Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71; . . . ; 73; . . . ; 75; . . . ; 77 ; . . . ; 79 ;. . . .; 81; . . . ; . . . ; 84 ; . . . ; 86; . . . ; . . . ; 89;
b) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Hai mươi ba: . . . .; Tám mươi ba: . . . .; Năm mươi tư : . . . .; Hai mươi mốt : . . . .; Ba mươi : . . . .;
Bốn mươi bảy : . . . .; Chín mươi tám : . . . .; Mười chín : . . . .; Bảy mươi lăm : . . . .; Một trăm: . . . .;
c, Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé
6 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ lần 4 ( năm học 2008 – 2009 ) môn : tóan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHOØNG GD ÑÖÙC LINH
Tröôøng TH Vũ Hoà I
Hoï vaø teân :……………………………………………
Lôùp 1………
Thöù . . . ngaøy. . . thaùng . . . naêm 2009
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4
( Naêm hoïc 2008 – 2009 )
Moân : TOÁN
Thôøi gian : 40 phuùt ( Ñeà 1 )
Ñieåm:
Nhaän xeùt cuûa thaày(coâ) giaùo:
BÀI TẬP
Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71; . . . ; 73; . . . ; 75; . . . ; 77 ; . . . ; 79 ;. . . .; 81; . . . ; . . . ; 84 ; . . . ; 86; . . . ; . . . ; 89;
b) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Hai mươi ba: . . . .; Tám mươi ba: . . . .; Năm mươi tư : . . . .; Hai mươi mốt : . . . .; Ba mươi : . . . .;
Bốn mươi bảy : . . . .; Chín mươi tám : . . . .; Mười chín : . . . .; Bảy mươi lăm : . . . .; Một trăm: . . . .;
c, Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………
Bài 2. Tính :
a, 30cm + 8cm = …… b, 11 + 5 – 3 =……
c, 54 42 87 64
+ + - -
23 36 65 40
…… ……. ……. ……
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Đồng hồ chỉ…..giờ.
b) Ở hình vẽ bên có:
-…..hình tam giác.
-…..hình vuông.
c, Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm).
•A M N
………….A
…………………………MN
Bài 4. Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
><=
Bài 5.
65 – 5 90 - 20 ; 20 + 4 45 – 23 ;
?
41 + 32 70 + 3
Số
13
25
-
=
=
+
Bài 6.
?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM.
Bài 1.( 2điểm).
Câu a: 0,5 điểm.
Câu b: 0,5 điểm.
Câu c: 1điểm.
Bài 2. 2điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm).
Bài 3. 1điểm ( Mỗi câu 0,5điểm).
a, Đồng hồ chỉ 8 giờ.
b, Khoanh vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
Bài 4. 1điểm (Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu a: Có 8 hình tam giác, 3 hình vuông.
Bài 5. 2điểm (Mỗi câu đúng 1 điểm).
Bài 6: 1 điểm.
Bài 7: 1 điểm (Mỗi câu 0,5 điểm).
PHOØNG GD ÑÖÙC LINH
Tröôøng TH Vũ Hoà I
Hoï vaø teân :……………………………………………
Lôùp 1………
Thöù . . . ngaøy. . . thaùng . . . naêm 2009
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4
( Naêm hoïc 2008 – 2009 )
Moân : TOÁN
Thôøi gian : 40 phuùt ( Ñeà 2 )
Ñieåm:
Nhaän xeùt cuûa thaày(coâ) giaùo:
BÀI TẬP
Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
70; . . . ; 72; . . . ; 74; . . . ; 76 ; . . . ; 78 ;. . . .; 80; . . . ; . . . ; 83 ; . . . ; 85; . . . ; . . . ; 88;
b) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Hai mươi mốt: . . . .; Tám mươi lăm: . . . .; Năm mươi hai : . . . .; Hai mươi bảy: . . . .; Bốn mươi : . . . .;
c, Viết các số 43; 58; 85; 36.
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………
Bài 2. Tính :
a, 20cm + 9cm = …… b, 13 + 4 – 3 =……
c, 46 52 96 58
+ + - -
33 25 62 30
…… ……. ……. ……
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Đồng hồ chỉ…..giờ.
b) Ở hình vẽ bên có:
-…..hình tam giác.
