Kỳ thi giải Toán trên máy tính Casio cấp huyện năm học 2009 – 2010 lớp 9 cấp THCS

Chú ý :

- Đề thi này gồm 04 rang.

 - Sau khi đọc đề thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.

 - Thí sinh được sử dụng loại máy tính Casio fx 500A, fx 500MS, fx 570MS.

Bài 1: (5 điểm)

a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :

b) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’

(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)

 

doc4 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi giải Toán trên máy tính Casio cấp huyện năm học 2009 – 2010 lớp 9 cấp THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN PHÚ HOÀ PHÒNG GIÁO DỤC VAØ ÑAØO TAÏO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009 – 2010 LỚP 9 CẤP THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi : 27/11/2009 Thời gian làm bài : 120 phút ( Không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM SỐ ĐIỂM CHỮ GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH Chú ý : - Đề thi này gồm 04 rang. - Sau khi đọc đề thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. - Thí sinh được sử dụng loại máy tính Casio fx 500A, fx 500MS, fx 570MS. Bài 1: (5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân : N = b) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’ (Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân) M = Baøi 2 : ( 5 ñieåm ) Thực hiện phép tính : A =; Khi x = ; y = A = B = ; Khi x = 1,245; y = 3,456 B = Bài 3 : ( 5 điểm ) Cho 2 số A = 2419580247; B= 3802197531 Tìm ước số chung lớn nhất của hai số A,B UCLN(A,B) = Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số A,B với kết quả chính xác. BCNN(A,B) = Bài 4 : ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = 6x5 +ax4 + bx3 +x2 +cx +450, biết đa thức P(x) chia hết cho các nhị thức : ( x-2), ( x-3), (x-5). Hãy nêu sơ lược cách giải và tìm giá trị của a,b,c. Sơ lược cách giải : a = b = c = Bài 5 : ( 5 điểm ) Tính S = . Chính xác đến 4 chữ số thập phân. Quy trình bấm máy : S = , nếu n lẻ Bài 6 : ( 5 điểm ) , nếu n chẵn Cho dãy số un xác định bỡi : u1 = 1; u2 = 2 ; un+2 = Quy trình bấm máy : Tính : u10 = ; u15= ; u21 = Bài 7 : ( 5 điểm ) Điền dấu lớn hơn (>) hoặc nhỏ hơn (<)vào ô trống : 1) 13 + 23+33+43++93 103 2) 14 + 24+ 34 + 44 ++94 104 3) 15 + 25+35+45++95 105 4)16 + 26+ 36 + 46 ++96 106 5) 17 + 27+37+47++97 107 6) 18 + 28+38 + 48 ++98 108 7) 19 + 29+39+49++99 109 8) 110 + 210+310+ 410 ++910 1010 Quy trình bấm máy : Bài 8 : ( 5 điểm ) 8.1) Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng( không kì hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng? 8.2) Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?. Biết rằng trong các tháng của kì hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi vào tháng trước để tính lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kì hạn tiếp theo ( nếu còn gửi tiếp), nếu chưa đến kì hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kì hạn sẽ được tính theo lãi suất không kì hạn. 8.1) Số tháng : 8.2 ) Số tiền : Bài 9 : ( 5 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A(-2;5), B(-4;2),C(7;-1). Từ đỉnh A vẽ đường cao AH, đường phân giác AD và trung tuyến AM ( các điểm H,D,M thuộc cạnh BC. Cho biết tính chất của đường phân giác trong tam giác : . a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Tính độ dài của AH, AD, AM và diện tích tam giác ADM. ( Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). Đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm. a. SABC = b. AH = AD = AM = SADM = Bài 10 : ( 5 điểm) Biết diện tích hình thang vuông ABCD là S = 9,92cm2, AB = a = 2,25cm; ABD = α = 500. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC và số đo các góc ABC, BCD. AD = DC = BC = ABC = BCD = ___Hết___

File đính kèm:

  • docDT_3_200.doc
Giáo án liên quan