Giáo án Đại số 7 - Tuần 33, Tiết 63-64

I. MỤC TIÊU.

 - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.

- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán.

- Nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: SGK; thước thẳng.

- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.

1.ổn định lớp.

Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ:

- Thế nào là nghiệm của đa thức một biến .

Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = -3x – 1 .

- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.

* GV : nhận xét đánh giá cho điểm.

 

docx4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 33, Tiết 63-64, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/04/2014 Tuần, tiết 63: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: SGK; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP. 1.ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là nghiệm của đa thức một biến . Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = -3x – 1 . - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. * GV : nhận xét đánh giá cho điểm. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV : ? một đa thức khác 0 có thể có bao nhiêu nghiệm ? ? Đưa ra các ví dụ cụ thể ? x2 + 1 0 - Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị rồi trả lời KQ . Đáp án : a – C ; b – C GV : Cho HS chơi trò chơi - Phát phiếu - HS nghi đúng 2 số là nghiệm của P(x) là người thắng cuộc . GV : ? Tại sao , làm cách nào ra kết quả đó ? GV : Gọi HS nêu cách làm bài tập này ? ? Gọi HS lên bảng thực hiện ? - Nhận xét đánh giá kết quả . ? Em nào có cách làm khác ? GV: Hướng dẫn - P(x) = 0 => tìm x - So sánh với giá trị mà đề bài hỏi . - Chọn kết luận trả lời . * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). ?2 Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào là nghiệm của mỗi đa thức . a/ P(x) = 2x + A B. C b/ Q(x) = x2 – 2x – 3 A. 3 B. 1 C. – 1 Trò chơi : Cho đa thức P(x) = x3 – x Trong các số sau : -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 số nào là nghiệm của đa thức P(x) . Đáp án : Số : 0 ; 1 ; - 1 3/ Luyện tập . Bài 54 / sgk (48) . Kiểm tra xem : a/ x = có là nghiệm của đa thức P(x) = 5x + khônng ? Ta có : P() = 5 . + = 1 0 Vậy x = không là nghiệm của P(x) b/ Ta thấy x = 1 => Q(1) = 12 – 4 . 1 + 3 = 0 vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x). Với x = 3 => Q(3) = 32 – 4 . 3 + 3 = 0 Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) 4. Củng cố: - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. 5. Hướng dẫn. - Làm bài tập 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 G(x) = Bạn Sơn nói đúng. Trả lời các câu hỏi ôn tập. IV. Rút kinh nghiệm. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 33, tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH . I. Mục tiêu. - Củng cố lại các kiến thức đã học. - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận. - Rèn tư duy phân tích tổng hợp. - Tích cực trong học tập: II. Chuản bị - Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59. - Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK). III. Các bước lên lớp. 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen kẽ trong giờ học. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG - Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ về biểu thức đại số? - Tìm giá trị của một biểu thức như thế nào? - Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng? VD? - Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh hoạ? - Công trừ đa thức như thế nào? - Nghiệm của đa thức là gì? - Viết biểu thức thoả mãn của bài toán? - Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 ; y = -1 ; z = -2. - Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm - Các nhóm nhận xét? - Đọc đề toán -> yêu cầu của từng phần? - Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10 phút. - Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút. I. Lí thuyết. 1. Biểu thức đại số. 2x + y; xy2 + 1; 3xy … 2. Giá trị của một biểu thức 2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5 3. Đơn thức 9; ; x; 2x2y; 3xy5 4. Đơn thức đồng dạng 2xy; 5xy; 5. Đa thức x2 + y2 + 6. Cộng trừ hai đa thức P + A = ? 7. Cộng trừ đa thức một biến 8. Nghiệm của đa thức II. Bài tập 57a. 2xy; b. xy + x2 + 1 Bài 58. Tính giá trị của biểu thức a. 2xy(5x2y = 3x - z) = 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)] = -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4 b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 1(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15 Bài 59. Học sinh làm bài tập theo nhóm 5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2 5xyz . 15x3y2z = 75x4y3z2 5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2 5xyz . ( -x2yz) = - 5x3y2z2 5xyz . ( -xy3z) = -xy4z2 Bài 60 (a) Thời gian 2 3 4 10 Bể A 160 190 220 400 Bể B 80 120 160 400 Tổng 200 310 380 400 4. Củng cố: - Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào? - Cộng trừ hai đa thức như thế nào? - Nghiệm của đa thức là gì? - Nêu các bước nhân các đơn thức. 5. Hướng dẫn. - Học thuộc lí thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK) IV. Rút kinh nghiệm Ký duyệt tuần 33, tiết 63, 64 Ngày tháng 04 năm 2014 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxđs 7.docx