Bài tập Mật thư

VD:

 17.10.10.19 - 9.9.26.2.20.2.19.12.11

Chìa khoá : k=16

leen dduwowngf ( lên đường )

Ví dụ khóa:

-Bê con 4 cẳng 1 què" (B =3)

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 4803 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Mật thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẬT THƯ 1/ Số thay chữ: VD: 17.10.10.19  -  9.9.26.2.20.2.19.12.11 Chìa khoá : k=16 leen dduwowngf ( lên đường ) Ví dụ khóa: -Bê con 4 cẳng 1 què" (B =3) "Dê mà đi 2 chân" (D =2) "Em lên năm" (M =5) "Em là tám sắc" (M =8 ) "Nguyên tử lượng của oxi" (O =2) "Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân" (X =3) "Trung thu trăng sáng như gương Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương đêm rằm" (O =15) -Tháp mười đẹp nhất bông sen Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ (S=10) - Mười bảy bẻ gãy sừng trâu ( T=17) - Năm nay Em lên mười sáu ( M=16) -Em vào lớp 1 ( M=1) -Anh học lớp 12 ( A=12) - Áo em ba màu (nghĩa là M = 3) -Trăm năm Kiều vẫn là Kiều(A vẫn đứng đầu, tức là A bằng 1, B bằng 2 ) 2/ Chữ thay chữ: VD: Bản tin: SGZHR -AHMGE        Chìa khóa: H = i         Thais binhf     -->     thái bình      * Lưu ý: H=i ( H nằm vòng tròn lớn,i nằm vòng tròn nhỏ) Ví dụ khóa thường gặp: -O Huế đứng ở ngã ba đường" ( O =Y ) -Leo thang cũng như đang ca" (H = K) -Anh cả đi chăn dê" (A = D) -Em đi chăn đê ( M=D) "Bò con bằng tuổi dê" (B =D) "Hãy ca hát cho vui" (K =H) "Rùa bị điện giật" (Q =T) -Anh cả trổ tài nhận thưởng với em ( A=m). -Quê hương đất nước tôi ơi! Mênh mông biển lúa đầu trời đẹp hơn. Tôi = I (trong tiếng anh ) Đầu chữ TRỜI là chữ T Suy ra : I=T - Mẹ làm ngoài đồng. Cách giải: Mẹ = U Đồng = Cu = Q Như vậy: U = Q -Một bằng hai là: A bằng 1, B bằng 2 (đứng thứ tự trong bản chữ cái. 1 = 2 tức là A = B) -Anh bằng tuổi em (nghĩa là N = M) -Bò con ngắm trăng (nghĩa là B = O) -Đội trưởng đi với anh thứ sáu (nghĩa là A = F) -Hát hay không bằng hay hát (nghĩa là H = K) -Gia đình nhà Anh Quy  ( A=Q) -Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần (N=M) 3/ Chuồng bồ câu: 4/ Chuồng bò: NHỮNG LƯU Ý NHẬN BIẾT KHÓA MẬT THƯ CHỮ-CHỮ,CHỮ SỐ: I.1a. Một số dấu hiệu nhận dạng:  Chữ A: Người đứng đầu(Vua, anh cả,..), át xì, ây, ngôi sao, anh*, ách. B: Bò, Bi, 13, Bê… C: Cê, cờ, trăng khuyết D: Dê, đê E: e thẹn, 3 ngược, tích, em*, đồi* (morse) F: ép, huyền G: Gờ, ghê, gà H: Hắc, đen, thang, hờ, hát I: cây gậy, ai, số một, tôi* J: Dù*, gì*, móc, nặng, bồi (bài) K: Già, ca, kha, ngã ba số 2 L: En, eo, cái cuốc, lờ M: Em, mờ, mã* N: Anh, nờ, phương bắc* O: Trăng tròn, bánh xe, trứng, tròn, không* (tình yêu không phai...) P: Phở, phê, chín ngựơc Q: Cu, rùa, quy, ba ba, bà đầm, bà già, đồng (hóa học...) R: Hỏi, rờ S: Việt Nam, hai ngược, sắc T: Tê, Ngã ba, te, kiềng 3 chân*, núi* (morse) U: Mẹ, you, nam châm V: Vê, vờ, số 5 La Mã W: Oai, kép, anh em song sinh, ba nằm, mờ ngược X: Kéo, ích, Ngã tư, cấm, dấu ngã Y: Ngã ba, cái ná, kiềng 3 chân* Z: Kẽ ngoại tộc, anh nằm, co.... ** Ngoài ra còn có 1 số trường hơp như "Đầu lòng hai ả tố nga..." thì L=2 và còn có thể áp dụng SMP (semaphore).

File đính kèm:

  • doc4 DANG MAT THU CO BAN.doc
Giáo án liên quan