* Số Avogađrô: N = 6,023 . 1023
* Khối lượng mol: MA = mA / nA
mA: Khối lượng chất A
nA: Số mol chất A
* Phân tử lượng trung bình của 1 hỗn hợp (M)
M = mhh hay M = M1n1 + M2n2 + . = M1V1 + M2V2 + .
nhh n1 + n2 + . V1 + V2 + .
mhh: Khối lượng hỗn hợp
nhh: Số mol hỗn hợp.
* Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B.
(đo cùng điều kiện: V, T, P)
dA/B = MA/MB = mA/mB
* Khối lượng riêng D
D = Khối lượng m/Thể tích V
g/mol hoặc kg/lít.
* Nồng độ phần trăm
C% = mct . 100%/mdd
mct: Khối lượng chất tan (gam)
mdd: Khối lượng dung dịch = mct + mdm (g)
* Nồng độ mol/lít: CM = nA (mol)
Vdd (lít)
* Quan hệ giữa C% và CM:
CM = 10 . C% . D
M
* Nồng độ % thể tích (CV%)
CV% = Vct . 100%/Vdd
Vct: Thể tích chất tan (ml)
Vdd: Thể tích dung dịch (ml)
* Độ tan T của một chất là số gam chất đó khi tan trong 100g dung môi nước tạo ra được dung dịch bão hoà:
T = 100 . C%
100 - C%
154 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luyện thi đại học 800 câu hỏi trắc nghiệm đủ các thể loại môn Hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nol và dd CH3COOH. Để nhận biết được 4 chất đó, ta có thể dùng các thuốc thử nào sau đây:
Na2CO3, nước brôm và natri.
Quỳ tím, nước brôm và NaOH.
Quỳ tím, nước brôm và K2CO3.
Cả A, B, C đều đúng.
Cả 4 câu trên đều sai.
Câu 18:Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150 ml dd NaOH 1M. Khối lượng (gam) hỗn hợp muối tạo ra sẽ là:
A. 4,2 B. 5,3 C. 8,4
D. 9,5 E. Tất cả đều sai.
Câu 19:Cho hỗn hợp gồm 3 muối CaCO3, BaCO3, MgCO3 vào trong dd H2SO4, ta thấy thoát ra khí CO2 và được chất rắn X. Nung X, lại thấy thoát ra khí CO2. Vậy:
X là hỗn hợp BaCO3, CaCO3 dư và BaSO4.
X là hỗn hợp gồm BaSO4 và muối cacbonat dư không xác định được.
X là 3 muối cacbonat còn dư.
X là MgCO3 và BaSO4.
Tất cả đều sai.
Câu 20:Cho sơ đồ chuyển hoá:X + CH3COOH xt X2
X2 +H2O Y1 + Y2
OH-
Y2 + H2SO4 đ CH3COOH + ...
Y2 + Ag2O NH3 Ag¯ + ...
Vậy X là:A. Na2CO3 B. CH º CH C. C2H5OH
D. CH2 = CH2 E. CH3OH.
Câu 21:
Điện phân muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau thời gian ta thấy ở catốt có 2,74g kim loại và ở anot có 448 ml khí (đktc). Vậy công thức của muối clorua là:A. CaCl2 B. NaCl C. KCl
D. BaCl2 E. MgCl2
Câu 22:
Một hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: CH3 Cl Cl
Cl - C - CH - CH - CH - C - CH3
Cl OH CH2 - CH3 CH3
Nếu lấy nhóm chức chính là nhóm - OH thì tên quốc tế của hợp chất sẽ là:A. 2,3, 5,5 tetra cloro 2 metyl henanol - 5.
