Đề thi giao lưu học sinh khá, giỏi môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu học sinh khá, giỏi môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ,GIỎI LỚP 7
 HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN THI: TOÁN
 Ngày thi: 11/04/2017
 Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (4,0 điểm). 
  1   1 1 
 a) Tính giá trị biểu thức A = 2 + 3,5 : − 4 + 3  +7,5
  3   6 7 
 2.84 .272+ 4.69
 b) Rút gọn biểu thức: B = 
 277 .6+ 2 7 .40.94
 c) T×m ®a thøc M biÕt r»ng : M+( 5x2−2xy) =6 x2+9xy− y2 .
 Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn ( 25x−) 2012+( 34y +) 2014 ≤ 0 .
Bài 2: (4,0 điểm). 
 1 1 1
 a) Tìm x : − x + =
 2 5 3
 b) Tìm x, y, z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và x + y +z = 11
 ++
 c) Tìm x, biết : ( x+2) n1=( x + 2) n 11 (Với n là số tự nhiên)
Bài 3: (4,0 điểm). 
 a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường cao
 tương ứng lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm.
 b) Tìm x, y nguyên biết : 2xy – x – y = 2
Bài 4: (6,0 điểm).
 Cho tam giác ABC ( AB< AC , góc B = 600 ). Hai phân giác AD và CE của ∆ABC
cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với đường phân giác AI tại
H, cắt AB ở P, cắt AC ở K. 
 a) Tính AIC·
 b) Tính độ dài cạnh AK biết PK = 6cm, AH = 4 cm.
 c) Chứng minh ∆ IDE cân.
Bài 5: (2.0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ.
 .............. Hết.............
 Giám thị xem thi không giải thích gì thêm!
 Họ và tên thí sinh::........................................... SBD........................................
 Giám thị 1:.................................................... Giám thị 2:..............................
 HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
 NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN : TOÁN.
 Nội dung Điểm
 Câu a: (1 điểm) 
  1   1 1 
 A = 2 + 3,5 : − 4 + 3  +7,5
  3   6 7 
  7 7   − 25 22  15
 =  +  :  +  + 
  3 2   6 7  2 0.5 đ
 −
 = 35 : 43 + 15 
 6 42 2
 − 245 15 − 490 645 155
 = + = + = 
 43 2 86 86 86 0,5đ
 Câu b: ( 1 điểm)
 2×84 × 27 2 + 4× 69
 B= 
 27 × 67 + 27 × 40× 94
 213 × 36 + 211 × 39 0,5đ
 =
 214 × 37 + 210 × 38 × 5
 211 × 36 × ( 22 + 33 ) 2
 = = 
 210 × 37 × ( 24 + 3× 5) 3 0.5
 .
 Câu c: (2 điểm)
 M+( 5x2−2xy) =6 x2+9xy− y2 => M =6x2 +9xy−− y2( 5 x2 − 2xy )
 0.5
 22222
 => M=6x+9xy−− y5 x+2xy=+ x11 xy − y 0,5
 Ta có ( 25x−) 2012+( 34y +) 2014 ≤ 0
 2012
 ( 25x −) ≥ 0
 Ta cã :  =>( 25x −) 2012+( 34y +) 2014 ≥ 0 0.25
 2014
 ( 34y +) ≥ 0
 Mµ ( 25x−) 2012+( 34y +) 2014 ≤ 0 => ( 25x−) 2012+( 34y +) 2014 = 0
  1  1
 2012 x = 2 x = 2
 ( 25x −) = 0  
Bài 1 => =>  2 . VËy  2
 ( +) 2014 = 1 1
(4,0đ) 34y 0 y = −1 y = −1 0.5
  3  3
  5  2 5  4   − 4  2 25 110 16 −1159
 Vậy M =   + 11× × −  -  = - - = 0.25
  2  2  3   3  4 3 9 36
 2. 1 1 1
 − x + =
 (1,0đ 2 5 3
 ) 1 1 1
 x + = −
 5 2 3 0,25đ
 1 1
 x + =
 5 6 0,25đ
 1 1
 TH1: x+ =
 5 6
 1
 x = - 
 30
 1 1
 TH2: x+ = - 0,25đ
 5 6
 1 1 11
 x = - - = = - 
 6 5 30
 1 11
 Vậy x= - ; x = - 0,25đ
 30 30
 x y xy 0.25đ
 Ta có : 2x = 3y suy ra = hay =
 3 2 15 10
 yz yz
 4y = 5z suy ra = hay =
 5 4 10 8
 b. xyz
 Vậy = =
 (1,5đ 15 10 8 0.5đ
 ) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
 xyz x+ y + z 11 1
 = = = = = 0.5đ
 15 10 8 15+ 10 + 8 33 3
 10 8
 Suy ra x = 5, y = , z = 0.25
 3 3
 ( x +2)n+1 = ( x +2)n+11
 ( x +2)n+1 - ( x +2)n+11 =0 0.25
 −( + ) 10 
 n+1 1x 2 
 c (x+2) =0 0.5
 1,5 TH 1: (x+2)n+1 = 0 suy ra x = -2
 10
 điểm TH2: 1 - (x +2) = 0 0.25
 (x +2)10 = 1
 x + 2 = 1 suy ra x = -1
 x + 2 = -1 suy ra x = -3 0.5
 Vậy x = -2; x=-1; x=-3
Bài 3 a Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y,z ( cm) ( x,y,z > 0) 0,25 đ
(4.0đ) (2.0đ Theo bài ra ta có : x +y + z = 13
 ) và 2x= 3y =4z = 2 SABC 
 xy z
 Suy ra = = 
 6 4 3 0,75 đ
 Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau
 xy z x+ y + z 13
 = = = = =1
 6 4 3 6+ 4 + 3 13 0,75
 suy ra x = 6, y = 4 ; z = 3 0.25
 KL:
 2xy – x – y = 2
 4xy - 2x -2y =4
 2x(2y-1) - 2y + 1 = 5 0,5 đ
 b.
