Kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2013-2014

Câu 1 (2,5đ)Trình bày đặc điểm của NST giới tính và cơ chế NST xác định giới tính ở người ?

Câu 2: (2,5đ) Nêu thành phần hoá học của ADN? Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?

Câu 3:(2đ) Cho hai giống thỏ thuần chủng giao phối với nhau giữa thỏ lông vàng và thỏ màu lông đen được F1 toàn thỏ màu lông đen. Khi cho các con F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình sẽ như thế nào?

 

 

doc22 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2013-2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C. Di truyền cho đời sau D. Bị ảnh hưởng không đáng kể của môi trường Câu 12: Khi lai phân tích cơ thể có 2 cặp gen dị hợp tử, di truyền liên kết, F1 có tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen nào? A. 1: 2: 1 B. 1:1: 1: 1 C. 1:1 D. 2: 1: 2 Câu 13: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ có bao nhiêu Crômatit ở kì giữa? A. 8 B. 24 C. 16 D. 32 Câu 14: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là : A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội. B. Sự tạo thành hợp tử. C. Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái. D. Sự kết hợp theo nguyên tắc: Một giao tử đực với một giao tử cái. Câu 15: Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở : A. bên ngoài tế bào. B. trong các bào quan. C. trên màng tế bào. D. trong nhân tế bào. Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là: A. Chuyển đoạn Nhiễm sắc thể B. Mất đoạn Nhiễm sắc thể C. Đảo đoạn Nhiễm sắc thể D. Lặp đoạn Nhiễm sắc thể Câu 17: Đặc điểm của thường biến là A. Không thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. C. Thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. D. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. Câu 18: Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp ; Gen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b : quả dài. Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn, thu được F1, coù kiểu hình F1 là : A. thân cao, quả dài B. thân thấp, quả dài C. thân thấp, quả tròn D. thân cao, quả tròn Câu 19: Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào? A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. mARN, tARN và rARN. Câu 20: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : A. A = X, G = T B. A + T = X + G C. A = T, G = X D. G + T +X = G + A + T Câu 21: Chất lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào là A. ADN. B. Prôtêin. C. rARN. D. mARN. Câu 22: Phân tử ADN coù 20 chu kyø xoaén. Chieàu daøi cuûa ADN naøy là : A. 34A° B. 20A° C. 340A° D. 680A° Câu 23: Quá trình nguyên phân gồm 4 kì lieân tieáp A. Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. B. Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối. C. Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối. D. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối . Câu 24: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 100% hạt vàng . Câu 25: Ở P, khi cho giống thuần chủng hoa phấn màu đỏ tự thụ phấn, F1 thu được: A. Đều là hoa màu đỏ. B. Đều là hoa màu trắng. C. Có cả hoa màu đỏ, hoa màu hồng và hoa màu trắng. D. Đều là hoa màu hồng. Câu 26: Đối tượng của Di truyền học là gì? A. Cây đậu Hà Lan có khả năng töï thụ phấn cao. B. Cơ sở vật chất cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. C. Tất cả động thực vật và vi sinh vật. D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật. Câu 27: Ở người có biểu hiện bệnh Tớcnơ là do: A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể dị bội B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể đa bội C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D. Đột biến gen Câu 28: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? A. AA và Aa B. Aa và aa C. AA, Aa, aa D. AA và aa Câu 29: Lợn con có đầu và chân sau dị dạng thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến thể dị bội. D. Đột biến thể đa bội. Câu 30: Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì? A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến gen. C. Đột biến NST. D. Đột biến Gen và đột biến NST. Câu 31: Thế nào là thể dị hợp? A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau. B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau. C. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng khác nhau. D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau. Câu 32: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là quá trình: A. Thay đổi thành phần prôtêin trong nhiễm sắc thể B. Phá hủy mối liên kết giữa prôtêin và ADN C. Thay đổi caáu trúc của ADN trên từng đoạn của nhiễm sắc thể D. Biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên nhiễm sắc thể Câu 33: Kiểu gen dưới đây được xem là không thuần chủng về cả hai cặp tính trạng : A. Aabb B. aaBb C. AaBb D. AABb Câu 34: Trong các thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn: A. 2n + 1 B. 2n -1 C. 2n + 1 và 2n – 1 D. 2n – 2 Câu 35: Ở ngöôØi, giới tính được xác định từ lúc nào? A. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh. B. Trước khi thụ tinh. C. Sau khi thụ tinh. D. Trong khi thụ tinh. Câu 36: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào? A. P: Aa x Aa B. P: Aa x aa C. P: AA x aa D. