Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiếp theo)

1. MỤC TIÊU:

 a.Kiến thức : Học sinh nắm đựơc qui tắc nhân đơn thức với đa thức.

 b. Kỹ năng : Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

 Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: A ( B+C ) = AB+AC ( trong đó A,B,C là các biểu thức )

c. Thái độ : Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, cẩn thận.

 

doc261 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơng trình vô nghiệm c. Û 4(x + 2) + 9(2x - 1) - 2(5x - 3) = 12x + 5 Û 4x + 8 + 18x - 9 - 10x + 6 = 12x + 5 Û 12x - 12x = 5 - 5 Û 0x = 0 Với bất kì giá trị nào của x cũng thoả mãn phương trình . Vậy phương trình có vô số nghiệm 4. Bài tập số 8 ( SGK - Tr. 131 ) 8 phút Giải a. | 2x - 3| = 4 · 2x - 3 = 4 Û 2x = 7 Û x = 3,5 · 2x - 3 = -4 Û 2x = -1 Û x = -0,5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-0,5; 3,5} b. | 3x - 1| - x = 2 (1) · Nếu 3x - 1 ³ 0 Þ x ³ thì | 3x - 1| = 3x - 1 Từ (1) ta có : 3x - 1 - x = 2 Û 2x = 3 Û x = 1,5 ( TMĐK ) · Nếu 3x - 1 < 0 Þ x < thì | 3x - 1| = 1 - 3x Từ (1) ta có : 1 - 3x - x = 2 Û -4x = 1 Û x = -0,25 ( TMĐK ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-0,25 ; 1,5 } 5. Bài tập số 10 ( SGK - Tr. 131 ) 8 phút Giải a. Û ĐKXĐ: x ¹ -1 ; x ¹ 2 Quy đồng khử mẫu : 2 - x + 5( x + 1 ) = 15 (1a) Giải phương trình 1a : ( 1a ) Û 2 - x + 5x + 5 = 15 Û 4x = 8 Û x = 2 ( Không thoả mãn ĐK ) Vậy phương trình vô nghiệm b. (2) Û ĐKXĐ : x ¹ ± 2 Quy đồng khử mẫu : (x - 1).(x-2) - x(x + 2) = 2 - 5x (2a) Giải phương trình 2a : ( 2a ) Û x2 - 2x - x + 2 - x2 - 2x = 2 - 5x Û -5x + 5x = 2 - 2 Û 0x = 0 Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào khác ± 2 1. Bài tập số 12 ( SGK - Tr. 131 ) Giải Gọi quãng đường AB là x ( Km ) . ĐK : x > 0 Thời gian khi đi hết quãng đường AB là (h) Thời gian khi đi về hết quãng đường AB là (h) Theo đề bài ta có phương trình : Û 6x - 5x = 50 Û x = 50 ( Thoả mãn ĐK ) Vậy quãng đường AB dài 50 km 2. Bài tập số 13 ( SGK - Tr. 131 ) Giải Gọi số ngày rút bớt là x ( 0 < x < 30 ) Trong dự định số sản phẩm làm được trong một ngày là : 1500 ; 30 = 50 ( Sản phẩm ) Số ngày thực tế làm là : 30 - x Trong thực tế số sản phẩm làm được là 1500 + 255 = 1755 Số sản phẩm làm được trong một ngày thực tế là : ( sản phẩm ) Theo đầu bài ta có pt : - 50 = 15 Û 1755 - 50.(30 - x) = 15.(30 - x) Û 1755 - 1500 + 50x = 450 - 15x Û 50x + 15x = 450 + 1500 - 1755 Û 65x = 195 Û x = 3 ( Thoả mãn ĐK ) Vậy thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được 3 ngày 3. Bài tập số 10 ( SBT - Tr. 151 ) Giải v ( km/h ) t ( h ) S ( km ) DỰ ĐỊNH x ( x > 6 ) 60 Thùc hiÖn Nöa ®Çu Nöa sau x + 10 x - 6 30 30 Theo ®Çu bµi ta cã ph­¬ng tr×nh : + = hay Quy ®ång khö mÉu ta cã : x(x - 6) + x(x + 10) = 2(x + 10)(x - 6) Gi¶i ph­¬ng tr×nh : x2 - 6x + x2 + 10 = 2(x2 - 6x + 10x - 60) Û x2 - 6x + x2 - 2x2 + 12x - 20x = -120 Û -4x = -120 Û x = 30 ( Tho¶ m·n §K ) VËy thêi gian «t« dù ®Þnh ®i qu·ng ®­êng AB lµ : 60 : 30 = 2 ( h ) II. ÔN TẬP DẠNG BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC TỔNG HỢP 21 phót 4. Bµi tËp sè 14 ( SGK - Tr. 132 ) Gi¶i a. §KX§ : x ¹ ± 2 A = = = = = = VËy A = b. | x | = Þ · NÕu x = th× A = · NÕu x = - th× A = c. A 2 (Tho¶ m·n §K ). VËy A 2 d. A > 0 Û > 0 Û 2 - x > 0 Û x 0 khi x < 2 vµ x ¹ -2 e. A cã gi¸ trÞ nguyªn khi 2 - x lµ ­íc cña 1. Mµ ¦(1) = ± 1. Do ®ã 2 - x = 1 Û x = 1 (x Î Z ,tho¶ m·n §K ) 2 - x = -1 Û x = 3(x Î Z,tho¶ m·n §K ) VËy khi x = 1 hoÆc x = 3 th× A cã gi¸ trÞ nguyªn g. A.