Bài giảng Thu thập số liệu thống kê , tần số luyện tập bài đại số

· Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tr, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số tất cả các giá trị của dấu hiệu “ và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu “; làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

· Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các kết quả điều tra.

 

doc43 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thu thập số liệu thống kê , tần số luyện tập bài đại số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g(x) = h(x) – P(x) h(x) = x5 – 2x2 + 1 Q(x) = x5 – x4 +x2 + x + b/ Biết P(x) – R(x) = 0 R(x) = P(x) Vậy g(x) = x4 – 3x2 – x + c/ P(x) + R(x) = 0 R(x) = – P(x) Vậy R(x) = –4x4 + 3x2+ x – Làm bài tập 46 trang 45 Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, 2 nhóm làm câu b. Trong một khoảng thời gian nhất định nhóm nào viết được nhiều kết quả đúng thì sẽ được thưởng a/ Tổng của hai đa thức (6x3 + 3x2 + 5x –2) + (–x3 – 7x2 + 2x) hay (3x3 – 5x2 + 5x +2) + (2x3 + x2 + 2x – 2) b/ Hiệu của hai đa thức (6x3 + 3x2+ 5x – 2) – (x3 + 2x2 – 2x) hay (6x3 + 3x2 + 5x – 2) – (2x3 + 2x3 + 2x – 3) Bạn Vinh nêu nhận xét đúng. Ví dụ: 5x3 – 4x2 + 7x – 2 = (4x4 + 4x3 – 3x2 + 7x – 2) + (- 4x4 + x3 – x2) 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 47, 48 trang 46 c/ Xem trước các bài tập trang 46 LUYỆN TẬP Tiết 61 I/ Mục tiêu Học sinh được cũng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng và trừ da thức một biến Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức. II/ Phương tiện dạy học _ Sgk , phấn màu,bảng phụ, bài tập 48 trang 49 III/ Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến b/ Sửa các bài tâp Bài 47 trang 45 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1 +Q(x) = – x3 + 5x2 + 4x H(x) = –2x4 + x2 + 5 P(x) + Q(x) + H(x) = – 3x3 + 6x2 + 3x + 6 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1 –Q(x) = x3 – 5x2 – 4x – H(x) = 2x4 – x2 – 5 P(x) – Q(x) – H(x) = 4x4 – x3 – 6x2 – 5x – 4 Bài 48 trang 46 ( GV chuẩn bị bảng phụ để học sinh đánh dấu cho nhanh) ( 2x3 – 2x +1) – ( 3x2 + 4x – 1) = 2x3 – 3x2 – 6x + 2 ( đánh dấu ô ở hàng thứ ba) 3/ Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS CẢ LỚP NX – GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM Với a là hằng số, x, y z là các biến số Bài này không có hai đa thức nào đồng dạng nên khi cộng , trừ ta không cần sắp xếp. Gv kiểm tra tập khoảng 5 học sinh rút ra kinh nghiệm về bài làm của học sinh Chỉ ra một số sai sót thường mắc phải để học sinh khắc phục Bài 49 trang 46 M là đa thức bậc 2, N là đa thức bậc 4 vì hạng tử x2y2có bậc cao nhất Bài 50 trang 49 a/ Thu gọn đa thức : N = 15y3 +5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y M = y2 +y3 -3y +1 -y2 +y5 -y3 +7y5 Thu gọn : N = -y5 +11y3 -2y M = 8y5 -3y +1 b/ N + M = 7y5 +11y3 -5y +1 N – M = -9y5 +11y3 + y -1 Bài 51 trang 49 a/ thu gọn và sắp xếp P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = x3+2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 = – 1 + x + x2 x3– x4 +2x5 b/ P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x)+Q(x)= – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x)+Q(x)= – 4 – x – 3x3 + 2x4 –2x5 – x6 Bài 53 trang 50 P(x)–Q(x)= 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5 P(x)–Q(x)= –4x5 + 3x4 + 3x3 – x2 – x + 5 Kết quả tìm được là hai đa thức đối nhau( chỉ khác nhau về dấu 4/ Hướng dẫn học sinh làm bài ở nhà a/ Làm bài tập 52 trang 46 b/ Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến” NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN Tiết 62 I/ Mục tiêu Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không?) II/ Phương tiện dạy học _ Sgk, phấn màu, phiếu in sẵn các số –2; –1 ; – ; 0 ; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 III/ Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Sửa bài tập 52 trang 46 : Tính giá trị của đa thức đa thức P(x) = x2 – 2x -8 ( 3 Hs làm) Với x = – 1 ta được P(–1) = (–1)2 – 2 (–1) - 8 = -5 Với x = 0 ta được P(0) = (0)2 – 2 (0) - 8 = -8 Với x = 4 ta được P(4) = (4)2 – 2 (4) - 8 = 0 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS CẢ LỚP NX – GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến Gv giới thiệu bài toán trong SGK trang 47. Công thức đổi từ độ F sang độ C C = Ở 00 C nước đóng băng Khi đó = 0 Þ F = 320 Xét đa thức P(x) = Hay: P(x) = Theo kết quả trên ta có : P(32) = 0 Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) 1/ Tổng quát Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của P(x). Hoạt đông 2: Ví dụ Vượt quábậc của nó Hoạt động 3: Aùp dụng Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu vào ô em chọn là nghiệm a/ Gợi ý: các số > 0 nên thay vào thì chắc chắn > 0 ta chỉ cần thay số P(-) = 2 Bài 54 trang 48 a/ P(x) = 5x+ Vậy đa thức trên không có nghiệm b/ Q(x) = x2 – 4x + 3 Q(1) = 12 - 4(1) +3 =1 -4 +3 = 0 Q(3) = 32 - 4(3) +3 = 9 -12 +3 = 0 Vậy đa thức trên có nghiệm là 1 và 3 Bài 55 trang 48 a/ y = -2 b/ Đa thức Q(y) không có nghiệm vì y4 ³ 0 Nên y4 +2 > 0 hay Q(y) khác 0 với mọi giá trị của y 3/ Aùp dụng HS làm ?1 và ?2 SGK trang 48 a/ Đa thức P(x) = 2x + có nghiệm là b/ Đa thức Q(x) = x2 – 2x – 3 có nghiệm là 3 và – 1 Làm bài tập 54 trang 48 Làm bài tập 55 trang 48 Trò chơi toán học : Cho đa thức P(x) = x3 -x Giáo viên chuẩn bị trước một số phiếu ( bằng số HS cuả lớp ) rồi phát cho mỗi em một phiếu . Mỗi HS ghi lên phiếu hai trong các số : -3 , -2 , -1 , 0, 1, 2 , 3 rồi thay vào để tính giá trị của P(x) Học sinh nào số làm cho giá trị biểu thức P(x) = 0 là đã bốc được số đặc biệt giơ bảng con lên cho cả lớp xem ( tặng quà cho học sinh đó, nếu được). Học sinh cho nhận xét và rút ra kết luận về 3 số –1; 0; 1 Làm bài tập 56 trang 48 Bạn Sơn nói đúng . Vd: các đa thức sau có một nghiệm bằng 1 x– 1 ; 2x – 2 ; ; …………… 4/ Hướng dẫnhọc sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 43 45 sách bài tập c/ Chuẩn bị 4 câu hỏi ôn tập chương IV trang 49 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Tiết 63 + 64 I/ Mục tiêu Hệ thống lại chương biểu thức đại số Biết phân biệt biểu thức nguyên, biểu thức phân Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng, đa thức một biến Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến Tìm nghiệm của một đa thức II/ Phương tiện dạy học _ Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 59, 60 trang 49 III/ Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra lí thuyết chương IV Cho học sinh trả lởi 4 câu hỏi trang 49 các tổ góp y ù Gv gút lại để học sinh tự sửa về nhà học 3/ Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS CẢ LỚP NX – GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM Cho học sinh đại diện nhóm lên sửa. Mỗi học sinh một câu. Gv treo bảng phụ bài 59, trang 49 lên. Gv lưu ý hs chỉ chú ý phần biến Gv treo bảng phụ bài 59, trang 50 lên. Hs tự điền . Cho học sinh lên sắp xếp mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần Bài 64 trang 50 Cho 4 nhóm lên bảng viết trong vòng 2 phút thưởng nhóm viết được nhiều và đúng nhiều nhất Bài 57 trang 49 a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x2y b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai số hạng trở lên. Vd: x2 + xy – 5 Bài 58 trang 49 a/ ( 5x2y + 3x – z)2xy tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 ta được: [ 5. 12.( –1) + 3.1 – (-2) ]2.1. (–1) = 0 b/ xy2 + y2z3 +z3x4 ta được: 1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 + (-2)3.14 = -15 Bài 59 trang 49 Kết quả : 75 x4y3 z2 , 125x5y2z2 , -5x3y2z2 , Bài 60 trang 49 a/ Bể ø I : 100 + 30x b/ Bể II : 40x Bài 61 trang 50 a/ Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là b/ 6x3y4z2 Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6 Bài 62 trang 50 a/ P(x) = x5 – 3x2 +7x4 – 9x3 + x2 –x = x5+ 7x4 – 9x3 – x2 –x Q(x) = 5x4 – x5 + x2 2x3 + 3x3 – = – x5 + 5x4 – 2x3 + 3x2 – b/ P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 –x – P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 –6x2 –x + c/ x= 0 là nghiệm của P(x) x= 0 không là nghiệm của Q(x) Bài 63 trang 50 a/ M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 –4x 3 = x4 + 2x2 + 1 b/ M(1) = 3 M(–1)= 3 c/ Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x nên M(x) > 0 với x đa thức trên không có nghiệm 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học ôn lý thuyết + bt chương IV b/ Làm bài tập 65 trang 51 c/ Chuẩn bị làm kiểm tra tiết 64 Tiết 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Câu 1: (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thức phân? Trong các biểu htức sau, biểu thức nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân? ; ; ; –0,3x2y + 7xz ; – Câu 2 (2đ) Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số , phần biến a/ . b/ Câu 3: (3đ) Cho các đa thức sau: f(x) = –2x3 + 4x5- 8x4 –7x2 + 9x3 –x + 5x4 –10 g(x) = 7x2 + 10 x3 + 6x5 + 3x4 +6 – 5x + 6x5 –4x a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 – x – 1 Tính giá trên của đa thức trên tại x= ; 0; 1; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên? ĐỀ 2 Câu 1: (2đ) Thế nào là đơn thức đồng dạng? Sắp xếp các đơn thức trên thành các nhóm đơn thức đồng dạng –2x2y2z ; –3x2y ; 5yz2 ; ; 2x2y2 ; ; ; --0,8x2y ; 3yz2 Câu 2 (2đ) : Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số, phần biến a/ . b/ Câu 3: (3đ) Cho đa thức sau : f(x) = -6 + 3x4 + 7x5 – 4x3 + x2 – x + 5x3 – 7x g(x) = 4x5 – x4 + 7x3 – 3x + 8x2 – 7 – x + x2 a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = – x2 + 3x – 2 Tính giá trị của đa thức trên tại x= –1 ; 0 ; 1 ; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên? Tiết 66 + 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM (ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC)

File đính kèm:

  • docDS4.doc