GV nhắc ghi tên bài vào giữa dòng,sau khi xuống dòngchữ đầu câu nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô li,ngồi đúng tư thế.
GV đọc từng câu hoặc cụm từ
GV đọc toàn bài chính tả một lượt
GV chấm 5-7 bài và nhận xét bài viết của HS
GV hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2 a hoặc b
Bài tập 3 a hoặc b
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn : Chính tả ( Nghe- Viết ) Bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 21/8/2012
Môn : Chính tả ( Nghe- viết )
Bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I/ Yêu cầu cần đạt
- Nghe- viết và trình bài đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chương trình phương ngữ: BT(2)a hoặc b
II/ Đồ dùng dạy học:
Tờ phiếu khổ to
Vở bài tập
III/ Các hoạt động học
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS nghe viết
Gv đọc văn cần viết trong sgk 1 lượt
GV nhắc ghi tên bài vào giữa dòng,sau khi xuống dòngchữ đầu câu nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô li,ngồi đúng tư thế.
GV đọc từng câu hoặc cụm từ
GV đọc toàn bài chính tả một lượt
GV chấm 5-7 bài và nhận xét bài viết của HS
GV hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2 a hoặc b
Bài tập 3 a hoặc b
3/ Củng cố
GV nhận xét tiết học.Dặn HS viết lại bài và chuẩn bị bài ở tiết học sau.
HS theo dõi sgk
HS chú ý đến những hiện tượng chính tả cần viết đúng.
HS đọc thầm lại đoạn cần viết chú ý tên riêng cần viết hoa những từ ngữ dễ viết sai( cỏ xước,tỉ tê,ngắn chùn chùn)
HS nghe GV đọc để viết
HS soát lại bài
HS tự chữa lỗi
HS đọc yêu cầu bài tập và tự làm vào vở
HS đọc yêu cầu và tự làm vào vở
Môn : Toán
Bài : Ôn tập các số đến 100.000 (TT)
I/ Yêu cầu
-Thực hiện được phép cộng, trừ các số có năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
-Biết so sánh, xếp thứ tự (đếm 4 số) các số đến 100.000.
II/ Đồ dùng dạy học
Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Luyện tính nhẫm
GV cho HS các phép tính đơn giản
GV có thể đọc phép tính 1
2 / Thực hành
GV cho HS làm các bài tập
GV nêu bài tập 1: cột 1
GV nêu bài tập 2 : câu a
GV nêu bài tập 3: dòng 1, 2
GVnêu bài tập 4: câu b
Muốn so sánh 2 số, em thực hiện như thế nào ?
3/ Củng cố :
GV nhận xét tiết học .
Dặn HS về nhà xem lại bài, làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bài ở tiết học sau.
Hoạt động cá nhân
Nêu miệng kết quả
Nhận xét – bổ sung
Hoạt động cá nhân
Nêu miệng kết quả
Nhận xét – bổ sung
Như BT1
HS tự đặt tính rồi tính
HS nhận xét sữa chữa
HS nêu cách so sánh 2 số
Hai số có cùng 4 chữ số các chữ số hàng nghìn,hàng trăm giống nhau thì so sánh tiếp ở hàng chục và hàng
HS tự làm và sữa chữa
3 HS làm phiếu
Trình bày
Nhận xét bài của bạn
Lắng nghe
Môn : Luyện từ và câu
Bài : Cấu tạo của tiếng
I/ Yêu cầu:
-Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng(âm đầu, vần, thanh) –ND ghi nhớ
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu (mục III ).
II/ Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ cái ghép tiếng: chọn màu khác để phân biệt
Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu
2/ Nhận xét
GV nêu yêu cầu câu 1
GV nêu yêu cầu câu 2
Đánh vần tiếng bầu ghi lại cách đánh vần đó
GV nêu bài tập 3phân tích cấu tạo của tiếng bầu.Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?
