I. Giới thiệu chung về thế giới sống
-Các cấp tổ chức của sự sống.
-Giới thiệu các giới sinh vật. -Kể tên và đặc điểm các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao.
-Kể tên và đặc điểm các giới sinh vật trong hệ thống 5 giới sinh vật.
-Kể tên các bậc phân loại trong mỗi giới.
-Kể tên và đặc điểm các ngành, lớp của từng giới. -Trả lời được tại sao xem tế bào là cấp tổ chức cơ bản của các cơ thể sống.
-Trình bày được các đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, lối sống của động vật khác thực vật. -GV đưa ra tên 1 số sinh vật, yêu cầu HS trả lời sv đó thuộc giới sinh vật nào, đặc điểm.
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học 10 nâng cao - Học kì 2 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ SINH 10 NÂNG CAO
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
I. Giới thiệu chung về thế giới sống
-Các cấp tổ chức của sự sống.
-Giới thiệu các giới sinh vật.
-Kể tên và đặc điểm các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao.
-Kể tên và đặc điểm các giới sinh vật trong hệ thống 5 giới sinh vật.
-Kể tên các bậc phân loại trong mỗi giới.
-Kể tên và đặc điểm các ngành, lớp của từng giới.
-Trả lời được tại sao xem tế bào là cấp tổ chức cơ bản của các cơ thể sống.
-Trình bày được các đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, lối sống của động vật khác thực vật.
-GV đưa ra tên 1 số sinh vật, yêu cầu HS trả lời sv đó thuộc giới sinh vật nào, đặc điểm.
20% tổng số điểm = 50 điểm. Số câu: 8
75% hàng =37,5điểm
Số câu: 6
12,5% hàng =6,25điểm
Số câu: 1
12,5% hàng =6,25điểm
Số câu: 1
II. Thành phần hóa học của tế bào
-Các nguyên tố hóa học và nước.
-Cacbohyđrat và lipit.
-Prôtêin.
-Axit nuclêic.
- Biết được khái niệm, vai trò của nguyên tố đại lượng và vi lượng.
-Kể tên được các nguyên tố chính tham gia cấu tạo chất sống.
- Kể tên được các vai trò sinh học của nước.
-Trình bày được cấu tạo, chức năng của cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic.
- Tìm được đường đơn, đường đôi, đường đa.
-Tìm được yếu tố qui định tính đa dạng, đặc thù của AND và prôtêin.
-Biết được các loại liên kết hóa học trong từng bậc cấu trúc của protein.
-Hiểu được các bước trong kĩ thuật tách chiết AND.
- Phân biệt được cấu tạo và vai trò của cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa các nuclêoit của ADN và ARN.
-Dựa vào nguyên tắc bổ sung hoàn thành được trình tự nucleotit của 1 đoạn AND cho trước.
- Tính được chiều dài và tổng số nuclêotit của phân tử AND.
40% tổng số điểm = 100 điểm. Số câu: 16
43,75% hàng =43,75 điểm
Số câu: 7
31,25% hàng =31,25điểm
Số câu: 5
12,5% hàng =12,5 điểm
Số câu: 2
12,5% hàng =12,5điểm
Số câu: 2
III. Cấu trúc của tế bào
-Tế bào nhân sơ
-Tế bào nhân thực.
-Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
-Mô tả được thành phần chủ yếu của một tế bào.
-Nêu được cấu tạo của từng thành phần cấu trúc và từng bào quan của tế bào.
-Mô tả được các hình thức vận chuyển các chất qua màng.
-Tóm lược được chức năng của nhân và các bào quan – đặc biệt là chức năng của lục lạp và ti thể.
-Hiểu được đặc điểm của từng phương thức vận chuyển các chất qua màng.
-Phân biệt được tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
-Biết được tế bào của cơ quan nào trong cơ thể có nhiều loại bào quan nào nhất.
-Phân biệt được quá trình vận chuyển thụ động và chủ động các chất qua màng.
40% tổng số điểm = 100 điểm
43,75% hàng =43,75 điểm
Số câu: 7
37,5% hàng =37,5 điểm
Số câu: 6
18,75% hàng =18,75điểm
Số câu: 3
Tổng số điểm = 250
Số câu: 40
50% tổng số điểm =125 điểm
Số câu: 20
30% tổng số điểm =75điểm
Số câu: 12
15% tổng số điểm =37,5điểm
Số câu: 6
5% tổng số điểm =12,5điểm. Số câu: 2
File đính kèm:
- MA TRAN DE KIEM TRA SINH HOC 10 NANG CAO.doc