Câu 1 : Cho các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của các vật thể A, B, C. Hãy điền số thích hợp vào bảng sau để chỉ rõ tương quan giữa các hình chiếu với các vật thể : (1 đ)
Vật thể
Hình chiếu A B C
Hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
Câu 2 : Cho các vật thể A, B, C, D và các bản vẽ hình chiếu 1, 2, 3, 4. Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể : (1 đ)
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1775 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1 Lớp: Môn: Công Nghệ 8 Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên học sinh: KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Lớp: Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45 phút
Phần Trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1 : Cho các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của các vật thể A, B, C. Hãy điền số thích hợp vào bảng sau để chỉ rõ tương quan giữa các hình chiếu với các vật thể : (1 đ)
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
Hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
Câu 2 : Cho các vật thể A, B, C, D và các bản vẽ hình chiếu 1, 2, 3, 4. Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể : (1 đ)
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
2
3
4
Câu 4 : Đọc bản vẽ hình chiếu sau và đánh dấu (x) vào bảng dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng : (1 đ)
Hình dạng khối
A
B
C
Hình trụ
Hình hộp
Hình nón cụt
Hình chỏm cầu
Hình chóp cụt
Phần Tự Luận: 7 điểm
Câu 1: Hãy kể tên 5 loại vật liệu cơ khí thông dụng và ứng dụng của nó trong đời sống (2,5đ)
Câu 2: Hãy kể các khớp động thường gặp trong cuộc sống. Tìm ví dụ cho mỗi loại (2,5đ)
Câu 3: Trong chiếc xe đạp của em có những bộï truyền động nào? Đó là bộ truyền động gì? (2 đ)
Đáp án:
Phần trắc nghiệm
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
Hình chiếu đứng
3
1
2
Hình chiếu bằng
4
6
5
Hình chiếu cạnh
8
8
7
Câu 1:
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
x
2
x
3
x
4
x
Câu 2:
Hình dạng khối
A
B
C
Hình trụ
x
Hình hộp
Hình nón cụt
x
Hình chỏm cầu
x
Hình chóp cụt
Câu 3:
Phần tự luận
Câu 1: Kể được tên 1 loại vật liệu và ứng dụng: 0,5 điểm
Thép:
Gang:
Đồng và hợp kim đồng:
Nhôm và hợp kim nhôm:
Nhựa:
Cao su:
Câu 2: Kể được tên các khớp động: 1 điểm, tìm được ví dụ cho mỗi loại: 1,5 điểm
Khớp tịnh tiến: hộc bàn, xilanh – pittong…
Khớp quay: bản lề cửa …
Khớp cầu: gương chiếu hậu trong xe máy, xe ôtô
Khớp vít: Ghế xoay…
Câu 3: đĩa xích – xích – đĩa líp: quay → quay (1 đ)
Tay thắng – ruột thắng – má phanh: lắc → tịnh tiến → lắc (1 đ)
File đính kèm:
- ktra CN 8 HK1.doc