GV nêu yêu cầu bài tập 4 phân tích cấu tạo rồi rút ra nhận xét
GV đặt câu hỏi: Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu
3/ Ghi nhớ
GV chỉ ba bộ phận của tiếng trên bảng
4/ Luyện tập
Bài tập 1
Bài tập 2:HS khá, giỏi thực hiện
4/ Củng cố :
HS nhắc lại ghi nhớ
GV nhận xét tiết học khen ngợi những em học tốt động viên những em học chưa tốt .
Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài ở tiết học sau.
HS đọc lần lượt thực hiện từng yêu cầu sgk.HS đếm số tiếng trong câu tục ngữ ( đếm thầm)
Dòng đầu 6 tiếng
Dòng hai 8 tiếng
Tất cả HS đánh vần thầm
HS ghi lại kết quả đánh vần
Bờ-âu-bâu-huyền bầu
1 HS lên bảng ghi lại cách đánh vần đó.
Cả lớp suy nghĩ trã lời
HS trình bày tiếng bầu gồm 3 bộ phận : Âm đầu,vần,thanh
HS tự phân tích các tiếng còn lại rồi rút ra nhận xét
Tiếng do âm đầu,vần,thanh tạo thành.( nhiều Hs nhắc lại)
HS (thương,lấy,bí,cùng,tuy,rằng,khác,giống,nhưng,
chung một ,giàn)
chỉ có tiếng ơi có vần có thanh không có âm đầu
HS đọc thầm ghi nhớ
1 HS đọc to phần ghi nhớ
HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm vào vở bài tập
Và sửa chữa
HS đọc yêu bài tập
Suy nghĩ giải câu đố dựa theo nghĩa của từng dòng
Để nguyên là sao bớt âm đầu thành ao.Tóm lại,đó là chữ sao
Môn : Khoa học
Bài : Con người cần gì để sống?
I/ Yêu cầu
– Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống
II/ Đồ dùng dạy học:
Hình trang 4,5 sgk
Phiếu học tập nhóm
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 HS liệt kê tất cả những gì mà các em cho cuộc sống của mình
GV đặt vấn đề và nêu yêu cầu kể ra những thứ mà các em dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình
GV ghi tóm tắt trên bảng
GV kết luận :Điều kiện vật chất : Thức ăn, nước uống,quần áo,nhà ở các đồ dùng trong gia đình,các phương tiện đi lại….
Điều kiện tinh thần VH,XH,tình cảm gia đình ,bạn bè ,làng xóm,các phương tiện học tập,vui chơi,giải trí …
Hoạt động 2:HS làm phiếu học tập.
GV phát phiếu học tập theo nhóm
GV theo giỏi các tổ làm việc
GV kết luận : Con người ,động vật,thực vật đều cần thức ăn nước uống,không khí ánh sáng,nhiệt độ để duy trì sự sống của mình.
Hơn hẵn những sinh vật khác cuộc sống con người cần có nhà ở, quần áo,phương tiện và những tiện nghi khác…
Hoạt động 3: trò chơi học tập ôn lại kiến thức đã học
VI/ Củng cố dặn dò:
HS nhắc lại những kiến thức mà con người cần duy trì sự sống
GV nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài ở tiết học sau.
HS tự kể ra một hai ý ngắn
HS nhận xét ý của bạn và bổ sung
HS nhắc lại các thứ cần dùng cho cuộc sống
TT
Những yếu tố cần cho sự sống
CN
ĐV
TV
1
Không khí
+
+
+
2
Ánh sáng
+
+
+
3
Nước
+
+
+
4
Nhiệt độ
+
+
+
5
Thức ăn
+
+
+
6
Nhà ở
+
7
Tình cảm gia đình
+
8
Phương tiện giao thông
+
9
Tình cảm bạn bè
+
10
Quần áo trường học
+
11
Sách báo
+
12
Đồ chơi
+
13
HS đại diện các nhóm trình bày cho các nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung
HS đi chơi cần mang theo những gì? HS kể ra và giải thích tại sao?
File đính kèm:
- Thu ba.doc