Phương trình điều chế một số chất hữu cơ đặc biệt

1. Metan

+) Từ nhôm cacbua: Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

(Điều chế Al4C3: 2Al2O3 + 9C Al4C3 + 6CO)

+) Từ C và H2 : C + 2H2 CH4

+) CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4

2. Buta-1,3-đian (đivinyl)

+) Đehiđro hóa butan hoặc buten ở nhiệt độ cao ( ) có mặt chất xúc tác (Cr2O3/Al2O3)

C4H10 C4H6 + 2H2 ; C4H8 C4H6 + H2

+) Đehiđro hóa và đehiđrat hóa etanol có xúc tác (ZnO hoặc MgO hoặc Al2O3)

2C2H5OH CH2=CH–CH=CH2 + H2 + H2O

+) Từ axetilen

2CH≡CH CH2=CH–C≡CH CH2=CH–CH=CH2

CH≡CH + 2HCHO → HO–CH2–C≡C–CH2¬–OH HO–CH2–C≡C–CH2¬–OH C4H6

 

docx3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 11183 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình điều chế một số chất hữu cơ đặc biệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình đièu chế một số chất hữu cơ đặc biệt 1. Metan +) Từ nhôm cacbua: Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 (Điều chế Al4C3: 2Al2O3 + 9C Al4C3 + 6CO) +) Từ C và H2 : C + 2H2 CH4 +) CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4 2. Buta-1,3-đian (đivinyl) +) Đehiđro hóa butan hoặc buten ở nhiệt độ cao () có mặt chất xúc tác (Cr2O3/Al2O3) C4H10 C4H6 + 2H2 ; C4H8 C4H6 + H2 +) Đehiđro hóa và đehiđrat hóa etanol có xúc tác (ZnO hoặc MgO hoặc Al2O3) 2C2H5OH CH2=CH–CH=CH2 + H2 + H2O +) Từ axetilen 2CH≡CH CH2=CH–C≡CH CH2=CH–CH=CH2 CH≡CH + 2HCHO → HO–CH2–C≡C–CH2–OH HO–CH2–C≡C–CH2–OH C4H6 3. Axetilen +) Từ đất đèn : CaC2 + 2H2O –> C2H2 + Ca(OH)2 (Điều chế CaO: CaO + 3C lò điện CaC2 + CO +) Từ metan: 2CH4 làm lạnh nhanh C2H2 + 3H2 +) Từ C và H2: 2C + H2 hồ quang điện C2H2 4. Benzen và toluen +) Đehiđro hóa đóng vòng hexan và heptan CH3(CH2)4CH3C6H6 + 4H2 CH3(CH2)5CH3C6H5CH3 + 4H2 +) Đề hiđro xiclohexan hoặc metyl xiclohexan: C6H12 C6H6 + 3H2 +) Trime hóa axetilen: 3C2H2 C6H6 5. Ancol metylic +) Từ metan : 2CH4 + O2 2CH3OH +) Từ CO và H2 : CO + H2 CH3OH ( CO + H2 CH3OH + C2H5OH + C3H7OH + …) 6. Ancol etylic +) Từ tinh bột : (C6H10O5)n nC6H12O6 2nC2H5OH (lên men rượu) 7. Glyxerol CH3–CH=CH2 CH2Cl–CH=CH2 CH2Cl–CHOH–CH2Cl Glyxerol 8. Phenol +) Từ cumen: C6H5CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3 9. Fomanđêhit (anđêhit fomic) +) Từ metan : CH4 + O2 HCHO + H2O +) Từ metanol : 2CH3OH + O2 2HCHO + H2O 10. Axetanđêhit (anđêhit axetic) +) Từ axetilen: C2H2 + H2O CH3CHO +) Từ eilen: 2CH2=CH2 + O2 2CH3CHO 11. Axeton +) Từ canxi axetat khan : (CH3COO)2Ca CH3COCH3 + CaCO3 +) Từ cumen: C6H5CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3 12. Axit fomic CO + NaOH HCOONa 2HCOONa + H2SO4 → 2HCOOH + Na2SO4 13. Axit axetic +) Lên men giấm : C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O +) Từ etilen: 2CH2=CH2 + O2 2CH3COOH +) Từ n–butan: CH3–CH2–CH2–CH3 + 52O2 2CH3COOH + H2O +) Chưng cất gỗ (khan) : Gỗ chưng khan không O2 ở 500℃ CH3OH , CH3COOH, CH3COCH3 … dung dịch Ca(OH)2, cô cạn (CH3COO)2Ca + H2O H2SO4, chưng cát CH3COOH +) Từ metylic : CH3OH + CO CH3COOH 14. Anilin +) Từ nitrobenzen: C6H5NO2 + 6H C6H5NH2 + 2H2O

File đính kèm:

  • docxPhuong trinh dieu che mot so chat huu co dac biet.docx
Giáo án liên quan