥊೻욶햱봘�測̍楥歠訴렄怷ー펖껝뗕䈒͞甛洀臾緱뎷鸎慧뛝柡繓鈲骖봫멿㷄㉠겖˝푸ጿ�溏燺譳ᔠ쟛怌袴腶졎鶚ᛇ譫጗尯鏞⇔晝謒ꅹ⭄ẙ푺ꕩ쑲뾢퐌阹觥�芄蠆㾓蹴ḥ唶崣璤嶺劸ћ썌鐧�롓폔嚝硦圶٦☰븈醑戞敏ߨ罴㯶及碃㤂␭㭒揝鵵ᶁ몆䲵꾈ꬠ儯╘⃂�샤᨝䡟死⸇㍚斯뵳鈟茘ᶙ仝釿巪롃拕衛鼻끜㻀ԛ뜕쌞ᢇ㠎됺쎌癀婿�ﰟ嵏ᩚ㞍j삋聛ﯫ쓆䪨ന暚㟸圹檪局氀꧳㱄ᄄ橑뢜胤槦ﱻ친A碕⺴爲熳䖀쏏姇贻襤鶷䆅⽨턙㡇俖Ù榄𧻓磟꛲≺��Ნ㿃砝䡑ᓼ䆊뻄雹⏾閃♓肣᳧꾸㥊廓㐤ꦝ魥唈㿌⠒寧廕岌㮧轉僟Ń칺朴چ슷沛巄�訫Ꞗ굏㷯騶뱉榅굎’࿳χ៬曀꿍ᗡ툗᫠몐ঙ⥟ﲖ喐쳫绌鼪㭌撜빩슏祪▄䢦䍍浍飢洟羨䨍帛漎欰튠✎�畗ྐ被榴㖟᳇莕�䟭뗦໚㭱凍躅᥽䇯럱㩋럴쬛亦礄輓浛ﱪ桨汃는�㼤颲맫疗嚃쟢崸棽薲䮗㮴筲㙱왥㻝嬍瓛瑳鏻�쐺鿉⪡矮dﱞ據⎾霐봂댃砭蕇吵뱸삸륲৒埥ᒼ蜆߮똑貥쵒囔坢鋇鰮酙䜬鍟脖呝쀕䡝ᒁ睑挙㷱变鋠C㪈⿔ꑇ켢黴ꌥ笨贖뭣笠乥卟㒚믾؜걊폱宩㪟쎯㺓ꌊ衤쁐�썴᐀�엩Þ�욗ꙕꊏ䙔褙䞣偛劘睼陬鳳鷶鴋᩸✃鈴ᩡ뚤àढ़您눽譽潿�灮닧뾯㥹膑莥륿Ǹ挟蠠⹿弘棵팎﮻곰㋰嘇釉�奀≒稑萁樵㼸멊ꇃﮍᅔⵗ蔃̙⻚잉�뢚ꈝ筹��ꃳ쥫鹸ᰲ鋄+꼅珿鰌녱䫧化�ꎾ㗟鮹敕귥畍☽�鳸듐ⓏⰇ垏�嫰왉吹촀鸘釰鎿꧐∡㙴읔嫎焨턿廠苽遻彍졜㸓ꬥ砑唾뼧㓤ᓜ쟤韗㩒燿븸痯褠ꙧﰁ쭧쪄죴惋腯땀뼛鋡忙䅝漨煮�뙎四뜩뾛뮗惇搖닀䌽︮亮‿隔⳺ᳲ츍輿缆ꗥ彩㰏౜粥썗ᄓ㔶舂嚔◥찗ᘒ髇龉綎䷟ἀ䋡焮拕잊踂휅뱻磾떚凍봋〮裧ٙ㭺Ẓ䮓ˤ瞉謸㹔䍸縔㑁�랝㴈ޣꠉﱍ伕Ꝅﭼ㊳뎒ꥧ닿깎㑤䷹뻞毁콕㦠ꤜ㊛㉡脆౔벅〖䴰磕嵪ݬ늳永朅⪹濵霰㝾ꥼҦ⟸罧杷첿�할껶疀霿䘆璛㘘鵅‧땗㮬ஒ⛾︊惗呯ᨙ㮺濧᫫奊㹡眒蔏꽯ㄤ띫隋뵼㫌曶᭜ڬ靇㋵롗䊀关ᆊ΃ꊤ氟䶨ផ⫥擛검瘨볝莉⿞럗㨫ꉶ뢛ฯ选�坚ᗠ殤㔏㸰夁ﳷ㩳䦻㘻쉙ꋤꍕස洬頻䇥�埯☇審칏㲎ᱳꓽ彛秵췲긅舏數閫㑓ዶ岳ϣᡰ辎䭈䠉Ň餫蒥蜉닢嗃晒棹䠽嵢稽蹻ᢏ툃倮든⻫䊒읠뚅蓸蠿⊚ᑖ盌d-㔃ゞ䁍橝剆ﭹ鑯೜涟䘻۬び콘䥟璋舡챏ᑂ꽶眎ߤ鏶삐誉퐘婺蓱溵⭰橋釗댵ᩨ꼬ञ३㺰᤭�ﶄ↓�擄ﮢ䭹枭䚟რჽ戒ﴶ텒०㣚ᷨ퀑蒜툵犝谭㲧싣蠉囜ⱂኳ次䲖鷦‹챿槥생쮢匝光㎞︄歄䡐쎭㈱屻뒀鱻さ橶�㣘줄蜟﫛㣧#䔧睒ﶅ粪逛�媴摒쉐⌬❰縣愀뭕ﯳ椖겝搽㙺밁檛e㐉띑ೢ휯苜餂爉ꁮؤ䔘ൂ᥸䕎发鎇�偬�ቃཐ祇ಸ圈ᰬ흟乲탁⥲Ệپ쉵盅덍探摏�墰뾰湍ꜵ䑈瑛履炏㨆ֈ䁠᪋?渟ⸯ盼Ћ邷㰞ュ螓㠡έ醼米篮輦녳馸仠Dz떗뻡윲슑⇨酺Ӫ枽Ꞓ틶䒢藚�Al2O3, C6H12O6, SO2. HS: làm bài tập vào vở MH2SO4 = 98g MAl2O3 = 102g MC6H12O6 = 180g MSO2 = 64g III. Thể tích mol của chất khí là gì? HS trả