Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình học kì 1 - Trần Chinh

 

HS giải ?3 SGK

GV tổ chức hoạt động nhóm, giáo viên gợi ý. HS nêu công thức tính diện tích hình thang.

Dựa vào công thức trên HS thay số vào để tính Sht

Gọi nhóm 1 , 3 lên bảng trình bày lời giải của nhóm mình.

HS 2 nhóm còn lại nhận xét.

Sau cùng giáo viên nhận xét đánh giá.

 

 

doc195 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình học kì 1 - Trần Chinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x2 + 1 ( x – 1)( x + 1) HOẠT ĐỘNG 3 (15 phút) III. Gía trị của một phân thức VD: Cho phân thức C a) Tìm đk của x đểgiá trị của phân thức được xác định. b) Tìm giá trị của phân thức tại x = 2004 Giải a) ĐKXĐ : x ( x- 3) 0 => x 0 , x 3 b) Vì C = = = và x = 2004 thoả điều kiện của biến Nên = GV hướng dẫn HS cách tìm đk xác định của một phân thức. => Tìm đk để mT 0 => Tìm đk => Rút gọn. Gọi 1 HS đứng tại chỗ rút gọn. b) Muốn tính giá trị của phân thức tại x = 2004 ta làm như thế nào ? Nêu cách tìm . GV gọi 1 HS lên bảng giải câu b. HS cả lớp cùng giải. GV kiểm tra. Yêu cầu HS giải ? 2 Thảo luận nhóm 5 phút Gọi đại diện nhóm trình bày -> GV nhận xét. Chú ý : Khi x = 1 thì không thoả điều kiện. HS chú ý giáo viên hướng dẫn x ( x – 3 ) 0 > x 0 x 3 C = = Thay x = 2004 vào biểu thức đã rút gọn vài x thoả điều kiện xác định. ? 2 : a) ĐKXĐ x 0 và x - 1 b) = Vì x = 1.000 000 thoả đk Nên = x = - 1 không thoả đkxđ. HOẠT ĐỘNG 4 ( 10 phút) Bài tập 47 Với giá trị nào của x thì a) 5x , b) x - 1 2x + 4 x2 – 1 đxđ. Muốn tính giá trị của một phân thức ta làm như thế nào ? Gọi HS lên bảng giải BT 47 a) ĐKXĐ : x - 2 b) x2 . 1 = ( x + 1) ( x – 1) 0 => x + 1 HOẠT ĐỘNG 5: HDVN (5 phút) - Xem lại các bài tập đã giải và các ví dụ đã giải. - Làm BT 46 -> 56 SGK. HD : Bài tập 50 + 1 : 1- a) x 3x2 x + 1 1- x2 = . => HS giải tiếp HS ghi nhận phần hướng dẫn về nhà để thực hiện tiếp. Tuần 17 LUYỆN TẬP Tiết 35 Ngày sọan : Ngày dạy : A. MỤC TIÊU: - Rèn luyện kĩ năng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành phân thức - Có kĩ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. - Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến đổi. B. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ. - HS: Chuẩn bị bài trước ở nhà. C. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (8 phút) . Biến đổi biểu thức sau thành phân thức đại số. 1 - 1 - x2 – 2 x2 – 1 GV treo bảng phụ ghi bài tập sẵn lên bảng. Gọi HS lên bảng giải, HS khác nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét đánh giá cho điểm. : : 1- = 1- 2 x2 - 2 x + 1 x2 – 1 = 1 - : 2 ( x2-1)-(x2-2) x + 1 (x2 – 1) : = x+1-2 x2-1- x2 + 2 x +1 x2 – 1 = = (x-1)2 . x – 1 x2 - 1 x + 1 1 HOẠT ĐỘNG 2 (16 phút) 1) Sửa BT 48/ 58 a) Ta có x + 2 0 => x - 2 ĐKXĐ : x - 2 b) Rút gọn phân thức A = x2 + 4x + 4 x + 2 = = x + 2 ( x + 2)2 x + 2 c) Gía trị của pt đã cho = 1 thì x + 2 = 1 => x = - 1 thì giá trị của phân thức = 1 d) Nếu giá trị của phân thức đã cho = 0 thì x + 2 = 0 => x = - 2. Do đk x 0. Nên không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức đã cho = 0. 