Bài 1: (1,5 điểm):
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức 2 x
2) Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 10cm.
3) Cho biểu thức
2
4 2 P x x . Tính giá trị của P khi 2 x .
4) Tìm tọa độ của điểm thuộc parbol y = 2x
2
biết điểm đó có hoành độ x = 1.
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên năm học 2014 – 2015 môn: Toán (chung), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2014 – 2015
Môn: TOÁN (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút.
( Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1: (1,5 điểm):
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức 2x
2) Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 10cm.
3) Cho biểu thức 2 4 2P x x . Tính giá trị của P khi 2x .
4) Tìm tọa độ của điểm thuộc parbol y = 2x2 biết điểm đó có hoành độ x = 1.
Bài 2: (1,5 điểm):
Cho biểu thức
2 1 1 2
1 1 1
a a a
Q
a a a a a a
với 0; 1a a .
1) Rút gọn biểu thức Q.
2) Chứng minh rằng khi a > 1 thì giá trị biểu thức Q nhỏ hơn 1.
Bài 3: (2,5 điểm):
1) Cho phương trình 2 2 2 0 ( )x x m ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.
b) Giả sử 1 2;x x là hai nghiệm của phương trình (*). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 21 2 1 23 4A x x x x
2) Giải hệ phương trình:
3
3 3
2 1 5 5
1.
x y x
x y
.
Bài 4: (3,0 điểm): Cho hai đường tròn 1 1;O R và 2 2;O R với 1 2R R tiếp xúc trong với
nhau tại A. Đường thẳng 1 2O O cắt 1 1;O R và 2 2;O R lần lượt tại B và C khác A. Đường
thẳng đi qua trung điểm D của BC vuông góc với BC cắt 1 1;O R tại P và Q.
1) Chứng minh C là trực tâm tam giác APQ.
2) Chứng minh 2 2 21 2 .DP R R
3) Giả sử 1 2 3 4; ; ;D D D D lần lượt là hình chiếu vuông góc của D xuống các đường thẳng
; ; ;BP PA AQ QB . Chứng minh 1 2 3 4
1
2
DD DD DD DD BP PA AQ QB
Bài 5: (1,5 điểm):
1) Giải phương trình 2 1 2 1 1.x x x
2) Xét các số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 22 3 36y yz z x . Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức .A x y z
Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
HD một số câu:
Bài 3:
2)
3
3 3
2 1 5 5 1
1 2
x y x
x y
trừ từng vế tương ứng của (1) và (2) ta được
3 3 2 2 2 25 0 5 0 5 0(3)
x y
x y x y x y x xy y
x xy y
PT (3)
2
21 3 5 0
2 4
x y y
vô nghiệm
Với
3
3 3 3
1 4
2 2 1
2 2
x y x y x y .
Vậy hpt có nghiệm duy nhất
3 34 4
; ;
2 2
x y
Bài 4:
1) PBQC là hình thoi => QC // BP
CM // BP (cùng vuông góc với PA)
=> Q, C, M thẳng hàng
Tam giác APQ có 2 đường cao AD và QM
cắt nhau tại C
=> C là trực tâm tam giác APQ
2) c/minh DM là tiếp tuyến tại M của (O2)
Cminh được PD2 = DB.DA = DC.DA = DM2
= O2D2 – O2M2 = O2D2 – R22
Ta đi cminh O2D = R1
Ta có 12 2 1
2
2 2 2 2
AC BC AB R
O D O A CD R
Vậy ta có đpcm.
c) 1 2 3 4
1
2
DD DD DD DD BP PA AQ QB
Dễ dàng cminh được 1 4 2 3; ; ;DD DD DD DD BP QB PA AQ
Nên 1 2 3 4 1 2
1
2
2
DD DD DD DD BP PA AQ QB DD DD PB PA
Ap dụng BĐT Cô-si ta có
2 2 2 2 2 22 . 2 . ( )DB DP DB DP BP DB DP Pi ta go DB DP BP
1
2 .
2DD
DB DP
BP
BP
(dấu « = » xảy ra khi DP = DB) (1)
Cminh tương tự ta có 2
2 .
2DD
DA DP
AP
AP
(dấu « = » xảy ra khi DP = DA) (2)
TỪ (1) và (2) => 1 22 DD DD PB PA (dấu « = » xảy ra khi DP = DA =DB)
D4
D3
D2
D1
O2O1
M
Q
P
D
CB A
Bài 5:
1) ĐKXĐ 21 x
2 1 2 1 1.x x x
1 3 1
2 1
2 1 2 1 2 1
2 1 3 2 3 2 2 1 1 3 2
2 2 1 1
3 2 2 3 2 (*)
2 2 1 1 2 2 1 1
x x
x x x x
x x x x x x
x x
x x x
x x x x
Xét PT (*) ta có:
+) x = 2 thỏa mãn
+) 1 x < 2 Vế trái âm vế phải dương Vô lí !
+) x > 2 không thuộc ĐKXĐ
Vậy x = 2 là nghiệm PT đã cho
2) Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2( ) 3 ( 2 ) ( 2 )
36 ( ) ( ) 36
x y z x y z xy yz xz
y z yz x x xy y x xz z
x y z x y x z
Nên 66 zyx
=> Max(x+y+z) = 6 khi x = y = z = 2
Min(x+y+z) = –6 khi x = y = z = – 2
File đính kèm:
- DE CHUNG TOAN CHUYEN LHP NAM DINH 2014.pdf