Giáo án Hình học 7 - Tuần 9, Tiết 17-18

. MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác.

- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của học sinh.

- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. CHUẨ BỊ:

- GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.

- HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.

 

docx5 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 9, Tiết 17-18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/10/ 2013 CHƯƠNG II – TAM GIÁC Tuần: 09, Tiết: 17: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác. - Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của học sinh. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨ BỊ: GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớP. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. Nhắc lại định nghĩa tam giác 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: làm ?1 - Cả lớp làm bài Hs: 2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét Gv lấy 1 số kết quả của các em học sinh khác. ? Em nào có chung nhận xét giơ tay - Nếu có học sinh có nhận xét khác, giáo viên để lại sau: ?2 Gv: sử dụng tấm bìa lớn hình tam giác lần lượt tiến hành như SGK Hs: Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã chuẩn bị cắt ghép như SGKvà giáo viên hướng dẫn. ? Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc của một tam giác - 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét Gv chốt lại bằng cách đo, hay gấp hình chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 , đó là một định lí quan trọng. - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL của định lí - 1 em lên bảng vẽ hình ghi GT, KL ? Bằng lập luận em nào có thể chứng minh được định lí trên. Hs suy nghĩ trả lời (nếu không có học sinh nào trả lời được thì giáo viên hướng dẫn) Gv hướng dẫn kẻ xy // BC ? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình Hs:B1 =A , B2 =C (so le trong) ? Tổng A +B +C bằng 3 góc nào trên hình vẽ. Hs:Lên bảng trình bày. Gv:Giới thiệu tam giác vuông. Hs:Đọc định nghĩa trong SGK ? Vẽ tam giác vuông. Hs:Lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở Gv: nêu ra các cạnh. ? VẽDDEF (E = 900), chỉ rõ cạnh góc vuông, cạnh huyền. Hs: Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. Gv: Hãy tínhB +C . Hs: Hs:Làm ?3 Gv: Hai góc có tổng số đo bằng là 2 góc như thế nào . Hs: Rút ra nhận xét. Gv:Chốt lại và ghi bảng Hs:Vẽ hình, ghi GT, KL 1. Tổng ba góc của một tam giác. ?1 = = = = = = * Nhận xét: ++=1800 + +=1800 ?2 * Định lí: Tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800 . Chứng minh: - Qua A kẻ xy // BC Ta có: B1 =A , (2 góc so le trong) (1) B2 =C (2 góc so le trong) (2) Từ (1) và (2) ta có: A +B +C =B1 +B +B2 = 1800(đpcm). 2. Ápdụng vào tam giác vuông. * Định nghĩa: SGK B A C DABC vuông tại A (A = 900) AB; AC gọi là cạnh góc vuông BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là cạnh huyền. ?3 Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có: Þ + = 900 C B A +B +C =1800 A = 900 * Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau GT DABC vuông tại  KL B + C = 900 4. Củng cố. Phát biểu lại các định lí. Làm bài tập 1;2 SGK/107;108. 5. Hướng dẫn. Học bài, làm bài tập 3, 5 SGK/108. Đọc trước mục 2, 3 SGK/107. IV. RÚT KINH NGHIỆM. Tuần 09, Tiết: 18: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp) I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác. - Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của học sinh. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨ BỊ: GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. Đề bài Đáp án Hs1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vuông, vẽ hình ghi GT, KL và chứng minh định lí. Hs2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và chứng minh định lí. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. Vẽ hình, GT, KL, chứng minh. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. Vẽ hình, GT, KL, chứng minh. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv:Chỉ ra góc ngoài của tam giác. Hs: Làm ?4 - Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57, 58 ? Tính = ? ? Tính = ? Hs thảo luận theo nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày ? Còn cách nào nữa không. - HS: Ta có ÐM1 = 30Ovì tam giác MNI vuông, mà x + ÐM1 = ÐNMP = 90O. - Cho học sinh đọc đề toán ? Vẽ hình ghi GT, KL - 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL ? Thế nào là 2 góc phụ nhau Hs trả lời ? Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ nhau ? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì sao - 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải 3. Góc ngoài của tam giác: -ACx là góc ngoài tại đỉnh C của DABC * Định nghĩa: SGK ?4 * Định lí: SGK GT DABC, ACx là góc ngoài KL ACx = A +B - Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong không kề với nó. Bài tập 6 SGK/109. Hình 57 Xét DMNP vuông tại M ÞÐN + ÐP = 90O (2 góc nhọn của tam giác vuông) ÞÐP = 90O – 60O = 30O. Xét DMIP vuông tại I ÞÐIMP + ÐP = 90O. ÞÐIMP = 90O – 30O = 60O. Xét DAHE vuông tại H: ÐA + ÐE = 90O (2 góc nhọn của tam giác vuông) ÞÐE = 35O. Xét DBKE vuông tại K: ÞÐHBK = ÐBKE + ÐE (Đ/L góc ngoài của tam giác) ÐHBK = 90O + 35O = 125O. Þ x = 125O. Bài tập 7SGK/109. GT DABC vuông tại A KL a, Các góc phụ nhau b, Các góc nhọn bằng nhau a) Các góc phụ nhau là: ÐA1 và ÐB ÐA2 và ÐC, ÐB và ÐC, ÐA1 và ÐA2. b) Các góc nhọn bằng nhau ÐA1=ÐC (vì cùng phụ vớiÐA2) ÐB = A2(vì cùng phụ vớiÐA1) 4. Củng cố. Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông và góc ngoài của tam giác. 5. Dặn dò. Làm bài tập 8, 9 SGK/109 IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ký duyệt tuần 09, tiết 17, 18 Ngày tháng năm 2013

File đính kèm:

  • docxhh.docx
Giáo án liên quan