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là không chính xác A. các trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng giới hoặc khác giới. B. các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới. C. các trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ các trứng khác nhau, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau trong cùng một lần mang thai. D. các trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới hoặc khác giới. Câu 38: Điểm khác biệt trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là gì? A. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân chia. B. Tạo 1 giao tử lớn và 3 thể cực thứ 2. C. Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau. D. Giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n. Câu 39: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loaïi kiểu hình là: A. Aabb aabb B. AAbb aaBB C. AaBB Aabb D. AABb AABb Câu 40: Ở ruồi giấm 2n = 8 có số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì đầu của giảm phân II là bao nhiêu? A. 4 B. 8 C. 0 D. 16 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- mamon made cautron dapan SH9 134 1 B SH9 134 2 D SH9 134 3 D SH9 134 4 A SH9 134 5 B SH9 134 6 C SH9 134 7 C SH9 134 8 D SH9 134 9 B SH9 134 10 B SH9 134 11 A SH9 134 12 C SH9 134 13 C SH9 134 14 C SH9 134 15 D SH9 134 16 B SH9 134 17 B SH9 134 18 D SH9 134 19 D SH9 134 20 C SH9 134 21 A SH9 134 22 D SH9 134 23 D SH9 134 24 D SH9 134 25 A SH9 134 26 B SH9 134 27 A SH9 134 28 A SH9 134 29 A SH9 134 30 B SH9 134 31 A SH9 134 32 C SH9 134 33 C SH9 134 34 C SH9 134 35 D SH9 134 36 B SH9 134 37 A SH9 134 38 C SH9 134 39 B SH9 134 40 A PHOØNG GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO Q.2 TRÖÔØNG THCS NGUYEÃN VAÊN TROÃI ÑEÀ THI HKI - MOÂN: SINH– LÔÙP 9 THÔØI GIAN: 45 phuùt Hoï δ teân HS:.. Lôùp: Ngaøy thi: GIAÙM THÒ I GIAÙM THÒ II SOÁ BAÙO DANH SOÁ MAÄT MAÕ SOÁ THÖÙ TÖÏ ".. ÑIEÅM GIAÙM KHAÛO SOÁ MAÄT MAÕ SOÁ THÖÙ TÖÏ ĐỀ 2: Câu 1: Chức năng của NST ? Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật ? ( 2.0 điểm ) Câu 2:So sánh thường biến với đột biến. ( 3.0 điểm ) HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY ". Câu 3:Cấu trúc của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào? Mô tả cấu trúc đó. ? ( 2.5 điểm ) Câu 4 :Ở đậu Hà Lan, hoa trắng là kiểu hình lặn so với hoa đỏ. Đem lai hai giống đậu thuần chủng hoa trắng với hoa đỏ được thế hệ lai F1.Sau đó, cho các cây F1 lai với nhau được F2. Tìm kiểu gen, kiểu hình và viết sơ đồ lai từ P → F2 ( 2,5 điểm ) ĐÁP ÁN ĐỀ 2 SINH HỌC 9 HKI ( 2012 -2013 ) Câu 1: Chức năng của NST ? ( 0,75 điểm ) -Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen có bản chất là AND, chính nhờ sự tự sao của AND đưa đến sự tự nhân đôi của NST , nhờ đó các gen quy định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. * Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật ? ( 1,25 điểm ) - Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc prôtêin mà nó mã hoá dẫn đến làm biến đổi kiểu hình. - Đột biến gen phá vỡ sự hài hoà, thống nhất trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 2 : So sánh thường biến với đột biến. ( 3.0 điểm ) Giống nhau : - Đều làm thay đổi kiểu hình của cơ thể. - Đều có liên quan đến các thay đổi của môi trường sống. Khác nhau : Thường biến Đột biến - Biến đổi kiểu hình nhưng không biến đổi kiểu gen - Biểu hiện đồng loạt. - Theo một hướng xác định - Không di truyền được. - Có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi trường. - Có ‎ý nghĩa thích nghi, giúp cơ thể thích ứng với môi trường => có ‎ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hóa và CG - Biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình - Biểu hiện ở từng cá thể riêng lẻ. - Không định hướng - Di truyền được. - Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính. - Phần lớn có hại cho sinh vật. Rất ít đột biến có lợi nhưng góp phần làm tăng sai khác giữa các sinh vật=> là nguyên liệu của tiến hóa vá chọn giống. Câu 3: Cấu trúc của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào? Mô tả cấu trúc đó.? ( 2.5 điểm ) - Ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào, NST có cấu trúc đặc trưng. - Mỗi NST gồm 2 crômatit gắn với nhau ở tâm động (eo thứ 1), chia nó thành 2 cánh. Tâm động là điểm dính của NST trên dây tơ vô sắc của thoi phân bào. Khi dây tơ co rút, NST trượt về các cực của tế bào. Một số NST còn có eo thứ 2 được xem là nơi tổng hợp ARN ribôxôm. - Mỗi crômatit gồm một phân tử AND và prôtêin loại histôn. - Nhờ cấu trúc cuộn xoắn của crômatit mà chiều dài của NST được rút ngắn lại. Sự thu gọn cấu trúc không gian này thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong chu kỳ tế bào. Câu 4: ( 2,5 điểm ) - Theo đề bài hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng. - QƯG: A: hoa đỏ > a: hoa trắng - KG của bố mẹ : Hoa đỏ tc : AA Hoa trắng tc : aa - Sơ đồ lai : Ptc Hoa đỏ x Hoa trắng ( AA ) ( aa ) GP A a F1 Aa Kết quả: TLKG : 100% Aa TLKH : 100% Hoa đỏ F1 X F1 Hoa đỏ x Hoa đỏ ( Aa ) ( Aa ) GF1 A , a A , a F2 AA : Aa : Aa : aa Kết quả : TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa TLKH: 3 hoa đỏ :1 hoa trắng

File đính kèm:

  • docSINH 9 HK1 THAM KHAO.doc
Giáo án liên quan