Bài giảng Hóa học 12 - Tiết 42: Flo - Brom - Iot

1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên

ỹ Điều kiện thường:

 - Chất khí, màu lục nhạt.

 - Rất độc.

ỹ Trạng thái tồn tại trong tự nhiên:

 - Chất khoáng dạng CaF2, Na3AlF6.

 - Hợp chất: tạo men răng hay trong lá cây.

 

ppt33 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 12 - Tiết 42: Flo - Brom - Iot, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cỏc nguyờn tố flo,brom,iot cú những tớnh chất nào giống và khỏc với clo ? Chỳng cú những ứng dụng gỡ và điều chế chỳng như thế nào Tiết: 42 ống thủy tinh chứa khớ flo I. FLO 1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên Điều kiện thường: - Chất khí, màu lục nhạt. - Rất độc. Trạng thái tồn tại trong tự nhiên: - Chất khoáng dạng CaF2, Na3AlF6. - Hợp chất: tạo men răng hay trong lá cây. Tinh Thể florit canxi florua CaF2 I. FLO: 2) Tính chất hóa học Nhận xét: XF = 3,98 F: [He]2s22p5 Tính oxh mạnh Tính oxh mạnh Oxh kim loại Oxh phi kim Oxh nước I. FLO: 2) Tính chất hóa học: a) Oxh các kim loại muối: 0 0 +2 -1 F2 + Ca CaF2 b) Oxh các phi kim: 0 0 +3 -1 3 F2 + 2 B 2 BF3 I. FLO: 2) Tính chất hóa học b) Oxh các phi kim: Với khí H2: - Đk pư xảy ra: ngay trong bóng tối và to rất thấp. - Hiện tượng: phản ứng nổ mạnh. - Sản phẩm: khí HF dd ax HF 0 0 +1 -1 F2 + H2 2 HF . H20 I. FLO: 2) Tính chất hóa học Tính chất đặc biệt: HF là ax yếu nhưng có khả năng ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh dùng ax HF để khắc chữ lên thủy tinh. SiO2 + 4 HF SiF4 + 2 H2O Không dùng các lọ thủy tinh để đựng dd HF. Ứng dụng: khắc chữ hay vẽ hình lên gương, các vật dụng bằng thủy tinh. Khắc hỡnh lờn thủy tinh 2) Tính chất hóa học c) Oxh H2O ở to thường: Khớ flo oxi húa nước dễ dàng ở ngay nhiệt độ thường,hơi nước núng bốc chỏy khi tiếp xỳc với khớ flo. F2 +2H2O 4HF + O2 - Muối AgF tan trong nước. - Hợp chất oxi của Flo: OF2. OF2 là chất oxi hoỏ mạnh, rất độc. I. FLO: Chảo khụng dớnh 3. Ứng dụng: Kem đỏnh răng Hiệu ứng nhà kớnh 4) Sản xuất flo trong cụng nghiệp Điện phõn hỗn hợp KF và HF (hỗn hợp ở thể lỏng): +cực dương bằng graphit (than chỡ) cú khớ H2 thoỏt ra +cực õm bằng thộp đặc biệt hoặc bằng đồng cú khớ F2. Tại sao trong tự nhiờn flo chỉ cú ở dạng hợp chất ? Flo hoạt động húa học mạnh. NGUYấN TỐ BROM (Br) ([Ar]3d104s24p5) II. BROM 1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên: Ở điều kiện thường: - Chất lỏng, màu đỏ nâu. - Dễ bay hơi, hơi brom độc Khả năng hòa tan trong dung môi: - Tan trong nước dd nước brom - Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (etannol, bezen, xăng…) Trạng