(1 - 2x) > 1 Û (1 - 2x) > 1 §K : x ¹ ± 2 c . Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà ( 2 phút ) BTVN : 12 ; 13 ; 15 ; ( SGK - Tr. 131 -132 ) , 6 ; 8 ; 10 ; 11 ( SBT - Tr. 151) * Những kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy .... Ngày soạn: 21/4/2013 Ngày kiểm tra : 24/ 4/ 2013 Lớp 8A1+8A2+8A3 TiÕt 68 +69 : KIỂM TRA HỌC KỲ II (C¶ ®¹i sè vµ h×nh häc) Thêi gian : 90 phót 1.Môc tiªu bµi d¹y a.KiÕn thøc: KiÓm tra, ®¸nh gi¸ sù lÜnh héi kiÕn thøc cña häc sinh về phương trình bậc nhất 1 ẩn và bất phương trình bậc nhất 1 ẩn , giải phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình , chứng minh hai tam giác đồng dạng. b.Kü n¨ng: TiÕp tôc rÌn luyÖn kÜ n¨ng giải phương trình , vẽ hình và chứng minh hai tam giác đồng dạng. c.Th¸i ®é: CÈn thËn , chÝnh x¸c, trung thùc. 2. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh a.Gi¸o viªn : đề kiểm tra + đáp án. b.Häc sinh: ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên Giấy kiểm tra + nháp Tiến trinh dạy học : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề1 : Ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn N¾m v÷ng kh¸i niÖm vÒ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt VËn dông ®­îc c¸c b­íc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh Sè c©u: Sè ®iÓm; TØ lÖ % 1 2® 20% 1 1,5® 15% 2 3,5® 35% Chủ đề 2 BÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn Hiểu được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn Gi¶i vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh mét Èn trªn trôc sè Sè c©u Sè ®iÓm; TØ lÖ % 1 0,5® 5 % 1 1® 10 % 2 1,5® 15% Chủ đề 3 Tam gi¸c ®ång d¹ng N¾m v÷ng kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng Chøng minh hai tam gi¸c ®ång d¹ng , kÕt hîp tÝnh chÊt tØ lÖ thøc chøng minh hÖ thøc Sè c©u Sè ®iÓm; TØ lÖ % 1 1,5® 15% 1 2® 20% 2 3,5® 35% Chủ đề 4 H×nh l¨ng trô ®øng ViÕt vµ gi¶i thÝch ®­îc c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh l¨ng trô ®øng Sè c©u: Sè ®iÓm; TØ lÖ % 1 1,5® 15% 1 1,5® 15% Sè c©u: Sè ®iÓm; TØ lÖ % 3 5® 50% 1 0,5® 5 % 1 1® 10% 2 3,5 ® 35% 7 10® 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 1:( 2 điểm ) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ ? Câu 2: ( 1,5 điểm ) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Câu 3: ( 1,5 điểm ) Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng (giải thích công thức) Câu 4: ( 0,5 điểm ) Điền tiếp vào dấu ( ) để được khái niệm đúng Bất phương trình dạng ..........( hoặc ax + b > 0 , hoặc ax + b 0 , hoặc ax + b 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho , , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 5 : ( 1 điểm ) Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số ? Câu 6 : ( 1,5 điểm ) Năm nay , tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương . Phương tính rằng 13 năm nữa tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi . Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ? Câu 7 : ( 2 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứmg minh D AHB D BCD . b) Chứng minh AD2 = DH . DB . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Nội Dung Điểm Câu 1 Viết đúng định nghĩa Lấy được ví dụ đúng dạng 1 đ 1 đ Câu 2 Phát biểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng 1,5 đ Câu 3 Sxq=2p.h; Giải thích (p là nửa chu vi đáy; h là chiều cao) 1 đ 0,5đ Câu 4 .. ax + b < 0 .. a 0 0,25đ 0,25đ Câu 5 Ta có : 3x > 2x + 5 Û 3x - 2x > 5 (Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x ) Û x > 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > 5 } / / / / / / / / / / / / / / / / ( 0 5 0,5đ 0,5® Câu 6 Gọi tuổi Phương năm nay là x ( tuổi ). ĐK : x nguyên dương. Vậy năm nay tuổi mẹ là 3x ( tuổi ) Mười ba năm sau tuổi Phương là x + 13 ( tuổi ) Tuổi mẹ là 3x + 13 ( tuổi ) Ta có phương trình : 3x + 13 = 2.( x + 13 ) Û 3x + 13 = 2x + 26 Û 3x - 2x = 26 - 13 Û x = 13( Thoả mãn ĐK của ẩn) Vậy năm nay Phương 13 tuổi 0,5đ 1đ Câu 7a Vẽ hình ghi GT, KL đúng DAHB và DBCD có: (So le trong của AB // DC) Þ DAHB ~ DBCD (g-g) 1 đ Câu 7b D ABD và D HAD có Þ D ABD DHAD (g-g) 1 đ Ngày soạn: 10/5/2013 Ngày giảng : 13/ 5/ 2013 Lớp 8A2 14/ 5/ 2013 Lớp 8A1 17/ 5/ 2013 Lớp 8A3 TIẾT 70:TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II (Phần đại số) 1.MỤC TIÊU : - Nhận xét đánh giá khả năng làm bài của học sinh. - Chữa bài kiểm tra, phát hiện những ưu nhược điểm của học sinh. -Đánh giá khả năng vận dụng của học sinh. 2.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Bài kiểm tra của học sinh, đề kiểm tra. 2.Học sinh: Ôn toàn bộ nội dung kiến thức trong học kỳ I 3.PHẦN THỂ HIỆN Ở TRÊN LỚP a . CHỮA LẠI BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ ( PHẦN ĐẠI SỐ ) Giáo viên cùng học sinh làm lại bài kiểm tra học kỳ – phần đại số Câu 1:( 2 điểm ) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ ? Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn . Ví dụ: 2x + 5 = 0 và 3 – 5y = 0 Câu 4: ( 0,5 điểm ) Điền tiếp vào dấu ( ) để được khái niệm đúng Bất phương trình dạng ..........( hoặc ax + b > 0 , hoặc ax + b 0 , hoặc ax + b 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho , , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn Trả lời : ...... ax + b < 0 ........ a 0 Câu 5 : ( 1 điểm ) Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số ? Ta có : 3x > 2x + 5 Û 3x - 2x > 5 (Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x ) Û x > 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > 5 } / / / / / / / / / / / / / / / / ( 0 5 Câu 6 : ( 1,5 điểm ) Năm nay , tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương . Phương tính rằng 13 năm nữa tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi . Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ? Gọi tuổi Phương năm nay là x ( tuổi ). ĐK : x nguyên dương. Vậy năm nay tuổi mẹ là 3x ( tuổi ) Mười ba năm sau tuổi Phương là x + 13 ( tuổi ) Tuổi mẹ là 3x + 13 ( tuổi ) Ta có phương trình : 3x + 13 = 2.( x + 13 ) Û 3x + 13 = 2x + 26 Û 3x - 2x = 26 - 13 Û x = 13( Thoả mãn ĐK của ẩn) Vậy năm nay Phương 13 tuổi b. GIÁO VIÊN NÊU LỖI SAI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI TRONG BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ – PHẦN ĐẠI SỐ 1/Một số ít HS chưa lấy được ví dụ về phương trình bậc nhất 1 ẩn . 2/ Chưa vận dụng được quy tắc chuyển vế nên giải phương trình còn sai . 3/Đa số các em đã biết vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình c.Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Xem lại các kiến thức trong học kỳ II. Tự ôn tập, củng cố lại kiến thức *Rút kinh nghiệm sau giờ kiểm tra : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDai so 8 full.doc