2. Bài tập 50a / 58 + 1 : 1 - a) x 3x2 x + 1 1 1 –x2 = : x+ x + 1 1 –x2 – 3x2 x +1 1 – x2 = . = Yêu cầu HS đọc đề bài. Tìm đk để pt được xác định làm như thế nào ? Gọi 1 HS lên bảng giải. b) Gọi 1 HS nêu các bước đê rút gọn 1 phân thức -> Cho 1 HS lên bảng giải. c) GV hướng dẫn giá trị của phân thức bằng 1 nghĩa là A = 1 vậy biểu thức đã rút gọn A = x + 2 => x + 2 = 1 => tìm x. Gọi 1 HS lên bảng giải HS cả lớp cùng giải. d) Tương tự câu c ta cũng có x + 2 = 0 => x = ? Chú ý so sánh điều kiện của x với đk xác định. Yêu cầu HS nêu các bước giải. GV gọi 1 HS lên bảng giải, HS cả lớp cùng giải GV theo dõi và kiểm tra => GV nhận xét. Phân thức mẫu thức thành nhân tử rồi cho mẫu thức 0 tìm điều kiện cho phân thức xác định. = b) ( x + 2)2 x + 2 = x + 2 c) x + 2 = 1 => x = - 1 giá trị của phân thức = 1 d) x + 2 = 0 => x = - 2 Do đk x - 2 Vậy không có giá trị nào của x để giá trị phân thức đã cho = 0 . QĐMT 2 biểu thức trong ngoặc. . Đưa về phép nhân -> biến đổi vế để rút gọn hợp lí. = . = HOẠT ĐỘNG 3 (8 phút) Giải bài tập 51b/ 58 - b) 1 1 : x2 +4x+4 x2 – 4x + 4 + = : (x-2)2-(x+2)2 2x (x+2)2(x-2)2 (x+2)(x-2) = . - 8x (x+2)(x-2) (x+2)2(x-2)2 2x = (đk x0 , + 2) = - 4 x2 – 4 Yêu cầu HS nêu các bước giải. Gọi 1 HS lên bảng giải cả lớp cùng giải. GV chốt lại khi MT và TT là các đa thức ta nên đặt nhân tử chung để rút gọn nếu được. . Thực hiện phép tính trong ngoặc trước : Qui đồng mẫu số -> rút gọn. Thực hiện phép nhân phân thức => rút gọn. = b) - 8x .(x+2)(x-2) (x+2)2(x-2)2 2x = = - 4 x2 – 4 HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ ( 7 phút) Bài tập 54a Bài tập 55 a - Nêu ĐKXĐ của phân thức. - Nêu các bước rút gọn phân thức giáo viên gọi 2 HS lên bảng thực hiện. 2x2 – 6x = 2x ( x – 3) 0 2x 0 x 0 x – 3 0 x 3 x2 – 1 = (x +1) ( x – 1) 0 x + 1 0 x =- 1 x –1 0 x 1 ĐKXĐ: x + 1 HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN (4 phút) -Xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập chương II. - Soạn câu hỏi 1 -> 12 - Bài tập 57, 58, 59, 60 SGK. HD : bài tập 58a Làm phép tính trong ngoặc trước bằng cách qui đồng mẫu số. Sâu đó thực hiện phép chia phân thức đại số. HS ghi nhận phần hướng dẫn về nhà để thực hiện theo yêu cầu giáo viên. Tuần 17 Tiết 36 - 37 KIỂM TRA HỌC KỲ I Ngày sọan : Ngày dạy : Tuần 18 Tiết 38 + 39 Ngày sọan : Ngày dạy : ÔN TẬP THI HỌC KÌ I A. MỤC TIÊU: - Hệ thống hoá lại kiến thức cơ bản của phần HKI. - Rèn luyện kĩ năng giải những bài tập dạng tổng hợp. - Tập dợt HS trình bày bài làm của mình một cách khoa học. B. CHUẨN BỊ: - GV: Hệ thống hoá câu hỏi và Bài tập theo đề cương đã ra. - HS: Soạn câu hỏi giáo viên đã ra. C. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (5 phút) GV kiểm tra vở soạn của học sinh. HS nộp tập theo yêu cầu của giáo viên. HOẠT ĐỘNG 2 (10 phút) Luyện tập: 1) Tính a) ( 3 + 2x)2 b) ( x – 5) (2x + 3)- 2x (x -3) c) ( 1 + 2x)2 – 2x ( 2 + x ) Cho HS nhận hằng đẳng thức ? Phát biểu hằng đẳng thức đó -> HS đứng tại chỗ giải. Cho HS nêu cách giải b và lên bảng giải. HS cả lớp giải vào vở. Dạng (a +b)2 = a2 + 2ab + b2 a) = 9 + 12x + 4x2 b) = - x – 15 c) = 6x2 – 4x + 1 HOẠT