Nội dung phân phối chương trình THCS môn: Lịch sử

1. Thời gian thực hiện

 Phân phối chương trình ( PPCT) có hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011-2012.

2. Nội dung và thời lượng dạy học

 - Nội dung dạy học bộ môn trong phân phối chương trình (PPCT) có sự điều chỉnh ở các lớp 6,7,8,9 theo hướng tinh giảm, hợp lý, phù hợp với trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.

 - Thời lượng dạy học của bộ môn trong một lớp và trong mỗi cấp học không thay đổi.

3. Hướng dẫn thực hiện các nội dung giảm tải

- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong PPCT, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu học sinh làm trong cột “Hướng dẫn thực hiện nội dung có điều chỉnh” như sau:

+ Dành thời lượng của cácànội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, cũng cố, hướng dẫn thực hành cho học sinh.

 

doc11 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2268 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung phân phối chương trình THCS môn: Lịch sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. (Hướng dẫn HS lập niên biểu). Tiết 16 Bài 11. Các nước Đông Nam á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Tiết 17 Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản( Không dạy) Tiết 18 Ôn tập Tiết 19 Kiểm tra viết Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) Tiết 20 Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918). Tiết 21-22 Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917). Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô” (1921 - 1941) Tiết 23-24 Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921). - Mục II.1. Xây dựng chính quyền Xô viết - Mục II.2. chống thù trong, giặc ngoài. ( Không dạy) Tiết 25 Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941). Mục II. Công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1925-1941) (Chỉ cần nắm được những thành tựu xây dựng CNXH (1925-1941)). Chương II. Châu âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) Tiết 26 Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). - Mục I.2. Cao trào cách cách mạng 1918-1923). Quốc tế cộng sản thành lập (Đọc thêm). - Mục II.2. Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929-1939 ( Không dạy). Tiết 27 Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). Chương III. Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) Tiết 28 Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). Tiết 29-30 Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918 - 1939). Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) Tiết 31 Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945). Mục II. Diễn biến chiến tranh (Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn biến chiến tranh). Chương V. Sự phát triển của văn hoá, khoa học - kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX Tiết 32 Bài 22. Sự phát triển văn hoá, khoa học - kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX. Tiết 33-34 Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945). Tiết 35 Kiểm tra học kì I HọC Kì II Phần hai. LịCH Sử VIệT NAM Từ NĂM 1858 ĐếN NĂM 1918 Chương I. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX Tiết 36-37 Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873. Tiết 38-39 Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884). Tiết 40-41 Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX. Mục II.1. Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887) Mục II.2. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892). (Không dạy, chỉ cần nắm được cuộc khởi nghĩa Hương Khê). Tiết 42 Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX. - Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) (Hướng dẫn HS lập bảng thống kê các giai đoạn của cuộc khởi nghĩa, mỗi giai đoạn chỉ cần nêu khái quát, không cần chi tiết) - Mục II. Phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi (Không dạy) Tiết 43 Làm bài tập lịch sử. Tiết 44 Kiểm tra viết. Tiết 45 Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX. Chương II. Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918) Tiết 46-47 Bài 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam. Tiết 48-49 Bài 30. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. Không dạy: Nội dung diễn biến của các cuộc khởi nghĩa mục II.2. Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế (1916). Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên (1917) Tiết 50 Lịch sử địa phương Tiết 51 Bài 31. Ôn tập Lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918) Tiết 52 Kiểm tra học kỳ II Lớp 9 Cả năm : 37 tuần (52 tiết) Học kì I : 19 tuần (18 tiết) Học kì II : 17 tuần (34 tiết) Tiết Bài Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh HọC Kì I Phần một. LịCH Sử THế GiớI HIệN ĐạI Từ NĂM 1945 ĐếN NAY. Chương I. Liên Xô và các nước Đông âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai Tiết 1-2 Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. Mục II.2. Tiến hành xây dựng CNXH ( từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX) ( Đọc thêm). Tiết 3 Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX. Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu ( Chỉ cần nắm hệ quả). Chương II. Các nước á, Phi, Mĩ La - tinh từ năm 1945 đến nay Tiết 4 Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa. Tiết 5 Bài 4. Các nước Châu á. - Mục II.2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959) - Mục II.3. Đất nước trong thời kỳ biến động (1959-1978) (Không dạy) Tiết 6 Bài 5. Các nước Đông Nam á. Quan hệ giữa 2 nhóm nước ASEAN (Hướng dẫn HS đọc thêm). Tiết 7 Bài 6. Các nước châu Phi. Tiết 8 Bài 7. Các nước Mĩ La - tinh. Tiết 9 Kiểm tra viết Chương III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay Tiết 10 Bài 8. Nước Mĩ. Mục II. Sự phát triển về khoa học- kỹ thuật của Mỹ sau chiến tranh thứ hai ( Lồng ghép với nội dung ở bài 12). Tiết 11 Bài 9. Nhật Bản. Không dạy: Chính sách đối nội Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh Tiết 12 Bài 10. Các nước Tây Âu. Chương IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay Tiết 13 Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh. Chương V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay Tiết 14 Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Tiết 15 Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay. Phần hai. lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay Chương I. Việt Nam trong những năm 1919 – 1930 Tiết 16 Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Tiết 17 Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 - 1926). Tiết 18 Kiểm tra học kì I HọC Kì II Tiết 19 Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 - 1925. Tiết 20-21 Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời. Mục III. Việt Nam Quốc Dân Đảng (1927) và cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) ( Không dạy) Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939 Tiết 22 Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Câu hỏi 2: hãy cho biết những yêu cầu bức thiết về tổ chức để đảm bảo cho cách mạng Việt Nam phát triển từ năm 1930 về sau (Không yêu cầu HS trả lời) Tiết 23 Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 - 1935. - Mục III. Lực lượng cách mạng được phục hồi (Không dạy). - Câu hỏi 1 và 2 ở cuối bài: (Không yêu cầu HS trả lời) Tiết 24 Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 - 1939. Mục II. Mặt trận dân chủ Đông Dương ( Chỉ cần HS nắm được mục tiêu, hình thức đấu tranh trong thời kỳ này). Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945 Tiết 25 Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939 - 1945. - Mục II.3. Binh biến Đô Lương (Không dạy) - Câu hỏi cuối Mục 3: ” Hai cuộc khởi nghĩa... như thế nào?” ( Không yêu cầu HS trả lời) Tiết 26-27 Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945. Tiết 28 Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. Tiết 29 Lịch sử địa phương. Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến Tiết 30-31 Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 - 1946). Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới (Chỉ cần HS nắm được sự kiện ngày 06/01/1946 và ý nghĩa của sự kiện này). Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 Tiết 32-33 Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950). Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài ( Không dạy). Tiết 34-35 Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953). Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường ( Đọc thêm). Tiết 36-37 Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 - 1954). Mục III. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) ( Hướng dẫn HS đọc thêm hoàn cảnh, diễn biến Hội nghi Giơnevơ (1954), chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định này. Tiết 38 Ôn tập Tiết 39 Kiểm tra viết Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 Tiết 40-41-42 Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965). - Mục II.2. Khôi phục , hàn gắn vết thương chiến tranh; - Mục II.3. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - văn hóa (1958-1960) (Không dạy) Tiết 43-44-45 Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965 - 1973). - Mục I.3. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) (Hướng dẫn HS đọc thêm). - Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pari, chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973). Tiết 46-47 Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 - 1975). - Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và phát triển(Không dạy). - Tình hình, diễn biến Mục II. Đấu tranh chống “ Bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực ( Chỉ cần nắm được sự kiện Hội nghị 21 và chiến thắng Phước Long). Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 Tiết 48 Bài 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975. Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển.( Không dạy) Bài 32: Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1985) Không dạy Tiết 49 Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000). Mục II Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000) ( Chỉ nắm những thành tựu tiêu biểu). Tiết 50 Lịch sử địa phương Tiết 51 Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. Tiết 52. Kiểm tra học kì II

File đính kèm:

  • docLịch sử- THCS.doc