-…..hình vuông.
c, Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm).
M N •B
………….B
…………………………MN
Bài 4. Một cửa hàng có 36 chiếc xe đạp, đã bán đi 24 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
><=
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5.
70 + 3 32 + 41 ; 45 - 23 20 + 4 ;
?
90 + 20 65 - 5
Số
15
22
-
=
=
+
Bài 6.
?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM.
Bài 1.( 2điểm).
Câu a: 0,5 điểm.
Câu b: 0,5 điểm.
Câu c: 1điểm.
Bài 2. 2điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm).
Bài 3. 1điểm ( Mỗi câu 0,5điểm).
a, Đồng hồ chỉ 8 giờ.
b, Khoanh vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
Bài 4. 1điểm (Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu a: Có 8 hình tam giác, 3 hình vuông.
Bài 5. 2điểm (Mỗi câu đúng 1 điểm).
Bài 6: 1 điểm.
Bài 7: 1 điểm (Mỗi câu 0,5 điểm).
MÔN TIẾNG VIỆT
ĐẾ SỐ 1.
A/ Kiểm tra đọc ( 10 điểm).
I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm).
Giáo viên cho HS bốc thăm để đọc một trong các bài sau:
1. Không nên phá tổ chim ( trang 151).
2. Bác đưa thư ( trang 136).
3. Hồ Gươm ( trang 118).
4. Cây bàng ( trang 127).
5. Đầm Sen ( trang 91).
- Sau khi đọc xong bài sẽ trả lời các câu hỏi tương ứng với bài đọc trên.
II. Trả lời câu hỏi ( 4 điểm).
Bài 1: a. Tìm và đọc hai tiếng trong bài có vần ích (1đ)
b. Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào ? (1,5đ).
c. Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì? (1,5đ).
Bài 2: a. Tìm trong bài và đọc lên 2 tiếng có vần inh. ( 1đ).
b. Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì? (1,5đ).
c. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ? (1,5đ).
Bài 3. a. Tìm trong bài và đọc lên 2 tiếng có vần ươm. (1đ).
b. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? ( 1,5đ).
c. Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào? (1,5đ).
Bài 4. a. Tìm trong bài và đọc lên 2 tiếng có vần ang. (1đ).
b. Cây bàng mọc ở đâu? (1,5đ).
c. Mùa xuân cây bàng như thế nào ? (1,5đ).
Bài 5. a. Tìm trong bài và đọc lên 2 tiếng có vần en.(1đ).
b. Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? (1,5đ).
c. Đọc câu văn tả hương sen(1,5đ).
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm).
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
MÙA THU Ở VÙNG CAO
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.
2. Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã?
a, suy nghi
b, nghi ngoi
c, vững chai
d, chai tóc
3. Điền vào chỗ trống : ch hay tr ?
a, Thong thả dắt….âu.
b, Trong…..iều nắng xế.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Kiểm tra đọc : 10 điểm.
a, - Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30tiếng/phút. ( 6điểm).
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5giây/từ ngữ) : trừ 0,5điểm.
b, Trả lời đúng câu hỏi về âm - vần dễ nhầm lẫn (đúng 5-6 chữ được : 1 điểm).
( Những chữ có dấu hỏi trong bài là: trải ( nhẹ), (đồng) cỏ, nhảy (nhót), (lúc) bổng, lảnh (lót), (xanh) thẳm – đúng mỗi chữ được 0,2 điểm.)
c, Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc ( 3 điểm).
(Câu trả lời đúng là:
- Những con chim sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. ( 1,5 điểm)
- Từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca: lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. ( 1,5 điểm).
2. Kiểm tra viết ( 10 điểm).
a, - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút ( 6 điểm).
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
b, - Viết sạch, đẹp, đều nét (2điểm).
- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
c, Làm đúng bài tập chính tả, âm-vần (2điểm- đúng mỗi bài được 1 điểm).
(Bài tập làm đúng là:
- Những chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng như sau: suy nghĩ, nghỉ ngơi, vững chãi, chải tóc (đúng mỗi chữ được 0,25 điểm).
- Những chỗ trống được điền đúng như sau:
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế. (đúng mỗi chữ được 0,5 điểm)
File đính kèm:
- toan 1 lan 4.doc