lời Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. HS trả lời +Các chất khí trên có kl mol khác nhau, nhưng thể tích mol (ở cùng đk) thì = nhau. -Một mol của bất kì chất khí nào (ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất) đều chiếm những thể tích bằng nhau. -Ở đktc (nhiệt độ 0oC và áp suất 1 atm ): thể tích của 1 mol bất kì chất khí nào cũng bằng 22,4 lít. Ở đktc ta có: VH2 = VN2 = VO3 = VCO2 = 22.4 lít - Ở điều kiện thường(nhiệt độ2 0oC và áp suất 1 atm ): thể tích của 1 mol bất kì chất khí nào cũng bằng 24 lít 4. Củng cố: - Gọi HS nêu nd chính của bài như phần mục tiêu đã đề ra. Bài tập 3: Em hãy cho biết các câu sau câu nào đúng, câu nào sai: 1, Ở cùng 1 đk: thể tích của 0,5 mol khí N2 bằng thể tích của 0,5 mol khí SO3. 2, Ở đktc: thể tích của 0.25 mol khí CO là 5,6 lít. 3, Thể tích của 0,5 mol khí H2 ở nhiệt độ phòng là 11,2 lít. 4, Thể tích của 1g khí hiđro bằng thể tích của 1g khí oxi. Câu đúng: 1, 2 Câu sai : 3, 4 5. Hướng dẫn về nhà -Học bài và làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (SGK / 65) 18.3,5 SBT Tổ duyệt

File đính kèm:

  • docTIET 25.doc