Tiết 41 Bài 39. chế biến và dự chữ thức ăn cho vật nuôi

- Kiến thức: Sau bi ny gio vin phải lm cho học sinh

 - Biết được mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.

 - Biết được các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.

 - Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 41 Bài 39. chế biến và dự chữ thức ăn cho vật nuôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u về chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản. GV: Đặt vấn đề: Cĩ hai giai đoạn quyết định tới chất lượng sinh sản… GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuơi cái sinh sản. I. Chăn nuơi vật nuơi non. 1.Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuơi non. - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hồn chỉnh. - Chức năng của hệ tiêu hố chưa hồn chỉnh. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. 2.Nuơi dưỡng và chăm sĩc vật nuơi non. - Vật nuơi mẹ tốt - Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa - Tập cho vật nuơi non ăn sớm - Cho vật nuơi vận động, giữ vệ sinh phịng bệnh cho vật nuơi non. II. Chăn vật nuơi đực giống. VỀ NHÀ ĐỌC THÊM III.Chăm sĩc vật nuơi cái sinh sản. - Vật nuơi cái sinh sản cĩ ảnh hưởng quyết định chất lượng đàn vật nuơi con. + Giai đoạn mang thai: Nuơi thai, nuơi cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị cho tiết sữa sau này. + Giai đoạn nuơi con: Tiết sữa nuơi con, nuơi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi đẻ. 4. Củng cố: 5 phút GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi củng cố Chăn nuơi vật nuơi non như thế nào? Nhận xét, đánh giá giờ học. 5 Hướng dẫn về nhà: 4 phút - Về nhà học bài và trả lời tồn bộ câu hỏi cuối bài - Đọc và xem trước bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan. * Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 34 ngày dạy : 29/04/2014 7A2 Tiết PPCT 48 01/05/2014 7A1 Bài 46. PHỊNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUƠI I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh - Cĩ ý thức lao động cần cù chịu khĩ trong việc phịng bệnh cho vật nuơi - Biết được những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuơi - Biết được những biện pháp chủ yếu để phịng, trị bệnh cho vật nuơi - Cĩ ý thức lao động cần cù chịu khĩ trong việc nuơi dưỡng, chăm sĩc vật nuơi II.Chuẩn bị của thầy và trị: - GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo. - HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phương. III. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ: 5 phút HS1: Em hãy cho biết mục đích và biện pháp chăn nuơi đực giống HS2: Nuơi dưỡng vật nuơi cái sinh sản cần chú ý những vấn đề gì? tại sao? Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 7 phút 10 phút 15 phút HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật nuơi mắc bệnh. GV: Dùng phương pháp quy nạp để diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình thành khái niệm về bệnh. HS: Nêu ví dụ về bệnh ở địa phương mà em biết. HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây rta bệnh. GV: Dùng sơ đồ cho học sinh quan sát và hướng dẫn thảo luận GV: Cĩ mấy nguyên nhân gây ra bệnh? GV: Nguyên nhân bên ngồi gồm những nguyên nhân nào? HĐ3.Tìm hiểu về các biện pháp phịng trị bệnh cho vật nuơi. GV: Yêu cầu học sinh tìm ra biện pháp đúng. I. Khái niệm về bệnh. - Vật nuơi bị bệnh do chức năng sinh lý trong cơ thể tác động của yếu tố gây bệnh làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuơi. II. Nguyên nhân gây ra bệnh. - Cĩ 2 căn cứ để phân loại bệnh + Bệnh truyền nhiễm: Do các vi sinh vật ( Vi rút, vi khuẩn ) gây ra… + Bệnh khơng truyền nhiễm: Do vật kí sinh như giun, sán, ve… gây ra khơng lây lan thành dịch. HS: Thảo luận về biện pháp đúng, sai – hình thành kiến thức vào vở III. Phịng trị bệnh cho vật nuơi. - Chăm sĩc chu đáo từng loại vật nuơi. - Tiêm phịng đầy đủ các loại vác xin - Cho vật nuơi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. - Vệ sinh mơi trường sạch sẽ. - Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi cĩ triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuơi. 4. Củng cố. 4 phút GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK. GV: Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi củng cố. 5. Hướng dẫn về nhà: 3 phút - Về nhà học bài và trả lời tồn bộ câu hỏi SGK - Đọc và xem trước bài 47 SGK. * Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 35 ngày dạy : 05/05/2014 7A2 Tiết PPCT 49 06/05/2014 7A1 Bài 47. VẮC XIN PHỊNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUƠI I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh - Biết được khái niệm và tác dụng của vác xin - Biết được cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật nuơi - Cĩ ý thức lao động cần cù chịu khĩ trong việc nuơi dưỡng, chăm sĩc vật nuơi II. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút Em hãy cho biết mục đích và biện phịng bệnh cho vật nuơi? Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15 phút 15 phút HĐ1.Tìm hiểu tác dụng của vacxin GV: Đặt vấn đề “ Các em cĩ biết vác xin là gì khơng? nêu ý nghĩa SGK. GV: Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu học sinh phân loại vác xin. GV: Thế nào là vác xin chết và vác xin nhược độc? GV: Dùng hình 74 mơ tả tác dụng của vắc xin. HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và sử dụng vác xin GV: Vắc xin cần phải được bảo quản như thế nào? GV: Hướng dẫn học sinh khắc sâu một số kiến thức sau: I. Tác dụng của vác xin. 1.Vác xin là gì? - Vác xin được chế từ chính mầm bệnh ( Vi khuẩn hoặc vi rút ) gây ra mà ta muốn phịng ngừa. Vác xin phân làm hai loại. - Bị làm yếu đi là vác xin nhược độc - Bị giết chết là vác xin chết. 2. Tác dụng của vác xin. - Làm cho cơ thể vật nuơi chống được bệnh, khoẻ mạnh vì nĩ đáp ứng được miễn dịch khi sử dụng vác xin. Bài tập: - Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch. II. Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin. 1. Bảo quản. - Nhiệt độ thích hợp phải theo sự hướng dẫn của nhãn thuơc. - Đã pha phải dùng ngay. 2. Sử dụng: - Chỉ dùng vắc xin cho vật nuơi khoẻ. - Phải dùng đúng vắc xin - Dùng vắc xin xong phải theo dõi nuơi 2-3 giờ tiếp theo. 4. Củng cố. 5 phút GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK. GV: Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi củng cố. 5. Hướng dẫn về nhà: 4 phút - Về nhà học bài và trả lời tồn bộ câu hỏi SGK - Đọc và xem trước bài 48 SGK, chuẩn bị nội dung ơn tập. * Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 35 ngày dạy : 06/05/2014 7A2 Tiết PPCT 49 08/05/2014 7A1 ƠN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh - Thơng qua giờ ơn tập giúp học sinh củng cố được các kiến thức, kỹ năng đã được học. - Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình yêu lao động và thích thú học tập - Cĩ ý thức lao động cần cù chịu khĩ, chính xác, an tồn lao động. II.Chuẩn bị của thầy và trị: - GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ơn tập về kiến thức trọng tâm. - HS: Đọc và xem trước bài. III. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Khơng kiểm tra 3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới. GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời ( Sau khi thảo luận theo các nhĩm học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi Hoạt động của GV Hoạt động của HS .Hệ thống câu hỏi Câu1: em hãy nêu vai trị của giống trong chăn nuơi, điều kiện để được cơng nhận là một giống vật nuơi? Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuơi? Câu3: Các phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuơi? Câu 4: Vai trị của thức ăn đối với vật nuơi? Câu 5: Cho biết mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuơi? Câu 6: Cho biết một số phương pháp và dự trữ thức ăn? Câu 7: Vai trị của chuồng nuơi, thế nào là chuồng nuơi hợp vệ sinh? Câu 8: Khi nào vật nuơi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuơi? Câu 9: Vác xin là gì? cho biết tác dụng của vác xin những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin. Câu 10: Rừng sau khi trồng nếu khơng chăm sĩc sẽ gây ra hậu quả gi? HS trả lời - Vật nuơi cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bĩn và nguyên liệu sản xuất. - Được gọi la giống vật nuơi khi những vật nuơi cĩ cùng nguồn gốc, cĩ đặc điểm chung, cĩ tính di truyền ổn định, đạt số lượng cá thể nhất định - Khơng đồng đều, theo giai đoạn, theo chu kỳ. - Phương pháp chọn phối: Chọn cùng giống, khác giống. - Phương pháp nhân giống thuần chủng: Con bố + mẹ cùng giống. - Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuơi sẽ cho nhiều sản phẩm chăn nuơi và chống được bệnh tật. - Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon miệng để vật nuơi ăn được nhiều, dễ tiêu hố, giảm khối lượng, độ thơ cứng, khử độc hại. - Dự trữ nhằm giữ thức ăn được lâu, cĩ đủ nguồn thức ăn liên tục. - Các phương pháp chế biến thức ăn: vật lý, hố học, sinh vật học. - Phương pháp dự trữ: Khơ, ủ tươi - Chuồng nuơi là nhà ở của vật nuơi, muốn chuồng nuơi hợp vệ sinh phải cĩ nhiệt độ, độ ẩm thích hợp, độ chiếu sáng phù hợp, lượng khí độc ít. - Vật nuơi bị bệnh cĩ sự dối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể do dối loạn của các yếu tố gây bệnh, bao gồm yếu tố bên trong và yếu tố bên ngồi. - Vắc xin là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh. - Vắc xin tạo cho cơ thể cĩ được khả năng miễn dịch. - Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra tính chất của vắc xin, tuân theo mọi chỉ dẫn sử dụng - Khơng cĩ rừng phịng hộ, rừng khơng phát triển, gây ra xĩi mịn 4. Củng cố: GV: Tĩm tắt lại kiến thức trọng tâm của bài học 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ơn tập để giờ sau kiểm tra. * Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 31 den 35 cong nghe 7 hay.doc
Giáo án liên quan