1.1.Kiến thức:
+Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
+Nắm vững lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
1.2.Kỹ năng:
+Vận dụng các quy tắc trên tính giá trị của biểu thức.
+Viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
1.3.Thái độ:
+Rèn tính cẩn thận ,chính xác
+Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 8 - Tuần 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
Bài Tiết 8
Tuần 4
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
+Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
+Nắm vững lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
1.2.Kỹ năng:
+Vận dụng các quy tắc trên tính giá trị của biểu thức.
+Viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
1.3.Thái độ:
+Rèn tính cẩn thận ,chính xác
+Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
2.TRỌNG TÂM:
-Nắm được các phép tính về lũy thừa của một số hữu tỉ.
-Giải được các bài tập.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: +Giáo án + SGK + SBT
+Bảng phụ, phấn màu.
3.2.HS: +SGK + SBT + Dụng cụ học tập
+ Ôn lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
+Như dặn dò tiết trước.
4.TIẾN TRÌNH :
4.1.Oån định tổ chức và kiểm diện :
4.2.Sửa bài tập cũ :
HS1: Điền tiếp để được công thức đúng
xm . xn = ?
(xm)n = ?
xm : xn = ?
(x . y)n = ?
= ?
HS2: Sửa bài tập 37b,d/ 22 (SGK)
Biến đổi các số hạng ở tử làm xuất hiện thừa số chung để tính được nhanh.
HS nhận xét:
GV nhận xét, ghi điểm.
(SGK)/18
(SGK)/21
Bài 37/22 (SGK)
b) = = = 1215
d) =
=
=
=
= -27
4.3.Luyện bài tập mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
GV: Cho cả lớp làm bài 40/23 (SGK):
GV: Trước tiên ta thực hiện gì?
HS: Thực hiện phép cộng , nghĩa là thực hiện phép tính trong ngoặc trước rồi lũy thừa.
-Gọi 2 HS trung bình lên bảng sửa câu a,b.
-Gọi 1 HS khá lên sửa câu c.
Để tính nhanh câu c ta cần thực hiện điều gì ?
HS: Biến đổi làm cho các thừa số ở tử và mẫu có cùng cơ số.
-Gọi 1 HS giỏi lên sửa câu d.
Cả lớp cùng giải bài 41/23 (SGK)
Gọi 2 HS lên bảng.
Câu a: Nêu thứ tự thực hiện và tính.
Câu b: Tương tự câu a.
Gọi HS nhận xét.
Cả lớp cùng làm bài 42/23 (SGK)
GVHD: Biến đổi đưa về dạng 2 lũy thừa ở 2 vế có cùng cơ số .
Þ Số mũ bằng nhau
Gọi 3 HS lên bảng giải.
Chú ý: x1 = x
Bài 40/23 (SGK)
a)
b)
c)
d)
==
= =
=
Bài 41/23 (SGK)
a) =
=
b) 2 :
Bài 42/32 (SGK)
a)
Þ 2n = 16 : 2 = 8 = 23
Þ n = 3.
b)
Þ (-3)n = 81.(-27)
Þ (-3)n = (-3)4 .(-3)3 = (-3)7
Þ n = 7.
c) 8n : 2n = 4
Þ (8:2)n = 4
Þ 4n = 41 Þ n=1.
4.4.Bài học kinh nghiệm:
Khi làm các phép tính về lũy thừa ta cần lưu ý gì?
Khi thực hiện các phép tính về lũy thừa, ta chú ý biến đổi làm cơ số giống nhau hoặc số mũ giống nhau để có thể tính nhanh.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:
-Đối với bài học ở tiết học này:
+Xem lại các bài tập đã giải .
+Hoàn thành tiết 8 VBT
+Làm bài BT 46, 47, 52/ 10-11 (SBT)
-Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+Ôn lại: Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
+Đọc thêm: “ Lũy thừa với số mũ nguyên âm”.
5. RÚT KINH NGHIỆM :
-Nội dung:
-Phương pháp:
-Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Kiểm tra, ngày tháng năm 2012
Tổ trưởng
Huỳnh Thu Liễu
File đính kèm:
- t8luyentap.doc