I.MỤC TIÊU:
 Kiến thức:- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
 Kĩ năng:- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
 Thái độ:- cẩn thận chính xác
II.CHUẨN BỊ-PHƯƠNG TIỆN: Bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Tuần 5 - Tiết 9: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7	 MAI VĂN DŨNG
Tuần 5	 Ngày soạn: 15/09/2013
Tiết 9	 	 Ngày dạy: 16/09/2013 
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I.MỤC TIÊU:
	Kiến thức:- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
	Kĩ năng:- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
	Thái độ:- cẩn thận chính xác
II.CHUẨN BỊ-PHƯƠNG TIỆN: Bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài ghi của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
HS 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
áp dụng tính: 
HS 2: Chữa bài tập 30/19 SGK
HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa của một tích 
- HS làm ?1 (chia lớp thành 2 nhón)
- GV : Tổng quát (x.y)n = ?
- HS trả lời như công thức SGK.
- HS làm ?2 
* Lưư ý có thể áp dụng công thức theo 2 chiều.
1/ Luỹ thừa của một tích:
(x.y)n = xn.yn
VD:
a) (2.5)2 = 22 . 52 = 4.24 = 100
b) 
Hoạt động 3: 2. Luỹ thừa của một thương 
- GV tiến hành theo trình tự:
- HS làm ?3 tương tự như phần 1/.
- GV yêu cầu HS tương tự rút ra công thức tổng quát.
- GV nhấn mạnh: có thể áp dụng công thức theo 2 chiều.
- HS làm ?4 .
2/ Luỹ thừa của một thương 
VD: 
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố 
- HS làm ?5 .
- HS Giải bài 34/22 SGK
 Các bài làm sai: a, c, d, f, 
- Giải bài 35/22 SGK.
Tìm m và n e N biết:
a. 
(Học sinh hoạt động nhóm)
- Giải bài 37/22 SGK
Tìm giá trị của biểu thức: a. 
a. Tính: (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1.
Cách 2:
 (0,125)3. 83 = 
b. Tính: (-39)4. 134 = 
Bài 34 :
a. (-5)2.(-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5
c. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
d. 
f. 
Bài 35 :
a. 
b. 
Bài 37:
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà 
- Ôn tập các qui tắc và công thức đã học ở 2 tiết.
- Làm các bài tập 36, 37 b, c, d, 38, 39/22 SGK; 44, 45, 46, 50, 51/10-11 SBTập.
            File đính kèm:
 TIET9.doc TIET9.doc