thái tồn tại trong tự nhiên: có rất ít, chủ yếu trong nước biển là hàm lượng nhỏ NaBr. Rơi vào da gây bỏng nặng II. BROM: 2) Tính chất hóa học: Nhận xét: - Br : [Ar]3d104s24p5 dễ nhận 1e - Do XF > XCl > XBr Trong các hợp chất thường có số oxh -1 do: F + 1e F- Tính oxh hóa Ngoài ra còn có số oxh +1, +3, +5, +7 Tính khử Tính oxh : F > Cl> Br II. BROM: 2) Tính chất hóa học a) Tính oxh: Oxh kim loại muối: 0 0 +3 -1 3Br2 + 2Al 2AlBr3 Oxh Hidro khí HBr dd ax HBr mạnh 0 0 +1 -1 Br2 + H2 2HBr H2O to to II. BROM: 2) Tính chất hóa học b) Phản ứng vừa thể hiện tính oxh hóa, vừa thể hiện tính khử: ( Tác dụng với nước ) 0 -1 +1 Br2 + H2O HBr + HBrO 3. Ứng dụng: Dựng để sản xuất AgBr, dựng để trỏng lờn phim. Dưới t/d của as, nú bị phõn hủy thành kim loại bạc (bột màu đen) và brom (dạng hơi) 2AgBr 2Ag + Br2 Ánh sỏng Hợp chất brom cũn được dựng nhiều trong húa chất cho nụng nghiệp. 4.SẢN XUẤT BROM CễNG NGHIỆP Brom dược sản xuất từ nước biển. Sau khi tỏch NaCl ra khỏi nước biển, dd cũn lại cú hũa tan NaBr. Dựng khớ clo oxi húa NaBr để sản xuất Br2: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 0 -1 -1 0 Caõu 1: Thửùc hieọn chuoói phaỷn ửựng sau: a) H2  F2  CaF2  HF  SiF4 b) HBr  Br2  AlBr3  MgBr2  Mg(OH)2  I2  NaI CH: Hãy sánh tính chất của các nguyên tố thuộc nhóm halogen? Caõu 2: ẹoồ dung dũch chửựa 1g HBr vaứo dung dũch chửựa 1g NaOH. Nhuựng giaỏy quỡ tớm vaứo dung dũch thu ủửụùc thớ giaỏy quỡ tớm chuyeồn sang maứu naứo? Maứu ủoỷ. Maứu xanh. Khoõng ủoồi maứu. Khoõng xaực ủũnh ủửụùc. Caõu 3: Daừy axit naứo sau ủaõy ủửụùc saộp xeỏp theo thửự tửù tớnh axit giaỷm daàn? HCl, HBr, HI, HF. HBr, HI, HF, HCl. HI, HBr, HCl, HF. HF, HCl, HBr, HI. Iốt Tổng quỏt 2.TÍNH CHẤT HểA HỌC Cú độ õm điện nhỏ, cú tớnh oxi húa yếu hơn flo, clo, brom. Iot oxi húa được nhiều kim loại với điều kiện đun núng hoặc cú chất xỳc tỏc. VD: 3I2 + 2Al 2AlI3 0 0 +3 -1 Iot chỉ oxi húa được hidro ở nhiệt độ cao & cú chất xỳc tỏc tạo ra khớ hidro iotua, pư thuận nghịch: I2 + H2 2HI 0 0 350-500oC Xỳc tỏc Pt +1 -1 Iot hầu như khụng tỏc dụng với nước. Iot cú tớnh oxi húa kộm clo và brom nờn clo và brom cú thể oxi húa muối iotua thành iot Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 0 -1 -1 0 Iot cú tớnh chất đặc trưng là tỏc dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất cú màu xanh. Người ta dựng iot để nhận biết tinh bột và ngược lại 3. Ứng dụng Dựng để sản xuất dược phẩm. Dd 5% iot trong etanol dựng làm thuốc sỏt trựng vết thương. Trộn thờm vào chất tẩy rửa. Muối iot dựng để phũng bệnh bứu cổ

File đính kèm:

  • pptBai 25 FloBromIot.ppt
Giáo án liên quan