Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 20 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê và tần số

Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, khái niệm tần số của 1 giá trị.

Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập qua điều tra.

Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, khái niệm tần số của 1 giá trị.

*Kỹ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu, tần số tương ứng và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.

 

doc50 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 20 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê và tần số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là 3 -3x5 + 2x3 + 4x2 - x 58 / 49 Giải a)Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được : 2.1.(-1).[5.12(-1) + 3.1 - (-2)] = -2.[-5 + 3 + 2] = 0 b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được : 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1 + 1.(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15 60 / 49 1 ph 2 ph 3 ph 4 ph 10 ph x ph Bể A 130 160 190 220 400 100+30x Bể B 40 80 120 160 400 40x Cả 2 bể 170 240 310 380 800 V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học thuộc khái niệm nghiệm của đa thức một biến -Ôn tập quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng , trừ đa thức, nghiệm của đa thức -Bài tập về nhà : 62, 63, 65 trang 50, 51 SGK -Ôn tập các câu hỏi lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập -Tiết sau kiểm tra 1 tiết -Bài tập về nhà : 55, 57 trang 17 SBT Ngày soạn : ................ Ngày dạy: .................. Tuần 32: Tiết : 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV(tt) I. MỤC TIÊU : * Kiến thức Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức , Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng , trừ đa thức, nghiệm của đa thức * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định , có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân đơn thức Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thưc * Thái độ: HS Tích cực trong học tập II.PHƯƠNG PHÁP:vấn đáp III. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, SGK - HS : Bảng nhóm, IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: Trong ôn tập 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Luyện tập: Bài 61 trang 50 Các em hoạt động theo nhóm để giải bài này (GV đưa đề bài lên bảng ) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được a) và -2x2yz2 b) -2x2yz và -3xy3z Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không ? Tại sao? Bài 62 trang 50 SGK ( GV đưa đề bài lên bảng ) Cho hai đa thức : P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến (lưu ý vừa thu gọn vừa sắp xếp ) b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) (nên cộng trừ hai đa thức theo cột dọc) – Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x) Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? Trong bài tập 63 trang 50 ta có : M = x4 + 2x2 + 1 Hãy chứng tỏ đa thức M không có nghiệm Bài 65 trang 51 SGK ( VG đưa đề bài lên màn hình ) Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó ? A(x) = 2x - 6 -3 ; 0 ; 3 B(x) = 3x + ; ; ; M(x) = x2 - 3x + 2 -2 ; - 1 ; 1 ; 2 P(x) = x2 + 5x - 6 - 6 ; - 1 ; 1 ; 6 Q(x) = x2 + x -1 ; 0 ; ; 1 Bài 61 trang 50 Giải a) . ( -2x2yz2 ) = x3y4z2 Đơn thức này có hệ số là và có bậc 9 b) (-2x2yz). (-3xy3z ) = 6x3y4z2 Đơn thức này có hệ số là 6 và có bậc 9 Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Bài 62 trang 50 SGK P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - =- x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - b) P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x - P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) Q(0) = - 05 + 5.04 - 2.03 + 4.02 - = - x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x) x = a được gọi là một nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 (hay P(a) = 0) Ta có : x4 0 với mọi x 2x2 0 với mọi x x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x Vậy đa thức M không có nghiệm Bài 65 trang 51 SGK a) A(x) = 2x - 6 Cách 1 : 2x - 6 = 0 Cách 2 : 2x = 6 Tính A(-3) = 2.(-3) - 6 = -12 x = 3 A(0) = 2.0 - 6 = - 6 A(3) = 2.3 - 6 = 0 Vậy x = 3 là nghiệm của A(x) b) B(x) = 3x + Cách 1: 3x + = 0 3x = - x = - : 3 x = - Vậy x = - là nghiệm của đa thức B(x) Tương tự : c) x = 1 ; x = 2 là nghiệm của M(x) d) x = 1 ; x = 6 là nghiệm của P(x) e) x = 0 ; x = -1 là nghiệm của Q(x) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Bài tập về nhà : 62, 63, 65 trang 50, 51 SGK -Ôn tập các câu hỏi lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập -Tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày soạn : ................... Ngày dạy: ..................... Tuần 32: Tiết : 65 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương -Khắc sâu kiến thức trọng tâm trong chương -Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận,chính xác -Rèn luyện tính độc lập,trung thực của học sinh. II.Chuẩn bị của GV-HS: -GV:Đề kiểm tra -HS:ôn tập kiến thức trong chương,giấy nháp,bút,thước. III.Nội dung: ĐỀ 1: Câu 1:a) Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? b) Tính: .Tìm bậc của tích tìm được Câu 2:Tính giá trị của các biểu thức sau: 2x2 +x - 1 