Bài giảng môn Hình học 7 - Luyện tập hai tam giác bằng nhau

Bài 1: Hãy điền vào những chỗ chấm để hoàn thiện chứng minh sau

Xét ?ABC và ?B’C’A’ có:

CB = C’A’; AC = .; .= A’B’ (các cặp cạnh tương ứng)

 (các cặp góc tương ứng)

?ABC = ?B’C’A’ (theo định nghĩa hai tam giác bằng nhau)

 

pptx11 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Luyện tập hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập hai tam giác bằng nhauBài 1: Hãy điền vào những chỗ chấm để hoàn thiện chứng minh sauCB = C’A’; AC = ..; ..= A’B’ (các cặp cạnh tương ứng) (các cặp góc tương ứng) ABC = B’C’A’ (theo định nghĩa hai tam giác bằng nhau) B’C’ABABC))A’B’C’))Xét ABC và B’C’A’ có:a)Luyện tập hai tam giác bằng nhauBài 1: Hãy điền vào những chỗ chấm để hoàn thiện chứng minh saub)ABC = HIK AB = ; BC = IK; . = HK (các cặp cạnh tương ứng) HIACHKI((ABC(((các cặp góc tương ứng) Luyện tập hai tam giác bằng nhauBài 2: Cho các hình vẽ sau, hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau trong mỗi hình (viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác ở mỗi hình) Hình 1BCAH1122ABCDHình 3ABCA’B’C’Hình 2Luyện tập hai tam giác bằng nhauBài 3: Cho  ABC (không có hai cạnh nào bằng nhau, không có hai góc nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là O, H, K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng: AB = OH.Chứng minh:a) Do (gt)  đỉnh A tương ứng với đỉnh O (1) AB = OH (gt)  đỉnh B tương ứng với đỉnh H (2) Từ (1) và (2)  đỉnh C tương ứng với đỉnh K (3) Từ (1), (2) và (3)   ABC =  OHK (theo định nghĩa hai tam giác bằng nhau)Bài 4(Bài 12 – SGK tr112)HKIABC2 cm4 cm400GTABC = HIKAB = 2 cmBC = 4 cmTính được số đo của những cạnh nào, những góc nào?KLLuyện tập hai tam giác bằng nhauBài 4(Bài 12 – SGK tr112)HKI((ABC((2 cm4 cm400Chứng minh:Vì ABC = HIK (gt) AB = IH (2 cạnh tương ứng) BC = IK (2 cạnh tương ứng) (2 góc tương ứng)Mà AB = 2 cm (gt) BC = 4 cm (gt) (gt) IH = 2 cm; IK = 4 cm; Luyện tập hai tam giác bằng nhauBài 4(Bài 12 – SGK tr112)HKI((ABC((2 cm4 cm400GTABC = HIKAB = 2 cmBC = 4 cma) Tính được số đo của những cạnh nào, những góc nào?KL3,2 cm; KH = 3,2 cmb) Tính chu vi của mỗi tam giác?Luyện tập hai tam giác bằng nhauBài 4(Bài 12 – SGK tr112)HKI((ABC((2 cm4 cm400Chứng minh:Vì ABC = HIK (gt) AC = KH (2 cạnh tương ứng)Mà KH = 3,2 cm (gt) AC = 3,2 cm Chu vi của ABC là: AB + BC + AC = 2 + 4 + 3,2 = 9,2 cm Chu vi của HIK là: 9,2 cm3,2 cmb)Luyện tập hai tam giác bằng nhauLuyện tập hai tam giác bằng nhauCác câu sau đúng hay sai:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau.Dặn dò:Về nhà ôn lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau, viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Làm bài tập: 21, 22, 23, 24 (SBT trang 140)

File đính kèm:

  • pptxLuyen tap hai tam giac bang nhau.pptx
Giáo án liên quan