- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo .
- Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo.
* GDKNS: Kỹ năng giao tiếp ứng xử,lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 19 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Kể các hoạt động trong tranh
- Các hoạt động có lợi gì?
- Nếu không có hoạt động trên thì chúng ta như thế nào?
- Giáo viên chốt nội dung chính
+ Trong xã hội ai cũng làm việc, các công việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn định.
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (2’)
GV hệ thống nội dung bài học
GV nhận xét chung tiết học
- 2 HS lên bảng
- Môi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt.
- Quét rác, lau bàn ghế, không vẽ, bôi bậy lên vách, lên bàn ghế.
- HS nhận xét cảnh quang hai bên trường.
- HS nhớ lại và nêu được các hoạt động quanh trường
- HS thảo luận
-2 em thảo luận rồi cử đại diện phát biểu
- Phát biểu
- HS chú ý lắng nghe
*************************************************************************
Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011
TOÁN : ( Tiết 75)
MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
I/ Mục tiêu dạy học:
-Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị. Nhận biết số có hai chữ số.
- Biết đọc,biết viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên : Bộ đồ dùng dạy học toán . Các bó chục que tính.
-Học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và viết số13,14,15
- GV nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (13’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Giới thiệu số 16
- Hướng dẫn HS tự tạo số 16
- Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính?
- Nói: số 16 gồm 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải: Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
- Giới thiệu từng số 17, 18, 19
( Tương tự số 16)
* Chú trọng hai vấn đề trọng tâm: số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 17 gồm 2 chữ số.
Họat động 3: Thực hành (18’)
- Bài 1: Viết số từ 11 đến 19
- Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
- Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Bài 4: Điền số dưới vạch tia số từ 10 đến 19
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò (4’)
- GV cho HS phân tích cấu tạo số 16,17,18,19
- GV nhận xét chung tiết học
- HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số từ10 đến 15
- HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- HS: lấy 1 bó chục que tính và 6 que rời
- Là 16 que tính
- Nói: 16 que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính
- Viết số 16 vào bảng con
- HS nhắc lại
Theo dõi
2 HS lên bảng viết . Lớp nhận xét
- HS viết theo thứ tự lớn dần từ 10 đến 19
- HS làm bài, một em lên chữa bài
- 1 em lên chữa bài. Cả lớp làm vào vở bài tập
- 1 HS khá lên bảng phân tích
**************************************************************************
HỌC VẦN : (Tiết 187-188)
BÀI 80 : IÊC - ƯƠC
I/ Mục tiêu dạy học:
- Đọc và viết được các vần iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2- 4 câu theo chủ đề :Xiếc,múa rối,ca nhạc.
- GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra viết: gốc cây, thuộc bài
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: Vần iêc, ươc
2/ Dạy vần iêc:
- Nhận diện vần :
- Nêu cấu tạo vần iêc
- So sánh vần iêc và vần uôc
- Cho HS cài vần iêc
- Đánh vần
- Tạo tiếng: xiếc
- Giới thiệu từ: xem xiếc
3/ Dạy vần ươc:( HD tương tự như dạy vần iêc )
- So sánh vần ươc với vần iêc
4/ Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các con chữ
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Phát hiện tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: cá diếc, thước kẻ
- Hướng dẫn đọc trơn toàn bài
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con : đôi guốc
- 2 HS lên bảng đọc bài
-Vần iêc được tạo bởi iê và c
- Giống nhau : kết thúc bằng âm c
Khác nhau : iê và uô đứng đầu
-HS ghép bảng cài
iê - cờ - iếc - iêc
-HS: ghép thêm chữ x và dấu nặng sắc.
- Đọc trơn từ: xem xiếc
-HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc
- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới : biếc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện tập: (10’)
+ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc bài đã học ở tiết 1 .
+ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài đọc 4 câu thơ
- Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa học
- GV đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết (15’)
1/ Giới thiệu bài viết
2/ Giảng lại cách viết: xem xiếc, rước đèn
Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc
- Các tranh vẽ gì ?
- Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảng diễn xiếc
- Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh ca nhạc
- Em thích loại hình nghệ thuật nào nhất?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng chứa vần mới
- Nhận xét dặn dò.
HS đọc cá nhân - Đồng thanh
- Hướng dẫn xem tranh và thảo luận
- Đọc thầm 4 câu thơ
- HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết:
- Thi đua viết đúng, đẹp
- Đọc lại chủ đề
- Tranh vẽ ca nhạc, múa rối , xiếc
- HS tự trả lời
- HS thi đua đọc SGK
***************************************************************
Thứ 6 ngày 30 tháng 12 năm 2011
TẬP VIẾT : (Tiết 189)
TUỐT LÚA.HẠT THÓC,MÀU SẮC,GIẤC NGỦ,MÁY XÚC
I/ Mục tiêu dạy học:
- Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc… kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập hai.
- GD kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV thu vở 1 số em về nhà viết lại
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới(25’)
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- GVnhận xét sửa sai
- Hướng dẫn viết vào vở
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò(5’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở luyện viết ở nhà
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con:
tuốt lúa, hạt thóc ,màu sắc …
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
**************************************************************************
TẬP VIẾT : (Tiết 190)
CON ỐC,ĐÔI GUỐC,CÁ DIẾC,RƯỚC ĐÈN,KÊNH RẠCH.....
I/ Mục tiêu dạy học:
- Viết đúng các chữ : con ốc,đôi guốc,cá diếc.… kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập hai.
- GD kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV thu vở 1 số em về nhà viết lại
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới(25’)
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- GVnhận xét sửa sai
- Hướng dẫn viết vào vở
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò(5’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở luyện viết ở nhà
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con:
Con ốc,đôi guốc,cá diếc. …
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
************************************************************************
TOÁN : ( Tiết 76)
HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I / Mục tiêu :
- Nhận biết số lượng 20,20 còn gọi là hai chục
- Đọc và viết được số 20.Phân biệt số chục,số đơn vị.
II / Đồ dùng dạy học :
- Bảng cài que tính ,phấn màu , thanh thẻ
III / Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 2 HS lên bảng viết số từ 0 đến 19 và ngược lại
- GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
-GV giới thiệu tên bài học và ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 3: Giới thiệu số 20(15’)
- GV lấy 2 bó que tính và yêu cầu HS cùng làm
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Cho HS đọc số 20
- Chữ số nào chỉ hàng chục ?
- Chữ số nào chỉ hàng đơn vị ?
- Vây 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV hướng dẫn cách viết
Hoạt động 4 : Luyện tập(15’)
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
Bài 2 :
- 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+Các số khác HD tương tự
Bài 3 :
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Hoạt động 5: củng cố dặn dò (3’)
- GV cho HS đọc và viết lại số 20
Nhận xét chung tiết học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV
- 3 HS nhắc lại tên bài
- Có tất cả 20 que tính
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- Chữ số 2
- Chữ số 0
- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- HS viết 20 vào bảng con
- Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó
- 2 HS lên bảng viết và đọc
-Gồm 1 chục và 2 đơn vị
1 HS lên bảng điền . Lớp nhận xét
- Trả lời câu hỏi
HS tự làm bài vào vở
-HS đọc và viết
******************************************************************
SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ TUẦN 19 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 20
I.Đánh giá tuần 19 :
- Lớp thực hiện tốt nề nếp dạy và học.Nề nếp TDVS và 15’ đầu giờ
- HS đi học chuyên cần,đầy đủ đồ dung học tập
- Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
II. Phương hướng tuần 20:
- Duy trì và phát huy nề nếp học tập tuần 19
- Tiếp tục nhắc nhở HS chăm chỉ học tập và rền luyện chữ viết
- Thực hiện tốt nội quy của nhà trường.
- Rèn đạo đức cho HS,chú trọng phụ đạo HS yếu.
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (24).doc