ĐỘNG 3 ( 20 phút) 2) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x2 – 2xy + y2 – x + yt b) x3 – x2 – 3x2 + 3x c) x2 + y2 – z2 + 2xy d) x3 – 2x2 + x – xy2 GV cho HS nêu cách phân tích => Cho HS lên bảng giải, HS còn lại làm vào vở. HS nêu cách giải, gọi HS lên bảng giải. HS còn lại làm vào vở. Tương tự cho HS lên bảng giải. GV nhận xét. GV hướng dẫn đặt nhân tử chung để xuất hiện dạng hằng đẳng thức a2 – b2 => cho HS lên bảng giải. Nhóm các hạng tử a) = ( x – y) (x – y – t ) b) = (x3 – x2) – (3x2 – 3x ) = x2 (x -1) – 3x ( x- 1) = (x – 1)(x2 – 3x) = x ( x – 1 ) ( x – 3) c) = (x2 + 2xy + y2 ) - 22 = (x + y)2 – z2 = (x + y + z) ( x + y – z ) d) = x ( x2 – 2x + 1 – y2 ) = x ( x – 1 )2 – y2 = x ( x – 1 + y )( x – 1 –y ) HOẠT ĐỘNG 3 (10 phút) 3) Rút gọn biểu thức a) ( x + 2) ( x – 2) - ( x – 3) ( x + 1 ) b) (6x + 1)2 + ( 6x – 1)2 - 2 ( 1 + 6x)( 6x – 1 ) c) 4x3 + (2 – 4x)( x2 – 3x + 1) GV hướng dẫn: nhân đa thức với đa thức -> bỏ dấu ngoặc và thu gọn các đơn thức. Gọi 1 HS lên bảng. Hướng dẫn như câu a. Gọi 1 HS lên bảng. Hướng dẫn tương tự câu a , b. Sau đó gọi 1 HS lên bảng thực hiện. a) = (x2 - 4) -( x2 + x -3x -3) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 b) = - 72x2 + 12x + 2 c) = 4x3 + 2x2 – 6x + 2 - 4x3 + 12x2 – 4x = 14x2 – 10x + 2 HOẠT ĐỘNG 4 ( 15 phút) Tiết 38 4) Tìm x biết. a) 3 ( x - 2) -5x (x - 2) = 0 b) 5x (x – 4) – (5 + 5x2 ) = 0 c) 3x ( x + 2) – x – 2 = 0 GV hướng dẫn Đặt nhân tử chung đưa về dạng A . B . C = 0 A = 0 B = 0 C = 0 => x = GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS còn lại làm vào vở. GV kiểm tra vở 3 HS. a) ( x – 2) ( 3 – 5x) = 0 x – 2 = 0 x = 2 3 – 5x = 0 x = b) 5x2 – 20x – 5x2 – 5 = 0 - 20x – 5 = 0 x = c) 3x ( x + 2) – (x + 2 ) = 0 ( x + 2)( 3x – 1) = 0 x + 2 = 0 x = - 2 3x – 1 = 0 x = HOẠT ĐỘNG 5 (20 phút) 4. Thực hiện phép tính. a) + . b) x + 2 5x + 10 x2 + 4x + 4 x + 4 + + c) x x 4xy x – 2y x + 2y 4y2 – x2 GV cho HS đứng tại chỗ nêu cách giải từng bài. Sau đó gọi 3 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở. GV chốt lại: Ta cần đổi dấu ở mẫu của phân thức để xuất hiện nhân tử chung. a) = = = b) ( x + 2) (5x + 10) (x + 2)2 ( x + 4) = c) MTC ( 2y + x)(2y – x) = - 2xy – x2 + 2xy – x2 + 4xy (2y –x)( 2y + x) = - 2x2 + 4xy ( 2y – x) ( 2y + x) = = 2x ( 2y – x) 2x (2y + x)(2y-x) 2y + x HOẠT ĐỘNG 6: CỦNG CỐ (3 phút) Khi thực hiện các phép tính về phân thức kết quả cuối cùng ta cần rút gọn đến đơn giản ( nếu được). - Khi qui đồng mẫu thức ta không rút gọn trước khi qui đồng mẫu thức. - Phân tích đa thức thành nhân tử ta thường đặt nhân tử chung trước rồi sau đó tìm ra dạng riêng để phân tích. HS chú ý lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề quan trọng trước khi thi HK. HOẠT ĐỘNG 7: HDVN (2 phút) - Ôn lại tất cả những qui tắc đã học từ đầu năm đến nay. - Xem và làm lại những bài tập đã giải để chuẩn bị thi HKI. - Làm những bài tập khó đã giải. HS ghi nhận phần giáo viên hướng dẫn dặn dò để về nhà thực hiện. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Tuần 18 Tiết 40 Ngày sọan : Ngày dạy :

File đính kèm:

  • doctoan 8 hk 1.doc