Kì thi kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013-2014 môn thi: Toán 7

 a) Hai bạn Thông và Minh ra cửa hàng mua tập. Minh mua 10 quyển tập và Thông mua 8 quyển tập, vì vậy Minh phải trả một số tiền nhiều hơn Thông là 9000 đồng. Tính xem mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ? (Các quyển tập có giá tiền như nhau).

 b) Tìm hai số x và y biết: 3x = 7y và x – y = – 16.

Câu 3. ( 3,0 điểm ).

 Cho đoạn thẳng AB, kẻ tia Ax vuông góc với AB. Lấy điểm M thuộc tia Ax (M khác A). Trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MB. Trên tia Mx lấy điểm D sao cho MD = MA.

a) Chứng minh ABM = DCM;

b) Chứng minh CD DM;

c) Cho biết . Tính ?

 

doc5 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013-2014 môn thi: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT THỚI BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Trí Phải Tây Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ma trận đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL Số hữu tỉ. Số thực Số câu Số điểm Tỉ lệ % C1,C2 1,0 10% C3 0,5 5% C1(a,b) 1,5 15% C1c 0,5 5% C2b 1,0 10% 7 4,5 45% Hàm số và đồ thị. Số câu Số điểm Tỉ lệ % C4 0,5 5% C2a 1,0 10% 2 1,5 15% Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % C5 0,5 5% C3b 0,75 7,5% 2 1,25 12,5% Tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % C6 0,5 5% C3a 1,5 15% C3c 0,75 7,5% 3 2,75 27,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 7 4,25 42,5% 4 3,25 32,5% 14 10,0 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 2013-2014 - Môn thi: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC - Ngày thi: - Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) - Họ và tên HS:Lớp:.. Điểm Lời phê của Thầy ( Cô ) Trắc nghiệm: Tự luận: Tổng điểm: Đề: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Học sinh khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. ( 0,5 điểm ). Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? A. B. C. D. Câu 2. ( 0,5 điểm ). Kết quả của phép tính (–3)2.(–3)3 là: A. (–3)5 B. (–3)6 C. 95 D. 96 Câu 3. ( 0,5 điểm ). Nếu thì x bằng: A. 9 B. 81 C. 18 D. 3 Câu 4. ( 0,5 điểm ). Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x và khi x = –3 thì y = 1. Hỏi khi x = 1 thì y có giá trị là số nào trong các số sau đây ? A. B. C. 3 D. – 3 Câu 5. ( 0,5 điểm ). Cho ba đường thẳng a, b, c. Nếu a // b và b c thì khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a b B. a // c C. b // c D. a c Câu 6. ( 0,5 điểm ). Cho hai tam giác ABC và MNP có: AB = MP, , BC = NP. Cách viết nào sau đây là đúng ? A. ABC = MNP B. ABC = MPN C. ABC = NMP D. ABC = NPM II-PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm ) Câu 1. ( 2,0 điểm ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Câu 2. ( 2,0 điểm ) a) Hai bạn Thông và Minh ra cửa hàng mua tập. Minh mua 10 quyển tập và Thông mua 8 quyển tập, vì vậy Minh phải trả một số tiền nhiều hơn Thông là 9000 đồng. Tính xem mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ? (Các quyển tập có giá tiền như nhau). b) Tìm hai số x và y biết: 3x = 7y và x – y = – 16. Câu 3. ( 3,0 điểm ). Cho đoạn thẳng AB, kẻ tia Ax vuông góc với AB. Lấy điểm M thuộc tia Ax (M khác A). Trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MB. Trên tia Mx lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh ABM = DCM; Chứng minh CD DM; Cho biết . Tính ? Hết Duyệt ban giám hiệu Tổ chuyên môn PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 2013-2014 - Môn thi: Toán 7 - Ngày thi: -Thời gian: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C D D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II- PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) b) c) 0,75 0,75 0,5 2 a) Gọi số tiền phải trả của bạn Minh và Thông lần lượt là x (đồng) và y (đồng). Ta có: x – y = 9000. Vì số tiền phải trả và số quyển tập là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: mà x – y = 9000 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Suy ra: x = 45000; y = 36000 Vậy bạn Minh phải trả 45000 đồng, bạn Thông phải trả 36000 đồng. b) Theo đề bài ta có: và x – y = – 16 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Suy ra: x = –28; y = –12. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 3 -Viết giả thiết, kết luận và vẽ hình đúng. -Hình tham khảo: a) Xét hai tam giác ABM và DCM, có: MB = MC (gt) MA = MD (gt) (đối đỉnh) Vậy ABM = DCM (c-g-c). b) ABM = DCM (chứng minh câu a) Suy ra: (hai góc tương ứng) Suy ra: CD DM. c) (đối đỉnh) Tam giác vuông CMD có: 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25

File đính kèm:

  • docDe thi Toan 7-HKI.doc
Giáo án liên quan