Tuần : 24 tiết thứ : 41: Luyện tập

I.Mục tiêu:

 Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhai, hai góc bằng nhau thông qua việc chứng minh hai tam giác bằng nhau

Thái độ: Nhiệt tình, tự giác học tập

II.Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

- HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

III phương pháp

 

doc12 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần : 24 tiết thứ : 41: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..... ...................................................................................................................................... Ngày soạn :21 /2/2014 Ngày dạy : 26 / 2 /20114 Tuần : 25 Tiết thứ : 44 ễN TẬP CHƯƠNG II I.Mục tiờu: Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương - Kĩ năng: Biết vận kiến thức vào giải bài tập - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh II.Chuẩn bị: GV: Hệ thống kiến thức cho học sinh, HS : Trả lời câu hỏi ôn tập chương III phương phỏp - Gợi mở vấn đề, tỡm tũi, giải quyết vấn đề Thảo luận nhúm IV. Tiến trỡnh giờ dạy -giỏo dục: 1.Ổn định lớp: 2.: Kiểm tra(5’) - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông -Định lý pi ta go 3: Bài mới Giới thiệu bài Ta đã nghiên cứu toàn bộ chương tam giác, nay ta tiến hành ôn tập Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: Lí thuyết (10 phút) GV:Yờu cầu học sinh nờu Nêu tính chất tổng ba góc của tam giác . tính chất góc ngoài của tam giác? . Có mấy trường hợp bằng nhau của tam giác là những trường hợp nào? . Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông . Tại sao chỉ cần hai điều kiện là hai tam giác vuông đã bằng nhau? . Thế nào là tam giác cân, vuông cân, tam giác đều? . Nêu định lí Pytago, pytago đảo và tác dụng của nó HS: Các nhóm làm việc theo nhóm . Đại diện các nhóm trình bày . Đứng tại chỗ trả lời . Nhắc lại đinh Lý I : Lí thuyết 1. Tổng ba góc của 1 tam giác ABC có 2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác - cạnh- cạnh- cạnh - cạnh- góc- cạnh - góc- cạnh – góc 3. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Hai cạnh góc vuông - Cạnh huyền- góc nhọn - Cạnh góc vuông- góc nhọn - Cạnh huyền- cạnh góc vuông 4. Định lí pytago ABC vuông tại A có AB2 + AC2 = BC2 5. Tam giác cân . Định nghĩa: ABC cân tại A nếu AB = AC . Tính chất: ABC cân tại A thì 6. Tam giác đều . Tam giác ABC đều nếu AB = AC = BC . Hệ quả tam giác đều - Ba góc bằng nhau - Tam giác cân có 1 góc bằng 600 7. Tam giác vuông cân ABC vuông cân tại A nếu AB = AC, . Tính chất tam giác vuông cân: ABC vuông cân tại A thì 2. Hoạt động : Bài tập (20 phút) Cho học sinh hoạt động nhóm . Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời . Neu lại định lí đó . GV : Cho học sinh hoạt dộng nhóm HS: Các nhóm làm việc theo nhóm GV: . Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời . Neu lại định lí đó GV: Yêu cầu làm BT 107/111 SBT tập 1: Tìm các tam giác cân trên hình 71. Học sinh đọc yêu cầu của bài toán và ghi GT, KL GT ABC, AB=AC, , , KL Chỉ ra các tam giác cân trong hình vẽ? Vì sao? Vì sao DABC là tam giác cân DBAD có phải là tam giác cân không? vì sao? Tương tự hãy chia ra các tam giác cân có trong hình vẽ II: Bài tập Bài 67( T 140) 1. Đúng 2. Đúng 3. Sai 4. Sai 5. Đúng 6. Sai Bài 68( T 141) a, Suy ra từ định lí tổng ba góc của một tam giác b, Suy ra từ định lí tổng ba góc của một tam giác c, Tính chất tam giác cân d, Tính chất tam giác cân BT 107/111 SBT: + DABC cân tại A vì AB = AC => =(180o-36o):2 =72o. Theo t/c của góc ngoài tam giác => =360 và + DBAD cân tại B vì + DCAE cân tị C vì + DDAC cân tại A vì + DEAB cân tại E vì + DDAC cân tại D vì 4 : Củng cố (8 phỳt) Hệ thống lại kiến thức cho học sinh -Hỏi: Định lý là gì? Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào? -Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung, là định lý hay định nghĩa. -Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao? Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau. 5 :dặn dũ (2 phỳt) Học thuộc toàn bộ kiến thức Làm các bài tập 70;71 trang 141 IV.Rút kinh nghiợ̀m ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ CHUYấN MễN Kí DUYỆT TUẦN 25 Ngày soạn :14 /2/2014 Ngày dạy : 23 / 2 /20114 Tuần : 26 Tiết thứ : 45 ễN TẬP CHƯƠNG II (tt) .I.Mục tiờu: Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương - Kĩ năng: Biết vận kiến thức vào giải bài tập - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh II.Chuẩn bị: GV: Hệ thống kiến thức cho học sinh, HS : Trả lời câu hỏi ôn tập chương III phương phỏp - Gợi mở vấn đề, tỡm tũi, giải quyết vấn đề Thảo luận nhúm IV. Tiến trỡnh giờ dạy -giỏo dục: 1.Ổn định lớp: 2.: Kiểm tra(5’) - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông -Định lý pi ta go 3: Bài mới Giới thiệu bài Ta đã nghiên cứu toàn bộ chương tam giác, nay ta tiến hành ôn tập Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1:luyện tập (34 phút) GV: cho học sinh đọc đề bài yờu cầu học sinh Lên bảng vẽ hình . Đứng tại chỗ viết GT, KL của bài toán . GV: Để chứng minh AMN cân ta phải làm gì? . Làm thế nào để có AM = AN . Tìm các điều kiện bằng nhau của ABM vàCAN . Khi nào BH = CK . tìm các điều kiện bằng nhau của BMH và CNK . Dựa vào đâu để có AH = AK . Tìm các điều kiện bằng nhau để có AHB = AKC . Dự đoán BOC là tam giác gì? . Khi nào BOC là tam giác cân? HS: thảo luận luận nhúm Trả lời AMN cân AM = AN ABM = CAN AB = AC BM = CN BH = CK BMH = CNK BM = CN AH = AK AHB = AKC AB = AC BH = CK OBC cân tại O Bài 70( T 141) Bài 70( T 141) GT: ABC; AB = AC; BM=CN;BHAM;CKAN BHCK = KL: a, AMN cân b, BH = CK c, AH = AK d, BOC là tam giác gì? a, Xét ABM vàACN có AB = AC ( gt) ( do ABC cân) BM = CN ( gt) ABM = CAN ( cgc) nên AM = AN hay AMN cân tại A b, Vì AMN cân tại A nên ( t/c tam giác cân) Xét BMH và CNK là 2 tam giác vuông có BM = CN ( gt) ( cmt) BMH = CNK ( cạnh huyền, góc nhọn) nên BH = CK ( 2 cạnh tương ứng) c, Xét AHB và AKC là hai tam giác vuông có AB = AC (gt) BH =CK(cmt) AHB = AKC ( cạnh huyền, cạnh góc vuông) nên AH = AK d, Vì AHB và AKC nên ( 2 góc tương ứng) Mà ( 2 góc đối đỉnh) nên Hay OBC cân tại O 4 : Củng cố (5 phỳt) - Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông,Nêu định nghĩa, tính chất tam giác cân - Nêu định lí Pytago