Ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin - Amino axit - Peptit - Protein

 Kiến thức HS cần có: Cấu tạo phân tử, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế & gốc_chức); TCHH điển hình (tính bazơ & pư thế brom vào nhân thơm; Đặc điểm cấu tạo của amino axit; TCHH của amino axit: tính lưỡng tính, pư este hóa, pư trùng ngưng của  & -amino axit ; Đặc điểm cấu tạo phân tử của peptit & protein; TCHH của peptit & protein: pư thủy phân, pư màu biure.

 Kỹ năng cần đạt: Viết cấu tạo & gọi tên một số amin cụ thể (Cấu tạo Gọi tên); Viết CTCT các đp amin có số C4 & gọi tên; So sánh tính bazơ một số amin; nhận biết amin; tính khối lượng amin trong pư với axit hoặc với brom; Xác định cấu tạo amin dựa vào pư tạo muối; Viết cấu tạo & gọi tên một số amino axit cụ thể (Cấu tạo Gọi tên); Viết CTCT các đp amino axit có số C  3 & gọi tên; nhận biết amino axit; tính khối lượng amino axit trong pư với axit hoặc với bazơ; Xác định cấu tạo amino axit dựa vào pư tạo muối hoặc sự đốt cháy ; Viết CTCT một số peptit, đipeptit, tripeptit;Viết PTHH của pư thủy phân các peptit vừa viết; tính số mắt xích -amino axit trong phân tử peptit hoặc protein.

 

doc8 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2706 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin - Amino axit - Peptit - Protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au đây không đúng: A. Các amin đều có khả năng nhận proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. 3.39. Dung dịch Metylamin không tác dụng với chất nào sau đây ? A. dung dịch HCl B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch FeCl3 D. HNO2 3.40. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng: A. HCl B. NaOH, HCl C. HCl, NaOH D. HNO2 3.41. Hóa chất dùng để phân biệt phenol và anilin là: A. dd brom B. nước C. dd C2H5OH D. Na 3.42. Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hóa chất nào ? A. dd HCl B. Xà phòng C. Nước D. dd NaOH 3.43. Amin không tan trong nước là: A. etylamin B. metylamin C. anilin D. trimetylamin CHỦ ĐỀ 3. AMINOAXIT 3.44 (2008 – lần 1 PB) Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử : A. Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino B. Chỉ chứa nhóm amimo C. Chỉ chứa nhóm cacboxyl D. Chỉ chứa nitơ hoặc cacbon 3.45. (2009-GDTX) Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch. A. Na2SO4 B. NaOH C. NaCl D. NaNO3 3.46. (2007 – lần 1) Cho các phản ứng: H2N-CH2-CH2-COOH+HClH3N+-CH2-COOHCl- H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. Có tính chất lưỡng tính. B. Chỉ có tính axit C. Chỉ có tính bazơ D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 3.47. (2008 – lần 1 PB) chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 3.48. (2008 – lần 1 PB) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. NaCl B. HCl C. CH3OH D. NaOH 3.49. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 3.50. Có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử C3H7O2N ? A. 3 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 1 chất 3.51. Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3.52. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 2 – aminopropanoic B. Axit -aminoproponic C. Anilin D. Alanin 3.53. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic B. Valin C. Axit 2 – amino-3-metylbutanoic D. Axit -aminoisovaleriC. 3.54. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ? A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH 3.55. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. Glyxin (CH2NH2-COOH). B. Lysin (H2NCH2)3CH(NH2)-COOH) C. Natriphenolat (C6H5ONa). D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) 3.56. Phân tử amoni 2-aminopropanoat (CH3-CH(NH2)-COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây? A. dd AgNO3, NH3, NaOH B. Dd HCl, Fe, NaOH C. dd HCl, Na2CO3 D. dd HCl, NaOH 3.57. Cho các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 b 2 C.3 D. 5 3.58. Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ)? A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2 B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2 D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2 3.59. Glyxin không tác dụng với A. H2SO4 loãng B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl 3.60. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. dd NaOH B. dd HCl C. Natri kim loại D. quỳ tím CHỦ ĐỀ 4: PEPTIT VÀ PROTEIN 3.61. Tripeptit là hợp chất ? A. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết pepit B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -aminoaxit. 3.62. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH 3.63. Từ glyxin (Gly) và alamin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 3.64. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: A. -aminoaxit. B. -amino axit. C. Axit cacboxylic D. este 3.65. Từ ba -amino axit. X, Y, Z, có thể tạo bao nhiêu đipeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 3.66. Số đồng phảm tripetit có chứa gốc của cả glyxin và alamin là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 3.67. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là protein luôn: A. Có nguyên tố nitơ trong phân tử B. Có nhóm chức –OH trong phân tử. C. Có khối lượng phân tử lớn hơn D. là chất hữu cơ no. 3.68. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử đipetit có hai liên kết peptit B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc -amino axit. D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc -amino axit., số liên kết peptit bằng n-1 3.69. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dd NaCl C. dd HCl D. dd NaOH 3.70. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Alamin B. Protein C. Xenlulozơ D. Glucozơ. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN CHỦ ĐỀ 5: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO 3.71. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là: A. CH5N; 1 đồng phân B. C2H7N; 2 đồng phân C. C3H9N; 4 đồng phân D. C4H11N; 8 đồng phân 3.72. Hợp chất X gồm các nguyên tốt C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7 Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là A. CH4ON2 B. C3H8ON2 C. C3H7O2N2 D. C3H8O2N2 3.73. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CHỦ ĐỀ 6: PHẢN ỨNG CHÁY HAY OXI HÓA HOÀN TOÀN 3.74. (2008 – lần 2) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 3.75. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3CH2). Sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 4,65 gam D. 1,55 gam 3.76. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N 3.77. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là: A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N(CH2)2COOH D. H2NCH(COOH)2 3.78. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH2) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít (đktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là: A. C3H5O2N2 B. C2H5O2N C. C3H7O2N D. C6H10O2N 3.79. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 kít CO2. Công thức phân tử của X là : A. C2H5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N 3.80. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X cần 10,98 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của X là: A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C5H13N 3.81. Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N CHỦ ĐỀ 7: PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ 3.82. (2009- GDTX) cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là: A. 12,950 gam B. 19,425 gam C. 25,900 gam D. 6,475 gam 3.83. (2007 – lần 1) Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 0,85 gam D. 7,65 gam 3.84. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11,95 gam B. 12,96 gam C. 12,59 gam D. 11,85 gam 3.85. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14) A. 8,15 gam B. 9,65 gam C. 8,10 gam D. 9,55 gam 3.86. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là: A. 18,6 gam B. 9,3 gam C. 37,2 gam D. 27,9 gam 3.87. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N 3.88. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (cho H = 1; C = 12, N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N d C3H7N 3.89. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5) A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam 3.90. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam B. 9,8 gam C. 9,6 gam D. 9,7 gam 3.91. Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là: A. 0,73 B. 0,95 C. 1,42 D. 1,46 3.92. Cho 3,04 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 5,96 gam muối. Thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X là: A. 0,224 lít B. 0448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít 3.93. Cho 13,5 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủA. Ankyamin X là : A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 3.94. Biết rằng 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là: A. H2NR(COOH)2 B. H2NRCOOH C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2 3.95. Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch là: A. 0,06M B. 0,05M C. 0,04M D. 0,01M 3.96. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,7 B. 9,8 C. 8,9 D. 7,5

File đính kèm:

  • docON THI TNPT HOA LOP 12 C3doc.doc
Giáo án liên quan