I. Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất : (1 điểm)
Câu 1: Có mấy công việc chăm sóc rừng sau khi trồng?
a. 4 b. 5 c.6 c. 7
Câu 2: Có mấy loại rừng khai thác?
a. Khai thác trắng. b. Khai thác chọn, khai thác dần c. Khai thác trắng, dần, chọn d. Khai thác chọn.
Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
a. Nuôi để kéo cày, thịt, làm giống b. Nuôi lấy sữa.
c. Nuôi lấy lông. c. Nuôi lấy da.
Câu 4 : Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục?
a. Khí hậu, thức ăn, chăm sóc b. Chăm sóc
c. Khí hậu c. Thức ăn
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1637 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Năm học : 2012- 2013 Môn: Công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I . Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Đánh giá nhận thức của học sinh qua các bài đã học nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp dỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức: biết, hiểu và nhận thức sau khi học xong nội dung ba: Phần chăn nuôi : Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Phần thủy sản.
Về kĩ năng:
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm.trình bày kiến thức chính xác khoa học.
- rèn luyện kĩ năng viết, nhận biết
II. Hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự
III. Ma trận đề:
Trên cơ sở phân phối số tiêt, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương II Khai thác và bảo vệ rừng: Bài 27
Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng
Bài 28
Có mấy loại rừng khai thác
2 bài
1điểm
2 câu
5%
Chăn nuôi:
Bài 31
Có mấy cách phân loại giống vật nuôi
Bài 32
Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục.
.
Nêu khái niệm về sinh trưởng và phát dục.
Bài 40
Cách phân loại thức ăn vật nuôi
Bài 44:
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
.
Tầm quan trọng của chuồng nuôi
Muốn
Xây chuồng nuôi hợp vệ sinh phải thực hiện như thế nào.
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
- Trình bày các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non.
5 bài
9,5 điểm
Tổng số câu 7
95%
Tổng cộng
4 câu
1 điểm
2 câu
4điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
Trường THCS Nguyễn VănTrỗi
Họ vàTên:………………………
Lớp: 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học : 2012- 2013
Môn: Công nghệ 7– Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Điểm
Lời phê:
A.Trắc nghiệm (3điểm)
I. Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất : (1 điểm)
Câu 1: Có mấy công việc chăm sóc rừng sau khi trồng?
a. 4 b. 5 c.6 c. 7
Câu 2: Có mấy loại rừng khai thác?
a. Khai thác trắng. b. Khai thác chọn, khai thác dần c. Khai thác trắng, dần, chọn d. Khai thác chọn.
Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
a. Nuôi để kéo cày, thịt, làm giống b. Nuôi lấy sữa.
c. Nuôi lấy lông. c. Nuôi lấy da.
Câu 4 : Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục?
a. Khí hậu, thức ăn, chăm sóc b. Chăm sóc
c. Khí hậu c. Thức ăn
II. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:(1 điểm)
Sự sinh trưởng là sự tăng lên……………………………………..cơ thể vật nuôi.
Sự phát dục ………………………………………………………cơ thể vật nuôi.
III. Chọn các phương án đúng hoặc sai điền vào bảng sau: (2 điểm)
TT
Loại thức ăn
Chiếm %
Đúng
Sai
1
Nước có trong rau muống
89,40%
2
Protein trong rơm lúa
5,05%
3
Lipit có trong ngô
4,40%
4
Khoáng, vitamin trong củ
0,51%
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Trình bày các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng vật nuôi non? (2 điểm)
Câu 2: Muốn xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh phải thực hiện như thế nào? (2 điểm)
Câu 3: Nêu tầm quan trọng của chuồng nuôi?( 2 điểm)
Hết
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm:
I. Đúng mỗi ý 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Phương án đúng.
c
c
b
a
II. 1…tăng lên về khối lượng và kích thước của các bộ phận…(0,5 điểm)
2….Tăng trưởng về chất của các bộ phận …..( 0,5 điểm)
III. 1.S, 2.S, 3Đ, 4Đ ( Mỗi ý 0,5 điểm)
B. Tự Luận:
Câu 1: Biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng vật nuôi non là: ( Nêu 3 ý đúng 1 điểm)
Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi.
Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa cho đàn con.
Cho vật nuôi non bú sữa đầu.
Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
Cho vật nuôi non vận động
Giữ vệ sinh phòng bệnh
Câu 2: Muốn xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh cần: ( Mỗi ý 0,5 điểm)
Hướng chuồng.
Độ chiếu sáng.
Vị trí, nền chuồng.
Tường bao, mái che, máng ăn, máng uống.
Câu 3: Tầm quan trọng của chuồng nuôi ( Mỗi ý 0,5 điểm)
Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết,…
Giúp vật nuôi tiếp xúc được với mầm bệnh
Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
Giúp quản lí đàn vật nuôi…
File đính kèm:
- Kiem tra HKII_Cong nge LOP 7_2012-2013.DOC