thuận , đảo 5 :dặn dũ (1 phỳt) - Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương IV.Rút kinh nghiợ̀m ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn :14 /2/2014 Ngày dạy : 23 / 2 /20114 Tuần : 25 Tiết thứ : * ễN TẬP CHƯƠNG II (tt) .I.Mục tiờu: Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương - Kĩ năng: Biết vận kiến thức vào giải bài tập - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh II.Chuẩn bị: GV: Hệ thống kiến thức cho học sinh, HS : Trả lời câu hỏi ôn tập chương III phương phỏp - Gợi mở vấn đề, tỡm tũi, giải quyết vấn đề Thảo luận nhúm IV. Tiến trỡnh giờ dạy -giỏo dục: 1.Ổn định lớp: 2.: Kiểm tra(5’) Hỏi: Định lý là gì? Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào? - -Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao? Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau. Bài mới: Vận dụng các kiến thức đã được ôn tập vào làm một số bài tập Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1:lý thuyết (10 phút) hai caùnh , tớch soỏ ủo , toồng soỏ ủo, ba ủieồm , ba ủửụứng thaỳng , ba caùnh , 450, 600 ) 1 . Moói goực ngoaứi cuỷa tam giaực baống . hai goực trong khoõng keà vụựi noự 2 . Neỏu moọt tam giaực coự ....baống nhau thỡ tam giaực ủoự laứ tam giaực caõn 3 . Tam giaực coự .baống nhau thỡ tam giaực ủoự laứ tam giaực ủeàu 4 . Trong tam giaực vuoõng caõn hai goực ủaựy baống .. Haừy duứng nhửừng cuùm tửứ dửụựi ủaõy ủieàn vaứo choó chaỏm ủeồ ủửụùc moọt caõu hoaứn chổnh 1. toồng soỏ ủo 2. hai caùnh 3. ba caùnh 4. 450, 2. Hoạt động : bài tập (25phút) Baứi 1: Cho tam giaực nhoùn DHI, keỷ DM vuoõng goực vụựi HI ( M HI ). Cho bieỏt DH = 20 cm ,DM = 12cm, IM = 9cm a.Tớnh ủoọ daứi DI b. Tớnh ủoọ daứi HI GV:Học sinh thảo luận nhúm và lờn bảng thực hiện HS: Học sinh thảo luận nhúm và lờn bảng thực hiện GV: cho học sinh nhận xột cỏch trỡnh bài của bạn Baứi 2: (4ủ) Cho DMN caõn taùi D keỷ DHMN (HMN) a/ Chửựng minh : HM = HN b/ Keỷ HADM (ADM) , HBDN (BDN) : Chửựng minh HAB caõn c/ Neỏu cho MDÂN = 1200 thỡ HAB trụỷ thaứnh tam giaực gỡ ? Vỡ sao ? GV: Học sinh thảo luận nhúm và lờn bảng thực hiện HS: Học sinh thảo luận nhúm và lờn bảng thực hiện GV: cho học sinh nhận xột cỏch trỡnh bài của bạn Tớnh DI: DMI vuoõng taùi M, ta coự: DI2 = DM2+IM2 DI2 =122+92=225 DI =15 cm b.Tớnh HI: DMH vuoõng taùi M: DH2 = DM2+MH2 (0,75ủ) MH2 =DH2 - DM2 MH2 =202-122 = 256 MH = 16 cm Vaọy HI= MI+MH=9+16=25 A B D E H C Veừ hỡnh: a/ Chửựng minh : HM = HN DMH=DNH (caùnh huyeàn-caùnh goực vuoõng) HM = HN b/ Chửựng minh HAB caõn: DAH=DBH (caùnh huyeàn- goực nhoùn) HA = HB Vaọy HAB caõn taùi H c/ HAB laứ tam gớac ủeàu vỡ: ==1200:2=600 H1Â= H2Â=300 AHÂB = 300+300=600 4 : Củng cố (3 phỳt) Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông - Nêu định nghĩa, tính chất tam giác cân - Nêu định lí Pytago thuận , đảo 5 :dặn dũ (2 phỳt) Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương - chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết IV.Rút kinh nghiợ̀m ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ CHUYấN MễN Kí DUYỆT TUẦN 26

File đính kèm:

  • dochinh 7 tuan 24 2526nam 20132014 hai cot.doc