tại x=-1 x2y - tại x=-2, y=1 Câu 3: Cho hai đa thức: P(x)= 3x3 - 5x4 + 2x2 - x +5 Q(x)= 6x4 - 4x2 + 3x3 - 1 Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến Tính P(x) +Q(x) ; P(x)-Q(x) Câu 4: a)Tìm nghiệm của đa thức: P(x)=3x-6 Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: A(x)= x4 +3x2 + 3 ĐỀ 2: Câu 1:a) Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? b) Tính: .Tìm bậc của tích tìm được Câu 2:Tính giá trị của các biểu thức sau: a)-2x2 - x - 2 tại x=1 b)xy3 - tại x=-1, y=2 Câu 3: Cho hai đa thức: P(x)= -4x3 + 5x4 - 2x2 - x -5 Q(x)= x4 - 2x2 + 3x3 - 1 a)Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến b)Tính P(x) +Q(x) ; P(x)-Q(x) Câu 4: a)Tìm nghiệm của đa thức: P(x)=2x-8 b)Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: A(x)= x4 +3x2 + 3 Ngày soạn : ................... Ngày dạy: ..................... Tuần 34: Tiết : 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM(Tiết 1) I. MỤC TIÊU : * Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê. * Kĩ năng:Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu,tần số,số trung bình cộng và cách xác định chúng.Rèn kĩ năng tính toán chính xác * Thái độ: Phát huy trí lực của HS. II.PHƯƠNG PHÁP:vấn đáp III. CHUẨN BỊ : -GV:Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức,bài tập -HS:Ôn tập kiến thức gv đã dặn. Làm bài tập 7;8 SGK và các bài tập đề cương IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: Trong ôn tập. 2. Ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG GV đặt vấn đề:Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó(như đánh giá kết quả học tập của lớp)em phải làm gì và trình bày kết quả thu được như thế nào? GV:Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì? *Bài tập củng cố: Bài 7SGK/89;90 GV:Yêu cầu HS trả lời HS:Lần lượt trả lời Bài 8SGK/90 GV:Yêu cầu HS lên bảng GV:hỏi thêm:Mốt của dấu hiệu là gì? GV:hỏi thêm:Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì? Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm”đại diện” cho dấu hiệu đó 1.Lý thuyết: -Dấu hiệu -Bảng tần số -Biểu đồ -Số trung bình cộng.Ý nghĩa -Môt của dấu hiệu,ý nghĩa Bài 7SGK/89;90 a)Tỉ lệ trẻ em từ 6-10 tuổi đi học Tiểu học của vùng:Tây Nguyên là:92,29% Đồng bằng sông Cửu Long:87,81% b)Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học thấp nhất là đồng bằng sông Cửu long;cao nhất là đồng bằng sông Hồng Bài 8SGK/90 a)Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa(tính theo tạ/ha) b)Bảng tần số Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 31 34 35 36 38 40 42 44 10 20 30 15 10 10 5 20 N=120 310 680 1050 540 380 400 210 880 Tổng:4450 X=4450/120 =37,08(3) c)Mốt của dấu hiệu M0=35(tạ/ha) d)Tính số trung bình cộng V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Ôn tập kĩ các câu hỏi lý thuyết,làm lại các dạng bài tập -Làm các bài tập trong đề cương ôn tập -Ôn tập các kiến thức phần biểu thức đại số ==================================================== Tuần 35: Ngày soạn : ................... Ngày dạy: ..................... Tiết : 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM(tiết 2) I.MỤC TIÊU : * Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương biểu thức đại sốbiến * Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản đơn thức,đơn thức đồng dạng,đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng cộng,trừ,nhân đơn thức: cộng trừ đa thức,tìm nghiệm của đa thức một * Thái độ: Phát huy trí lực của HS. II.PHƯƠNG PHÁP:vấn đáp III. CHUẨN BỊ : -GV:Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức,bài tập -HS:Ôn tập kiến thức gv đã dặn. Làm bài tập 9-13 SGK và các bài tập đề cương IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: Trong ôn tập. 2. Ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG Gv đưa ra các dạng toán cơ bản: +Thu gọn đơn thức,đa thức +Cộng,trừ đa thức +Giá trị của một biểu thức đại số +Nghiệm của một đa thức một biến Hs:Lắng nghe và ghi nhớ *Củng cố: Bài 1:Thu gọn đơn thức Bài 2: Cho hai đa thức A(x)=5x3+x-3x3+1+x B(x)=-x3+3x+x2-x3+5+x2-5x a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b)Tính M(x)=A(x)+B(x) c)Chứng tỏ rằng đa thức M(x) không có nghiệm Bài 3:Tính giá trị của đa thức sau: x6 -6x5+6x4-x3+6x2-6x+1 tại x=5 (không dùng máy tính) Bài 1:Thu gọn đơn thức Bài 2: a)A(x)=5x3+x-3x3+1+x =(5x3-3x3)+(x+x)+1 =2x3 + 2x +1 B(x)=-x3+3x+x2-x3+5+x2-5x =(-x3-x3)+(x2+x2)+(3x-5x)+5 =-2x3 + 2x2 -2x +5 b)M(x)=A(x)+B(x) =(2x3 + 2x +1)+(-2x3 + 2x2 -2x +5) =(2x3-2x3)+2x2+(2x-2x)+(1+5) = 2x2 + 6 c)Ta có: x2 0 với mọi x Suy ra: 2x2 0 với mọi x Mà: 6>0 Nên: 2x2+6 >0 với mọi x Vậy đa thức M(x) không có nghiệm Bài 3 Thay x=5 vào đa thức ta có: 56 -6.55+6.54-6.53+6.52-6.5+1 =(56 -6.55)+(6.54-6.53)+(6.52-6.5)+1 =55.(5-6) + 6.53(5-1)+6.5(5-1)+1 =-55 +24.53+121= 53.(-52+24)+121 =-125+121=-4 V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Ôn tập toàn bộ hệ thống kiến thức trong chương thống kê và biểu thức đại số -Ôn tập lại các dạng bài tập đã ôn tập -Làm các bài tập trong đề cương. -Tiết sau chuẩn bị thi HKII ======================================= Tuần36: Tiết 69: KIỂM TRA HỌC KỲ II ======================================== Tuần 37: Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII

File đính kèm:

  • docDAIHKII.doc
Giáo án liên quan