Đề thi môn Sinh học Lớp 10 - Học kì 2 - Đề số 2 - Trường THPT Nam Đông

Câu 1: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:

A. nấm cúc đen. B. vi khuẩn mì chính.

C. nấm men rượu. D. vi khuẩn lactic.

Câu 2: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật :

A. ưa ấm. B. ưa axit. C. ưa nhiệt. D. ưa lạnh.

Câu 3: Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì:

A. virut có tính đặc hiệu B. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.

C. tế bào có tính đặc hiệu. D. virut không có cấu tạo tế bào

Câu 4: Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là :

A. chứa cả ADN và ARN. B. có cấu tạo tế bào.

C. chỉ chứa ADN hoặc ARN. D. Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập.

Câu 5: Hợp chất canxi dipicolinat tìm thấy ở :

A. bào tử nấm. B. ngoại bào tử vi khuẩn.

C. bào tử đốt xạ khuẩn. D. nội bào tử vi khuẩn.

Câu 6: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4¬, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).

Nguồn cacbon của vi sinh vật này là :

A. chất vô cơ. B. chất hữu cơ. C. CO2. D. Tất cả đúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học Lớp 10 - Học kì 2 - Đề số 2 - Trường THPT Nam Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC-Khối lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (33 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của: A. nấm cúc đen. B. vi khuẩn mì chính. C. nấm men rượu. D. vi khuẩn lactic. Câu 2: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật : A. ưa ấm. B. ưa axit. C. ưa nhiệt. D. ưa lạnh. Câu 3: Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì: A. virut có tính đặc hiệu B. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau. C. tế bào có tính đặc hiệu. D. virut không có cấu tạo tế bào Câu 4: Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là : A. chứa cả ADN và ARN. B. có cấu tạo tế bào. C. chỉ chứa ADN hoặc ARN. D. Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập. Câu 5: Hợp chất canxi dipicolinat tìm thấy ở : A. bào tử nấm. B. ngoại bào tử vi khuẩn. C. bào tử đốt xạ khuẩn. D. nội bào tử vi khuẩn. Câu 6: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Nguồn cacbon của vi sinh vật này là : A. chất vô cơ. B. chất hữu cơ. C. CO2. D. Tất cả đúng. Câu 7: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là : A. 104.23. B. 104.26 C. 104.25 D. 104.24. Câu 8: Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh vật tự tổng hợp được tất cả các chất : A. chuyển hoá sơ cấp. B. cần thiết cho sự sinh trưởng. C. chuyển hoá thứ cấp. D. chuyển hoá sơ cấp và thứ cấp. Câu 9: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn : A. ngoại bào tử. B. bào tử vô tính. C. bào tử nấm. D. bào tử hữu hình. Câu 10: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ : A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ và CO2. C. ánh sáng và chất hữu cơ. D. ánh sáng và CO2. Câu 11: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì: A. không có hình dạng đặc thù. B. nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. C. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. D. kích thước của nó vô cùng nhỏ bé. Câu 12: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường: A. bán tự nhiên. B. tự nhiên. C. bán tổng hợp. D. tổng hợp. Câu 13: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt : A. glioxixôm. B. mêzôxôm. C. lizôxôm. D. ribôxom. Câu 14: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích : A. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật B. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật. C. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp D. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp. Câu 15: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là : A. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính. B. phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính. C. phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử. D. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính. Câu 16: Đối với thực vật, virut xâm nhập vào tế bào thông qua : A. cành chiết. B. hạt giống, củ . C. vết tiêm chích của côn trùng hoặc vết xước. D. Tất cả đúng . Câu 17: Nấm men rượu sinh sản bằng : A. bào tử vô tính. B. bào tử hữu tính. C. bào tử trần. D. nảy chồi. Câu 18: Nhiệt độ ảnh hưởng đến : A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn. B. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn. C. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật. D. hoạt tính enzim trong tế bào vi khuẩn. Câu 19: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch : A. mang tính bẩm sinh. B. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập C. không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh D. Tất cả đúng Câu 20: Phagơ là virut gây bệnh cho : A. vi sinh vật. B. thực vật. C. người. D. động vật. Câu 21: Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường : A. tự nhiên. B. bán tổng hợp. C. tổng hợp. D. Cả B,C đúng Câu 22: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là : A. axit lactic. B. axit lactic, etanol, axit axetic, CO2. C. axit lactic; O2. D. Cả A , C đúng Câu 23: Lõi của virut cúm là: A. ADN. B. ADN và ARN. C. ARN. D. protein. Câu 24: Virut xâm nhiễm vào tế bào thực vậtqua vật trung gian là : A. vi sinh vật. B. côn trùng. D. virut khác. C. ong, bướm. Câu 25: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của : A. vi khuẩn lactic đồng hình. B. nấm men rượu. C. nấm cúc đen. D. vi khuẩn lactic dị hình. Câu 26: Virut xâm nhập vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn : A. tổng hợp. B. lắp ráp. C. hấp phụ. D. xâm nhập Câu 27: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là : A. ngoại bào tử. B. nội bào tử. C. bào tử đốt. D. Tất cả đúng. Câu 28: Miễn dịch tế bào là miễn dịch : A. mang tính bẩm sinh. B. của tế bào. C. có sự tham gia của tế bào T độc D. sản xuất ra kháng thể. Câu 29: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật : A. ưa axit. B. ưa lạnh. C. ưa kiềm. D ưa pH trung tính. Câu 30: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là : A. CO2, ánh sáng. B. chất hữu cơ, hoá học. C. chất hữu cơ, ánh sáng. D. CO2, hoá học. Câu 31: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu: A. hoá tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. quang tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. Câu 32: Sự hình thành mối liên kết hoá học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn : A. tổng hợp. B. lắp ráp. C. hấp phụ. D. xâm nhập Câu 33: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là : A. etanol và O2. B. nấm men rượu và O2. C. etanol và CO2. D. nấm men rượu và CO2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Hãy chọn và bôi đen vào đáp án đúng nhất dưới đây : ĐIỂM

File đính kèm:

  • docDe KT Sinh10 HK II1.doc