B. 2,3, 5,5 tetra cloro 2,6 đi metyl 4 etyl henanol - 5.
C. 2,2, 5,6 tetra cloro 6 metyl 4 etyl heptanol - 3.
D. 2,2, 5,6 tricloro 3 metyl 4 etyl henanol - 3.
E. Tất cả đều sai.
Câu 23:Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H8O2 có các tính chất sai:
- X + NaOH đ 2 muối hữu cơ x1 và x2
- X + NaHSO3 đ 1 muối trung tính
- X có phản ứng tráng gương
Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. H - C - O - CH2 –
O
B. CH3 – - O - C - H
O
CH3
C. O - C - H
O
D. O - C - H
CH3
E. Cả B, C, D đều đúng.
Câu 24:Oxy hoá hữu hạn hỗn hợp A đến phản ứng hoàn toàn ta thu được hỗn hợp A1. Cho A1 tác dụng với AgNO3/NH3 ta thấy không có kết tủa.
Vậy công thức cấu tạo của 2 chất trong A có thể là:A. CH3 - O - CH3; CH3 - CH - CH3
OH
CH3
B. CH3 - CH - CH2 - CH3; CH3 - C - CH2 - CH3
OH OH
C. CH2 = CH2 - CH - CH3; CH3 - CH = CH - CH - CH3
OH OH
CH3
D. CH3 - CH2 - CH - CH3; CH3 - CH - CH
OH OH CH3
E. Cả B và D đều đúng.
Câu 25:Hỗn hợp X gồm H2 và nhiều hiđrocacbon dư có thể tích 4,48 lít (đktc) cho hỗn hợp qua Ni nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thấy còn lại 3,56 lít hỗn hợp Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 18. Khối lượng (gam) H2 có trong X là:
A. 0,15 B. 0,1 C. 0,36
D. 0,72 E. Không xác định được.
Câu 26:Đun 0,875g lòng trắng trứng với dd NaOH đậm đặc, chất khí thoát ra có muối khan và được hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd H2SO4 0,2M. Sau đó ta phải dùng 70 ml dd NaOH 1M để trung hoà hết lượng axit dư. Vậy hàm lượng (%) N có trong lòng trắng trứng là:A. 14 B. 15 C. 18
D. 24 E. Kết quả khác.
Câu 27:Tìm phát biểu sai khi nói về pin và bình điện phân dd muối.
Pin và bình điện phân đều có anot và catot, giữa anot và catôt là dd chất điện li.
Các phản ứng xảy ra ở các điện cực đều là phản ứng oxi hoá khử.
Pin biến đổi hoá năng thành điện năng, còn bình điện phân thì ngược lại.
Trong quá trình sử dụng, catot của pin sẽ bị ăn mòn còn trong bình điện phân thì anot có thể bị ăn mòn.
Các câu trên chỉ có 1 câu sai.
Câu 28:
Cấu hình electron của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó:A. 2s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p62s23p1
D. 1s22s22p5 E. Tất cả đều đúng.
Câu 29:Tỉ khối của hỗn hợp khí gồm 2 khí C3H8 và C4H10 so với hiđro bằng 25,5.
Thể tích oxi (ở đktc) cần đốt cháy 10 lít hỗn hợp khí trên (ở đktc) là (lít):A. 57,5 B. 55,6 C. 43,5
D. 67,5 E. Kết quả khác.
Câu 30:Lượng dd NaOH 10% cần thiết để khi thêm vào 40g natri oxit để thu được dd NaOH 20% là (g).
A. 436,12 B. 109,03 C. 80
D. 90 E. Kết quả khác.
Bộ đề 6
Thời gian làm bài 50 phút
Câu 1:Một dd chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3- và d mol Cl-.
Hệ thức liên lạc giữa a, b, c, d được xác định là:A. 2a + 2b = c + d B. a + 2b = c + d
C. a - 2b = c + d D. 2a + b = c + d
E. a + 2b = c + 2d.
Câu 2:Biết nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 mol ankan CnH2n+2 được tính theo công thức: Q = (221,5 + 662,5n) KJ.
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 thể tích hơi xăng gồm 1 mol C6H14 và 1,5 mol C5H12 là (KJ).