 (2y -1) ( 2x -1) =5
 (2,0đ
 { ( 1;3) ;( 3;1) ;( − 2;0) ;( 0;− 2) } 0,5 đ
 ) HS xét 4 trường hợp tìm ra ( x,y) = 
 ( Mỗi trường hợp đúng cho 0.25 đ)
 Vậy ( x,y) = { ( 1;3) ;( 3;1) ;( − 2;0) ;( 0;− 2) } 1 đ
Bài 4
(6.0đ)
 a/ Ta có ∠ ABC = 600 suy ra ∠ BAC + ∠ BCA = 1200 0.5đ
 1
 AD là phân giác của ∠ BAC suy ra ∠ IAC = ∠ BAC
 2 0.5đ
 1 1
 CE là phân giác của ∠ ACB suy ra ∠ ICA = ∠ BCA
 (2.0đ 2 0.5đ
 1
 ) Suy ra ∠ IAC + ∠ ICA = . 1200 = 600
 2 0.25đ
 0
 Vây ∠ AIC = 120 0.25đ
 b/ Xét ∆ AHP và ∆ AHK có 
 ∠ PAH = ∠ KAH ( AH là phân giác của ∠ BAC) 0.5 đ
 AH chung
 ∠ PHA = ∠ KHA = 900
 2 Suy ra ∆ AHP = ∆ AHK (g-c-g) suy ra PH = KH ( 2 cạnh tương 0,5 đ
 (2đ) ứng). Vậy HK= 3cm
 Vì ∆ AHK vuông ở H theo định lý Pitago ta có 0.5
 AK2 = AH2 + HK2 = 42 +32 = 25 0.25
 Suy ra AK = 5 cm 0.25
 c Vì ∠ AIC = 1200 
 (2.0đ Do đó ∠ AIE = ∠ DIC = 600
 ) Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = AE 0,25 đ
 Xét ∆ EAI và ∆ FAI có 0,5 đ
 AE = AF
 ∠ EAI = ∠ FAI
 AI chung
 Vậy ∆ EAI = ∆ FAI (c-g-c) 
 suy ra IE =IF (hai cạnh tương ứng) (1) 
 ∠ AIE = ∠ AIF = 600 suy ra ∠ FIC = ∠ AIC - ∠ AIF = 600 0.25
 Xét ∆ DIC và ∆ FIC có
 ∠ DIC = ∠ FIC = 600 0.5
 Cạnh IC chung
 ∠ DIC = ∠ FCI 
 Suy ra ∆ DIC = ∆ FIC( g-c-g)
 Suy ra ID = IF (hai cạnh tương ứng) (2) 0.25
 Từ (1) và (2) suy ra ∆ IDE cân tại I 0.25
 Bài 5 Giả sử 10 là số hữu tỷ 0.25đ
(2,0đ) a 0.5đ
 10 = ( a,b là số tự nhiên , b khác 0 ; (a;b) = 1 )
 b
 a2 0.25đ
 = 10 
 b2
 Suy ra a2 = 10b2 0.25đ
 aM 2 ⇒ a2 M 4 ⇒ 10b2 M 4 ⇒ b2 M 2 ⇒ b M 2 0.5đ
 Vậy ( a;b) ≠ 1 
 Nên 10 là số vô tỷ 0.25đ
Chú ý: Nếu HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
            File đính kèm:
 de_thi_giao_luu_hoc_sinh_kha_gioi_mon_toan_lop_7_nam_hoc_201.pdf de_thi_giao_luu_hoc_sinh_kha_gioi_mon_toan_lop_7_nam_hoc_201.pdf