A. 9497,5 B. 6575,6 C. 8567,6
D. 9375,5 E. Kết quả khác.
Câu 3:Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH; pH của dd thu được là:A. > 7 B. < 7 C. = 7
D. ³ 7 E. Ê 7.
Câu 4:Trong 1 bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O2, 2a mol SO2 (có mặt V/2 O5 ở toC, P). Nung nóng 1 thời gian, sau đó đưa về nhiệt độ toC. Biết ở toC các chất đều ở thể khí và hiệu suất h < 1. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí sau phản ứng là (ở đktc)
A. 50/7(3-h) B. 30/7(3-h) C. 5/7(3-h)
D. 27/5(3-h) E. Kết quả khác.
Câu 5:
Trong số các dd sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, NH4Cl. Dung dịch nào có pH < 7.
A, Na2CO3, KCl B. NH4Cl, CH3COONa
C. NH4Cl, NaHSO4 D. NH4Cl, Na2CO3 E. CH3COONa, KCl.
Câu 6:
Nhóm thế có sẵn trên nhãn benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí octo và para là:
A. - OH, NH2 B. - COOH, SO2 C. - OH, NH2, OR, - R(ANKYL), - X
D. - R, - NO2 E. - NH2, - COOH.
Câu 7:
Cần pha loãng dd có pH = 3 thể tích là V thành dd có pH = 4, thể tích nước cần thêm là:
A. 1 V B. 9 V C. 3 V D. 10 V E. Kết quả khác.
Câu 8:
Các axit được sắp xếp theo độ mạnh tăng dần là:
A. H2SO4, HClO4, H3PO4, HClO B. HClO, H3PO4, H2SO4, HClO4
C. HClO4, H2SO4, HClO, H3PO4 D. H3PO4, HClO, HClO4, H2SO4
E. HClO4, H2SO4, H3PO4, HClO.
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Phương trình nhiệt hoá học X là phương trình hoá học có ghi kèm thêm năng lượng toả ra hay thu vào của phản ứng đó.
B. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng toả ra năng lượng (Q 0).
C. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng.
D. Hiệu ứng của phản ứng bằng tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành các chất tham gia.
E. Nhiệt tạo thành của đơn chất được qui ước bằng 0.
Câu 10:
Cho 4 hợp chất hữu cơ A: CxHx; B: CxH2y; C: CyH2y; D: C2xH2y.
Tổng khối lượng phân tử của chúng là 280 đvC. Công thức phân tử của chúng lần lượt theo thứ tự trên là:
A. C4H4, C4H10, C5H10, C8H10 B. C4H10, C4H4, C5H10, C8H10
C. C4H10, C4H4, C8H10, C5H10 D. C4H4, C5H10, C8H10, C4H10
E. C8H10, C5H10, C4H4, C4H10.
Đốt cháy hoàn toàn 6,8 g một chất thì thu được 12,8 g SO2 và 3,6 g
H2O.
Câu 11:
Công thức phân tử chất đó là:
A. NaHS B. H2S C. NaHSO4 D. NaHSO3 E. HS.
Câu 12:
Khí SO2 sinh ra được hấp thụ bởi 50 ml dd NaOH 25% (d = 1,28). Nồng độ % muối trong dd thu được là:
A. 32,8 B. 25,5 C. 31,5 D. 35,5 E. Kết quả khác.
Câu 13:
Tỉ khối của dd H2SO4 60% là 1,503. Nồng độ mol/ lít của axit này là:
A. 2,0 B. 9,2 C. 8,5 D. 6,7 E. Kết quả khác.
Câu 14:
Cho 1040 g dd BaCl2 10% vào 200 g dd H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 250 ml dd NaOH 25%, d = 1,28.
Nồng độ % của dd H2SO4 ban đầu là:
A. 54,6 B. 73,5 C. 27,8 D. 95,5 E. Kết quả khác.
Câu 15:
Số phân tử CO2 trong 22 g CO2 là:
A. 0,5 B. 44 C. 3,01 . 1023 D. 6,02 . 1023 E. 9,03 . 1023.
Câu 16:
Khối lượng phân tử của 0,25 g khí chiếm thể tích 100 ml ở 25oC và 2,5 atm là:
A. 24,4 B. 22,4 C. 4,48 D. 2,24 E. Kết quả khác.
Câu 17:
Dung dịch A có nồng độ ion OH- là 1,4 . 10-4 M, thì nồng độ ion H3O+ trong A là:
A. 10-10 B. 1,8 . 10-10 C. 7,2 . 10-11 D. 7 . 10-7
E. Kết quả khác.
Câu 18:
Các cặp chất thù hình là:
A. H2O; O2O B. O2; O3 C. S dẻo; S tinh thể
D. FeO; Fe3O4 E. B, C.
Câu 19:
Khi Urani phân huỷ bởi phản ứng:
23892U đ 2390Th + ? bức xạ
Loại bức xạ được thoát ra là:
A. Beta b B. Alpha a C. Gamma g D. a, b E. a, b. Câu 20:
Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4+, c mol SO42- (không kể các ion H+ và OH- của nước). Nếu thêm (c + d + e) mol Ba(OH)2 vào dd A, đun nóng sẽ thu được kết tủa B. Tổng số mol các muối trong B gồm:
A. (e + c + d) B. (c + d) C. ê + d)
D. (2c + d) E. Kết quả khác.
Câu 21:
Nguồn H2 trong phản ứng tổng hợp NH3 được lấy từ hỗn hợp khi than ướt
(H2 + CO). Sự hiện diện của CO làm hỏng xúc tác phản ứng
N2 + 3H2 = 2NH3. Để loại trừ CO người ta dùng:
A. I2O5 B. V2O5 C. C D. Al E. Tất cả đều đúng.
Câu 22:
Các chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3, Al2O3 B. Al(OH)3, H2ZnO2 C. HCrO2 . H2O
D. Be(OH)2 E. Tất cả đều đúng.
Câu 23:
Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thì khi sinh ra có lẫn SO2. Hoá chất nào sau đây được dùng để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp sản phẩm khí.
A. KMnO4 (dung dịch) B. Br2 dung dịch
C. KOH (dung dịch) D. K2CO3 (dung dịch)
E. Tất cả đều đúng.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây không luôn luôn đúng:
1. Nguyên tử cacbon trong các ankan đều ở trạng thái hoá sp3, chỉ tạo ra liên kết s. Vì vậy mạch cacbon trong phân tử đồng đẳng propan trở đi không phải là đường thẳng mà là được gấp khúc (zich zăc).
2. Góc liên kết trong phân tử CH4 và 109A28’.
3. Hỗn hợp phản ứng Clo và ankan cần được chiếu sáng hoặc đun nóng để liên kết cộng hoá trị không cực trong phân tử Cl2 bị phân cắt thành hai nguyên tử theo bước khơi mào phản ứng:
Cl - Cl ánh sáng Cl* + Cl*
4. Bước tắt mạch trong cơ chế phản ứng thế Clo vào ankan là:
CHCl3 + Cl2 đ CCl4 + HCl
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. Tất cả đều sai.
Câu 25:
Trong tự nhiên hiđro có 3 đồng vị 11H, 21H, 31H và oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O. Số loại phân tử H2O có thể được tạo thành là:
A. 12 B. 16 C. 6 D. 15 E. Kết quả khác.
Mục Lục
Phần I Hệ thống hoá các công thức
Quan trọng dùng giải toán hoá học 5
Phân II Các phương pháp giúp
Giải nhanh bài toán hoá học 9
Các chú ý quan trọng
Khi giải toán hoá học 42
Phần III Bài tập trắc nghiệm 47
Chương I
Bài tập trắc nghiệm hoá đại cương 47
Chương II
Bài tập trắc nghiệm hoá vô cơ 141
Chương III
Bài tập trắc nghiêm hoá hữu cơ 227
Phần IV Các bộ đề thi đề nghị 389
Bộ đề 1 389
Bộ đề 2 394
Bộ đề 3 399
Bộ đề 4 404
Bộ đề 5 410
Bộ đề 6 419
File đính kèm:
- 800 cau hoi trac nghiem Hoa hoc.doc