Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần : 1 : Tập hợp q các số hữu tỉ tiết : 1

I ) Mục tiêu :

* Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q

* Kỹ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ .

* Thái độ: Tích cực xây dựng bài

 Cẩn thận và chính xác

II)Phương pháp:thuyết trình,vấn đáp

 

doc71 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần : 1 : Tập hợp q các số hữu tỉ tiết : 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về nhà: 41; 42; 43 / 72,73 SGK Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi Vẽ đồ thị hàm số y = 2|x| ========================================== Ngày soạn ................... Ngày dạy.................. Tiết : 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU : * Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. * Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về cố hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biêt. * Thái độ: Có ý thức tích cực trong học tập II.PHƯƠNG PHÁP: luyện tập,vấn đáp III. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án , bảng phụ - HS: Bảng phụ, Máy tính bỏ túi IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bai cũ: 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG HĐ1: (20ph) Lý thuyết: - GV: Số hữu tỉ là gì? - Số hữu tỉ biểu diễn số thập như thế nào? - Số vô tỉ là gì? - Số thực là gì? - Trong tập R các số thực, em đã biết những phép tóan nào? GV: Quy tắc các phép tóan và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R (GV treo “BẢng ôn tập các phép tóan” trước lớp) GV yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc phép tóan trong bảng. Bài tập: Thực phép tóan sau: Bài 1: a). -0,75. b). c). - Yêu cầu HS họat động nhóm làm bài 2. Bài 2: a). b). 12. c). Bài 3: a). b). HĐ2: (23ph) Bài tập: GV: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? - Biết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau ? Bài tập Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức a). x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) - Nêu cách tìm số hạng trong tỉ lệ thức? b). (0,25x) : 3 = Bài 2: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 GV: Từ 7x = 3y ta suy ra tỉ lệ thức nào? Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y Bài 3: (Bài 80 trang 14 SBT) Tìm các số a, b, c biết và a + 2b - 3c = -20 GV hướng dẫn biến đổi để có 2b; 3c Bài 4: Tìm x biết a). b). c). d). 8 - e). (x + 5)3 = -64 - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b # 0 - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một STP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hòan ngược lại. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hòan. - Số thực gồm số vố tỉ và số hữu tỉ - Trong tập R các số thực, ta đã biết các phép tóan là cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và căn bậc hai của một số không âm. a). = b). = c). = a). = b). c). 4 + 6 - 3 + 5 = 12 a). b). a). x = b). x = 80 HS: Từ 7x = 3y Þ x = 3.(-4) = -12 y = 7.(-4) = -28 = a = 2.5 = 10 b = 3.5 = 15 c = 4.5 = 20 e). x = -9 V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2ph) - Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn. - Tiết sau ôn tập về đại lượng TLT, TLN, hàm số và đồ thị hàm số. - BTVN: 57, 61 trang 55; 67, 70 (58 SBT =========================================== Ngày soạn ................... Ngày dạy.................. Tiết : 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I(tt) I. MỤC TIÊU : * Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ nhịch, tỉ lệ thuận, đồ thị hàm số y = ax. * Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các bài toán * Thái độ: Có ý thức tích cực trong học tập II.PHƯƠNG PHÁP: luyện tập,vấn đáp III. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án , bảng phụ - HS: Bảng phụ, Máy tính bỏ túi IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bai cũ: 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG HĐ1: (23ph)Bài tập tỉ lệ thuận, nghịch Þ GV: Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho VD? - Khi nào y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho VD? - GV treo bảng “Oân tập về đại lượng TLT, TLN” trên bảng, chỉ rõ t/c khác nhau của hai tương quan này. Bài tập: Chia số 310 thành ba phần. a). TLT với 2; 3; 5 (bảng phụ) b). TLN với 2; 3; 5 Bài tập 2: (bảng phụ) Biết cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc mỗi bao 60 kg cho bao nhiêu kg gạo? GV: 20 bao thóc nặng ? kg. Bài tập 3: Làm 1 Cv cần 30 người xong xong trong 8h. Nếu tăng 10 người thì thời gian làm giảm mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc mỗi người như nhau và không đổi). - GV: Cùng 1 CV, Số người và thời gian làm là hai đại lượng quan hệ thế nào ? - Gọi HS làm tiếp. Bài tập 4: (treo bảng phụ ghi đề bài) Hai ô tô cùng đi từ A ® B. Vận tốc xe I là 60km/h, vận tốc xe II là 40km/h. Thời gian xe I ít hơn xe II là 30 phút. Tính thời gian đi từ A ® B và chiều dài quãng đường AB? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Kiểm tra vở BT 1 số HS. - Gọi 1 HS lên bảng trình bày. - Gọi 2 HS khác nhận xét. - GV hòan chỉnh bài chưa làm HĐ2: (20ph) Bài tập hàm số: GV: Hàm số y = ax (a # 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) có dạng như thế nào? Bài tập: (GV sử dụng bảng phụ) Cho y = -2x. a). Biết A(3, y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Tính y0? b). Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x hay không? Tại sao? (Chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy thực hiện 1 câu). - Gọi 2 HS lên trình bày. - Cho HS bên dưới nhận xét. - GV hòan chỉnh. - Yêu cầu HS cả lớp làm câu c) vào vở: c). Vẽ đồ thị hàm số y = -2x. - Gọi 1 HS lên bảng vẽ. - GV nhận xét. a). Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có: a = 2.31 = 62 b = 3.31 = 93 c = 5.31 = 155 b). Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z. Vì x, y, z tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 nên ta có 2x = 3y = 5z Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy x = HS: Khối lượnga20 bao thóc là: n 60.20 = 1200 (kg) 100 kg thóc cho 60 kg gạo. 1200 kg thóc cho x kg gạo. Vì số thóc và số gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: X = 720 (kg) Hàm số y = ax (a # 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) có dạng như thế nào? a). A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Ta thay x =3 và y = y0 vào y = -2x. y0 = -2.3 Þ y0 = -6 b). Xét điểm b(1,5; 3) Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x. y = -2.1,5 = -3 (# 3) Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x HS vẽ đồ thị vào vở. Cho x = 1 Þ y = -2 M(1; 2) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2ph) - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập trong đề cương - Làm lại các dạng bài tập. - Kiểm tra HKI môn tóan. Ngày soạn ................... Ngày giảng.................. Tiết 34: LUYỆN TẬP I) Mục tiêu : Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị hàm số y = ax (a03 Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị , điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập . Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu HS : Giấy có kẻ ô vuông, thước thẳng III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV-HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Đồ thị của hàm số y=f(x) là gì? - Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số : y = 2x ; y = 4x -Hai đồ thị này nằm trong các góc phần tư nào ? HS 2 : Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là đường như thê nào ? Vẽ đồ thị hàm số : y = -0,5 x và y = -2x trên cùng một hệ trục Hỏi đồ thị các hàm số này nằm trong các góc phần tư nào ? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 41 trang 72 SGK GV : Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0) Xét điểm A Ta thay x = vào y = -3x y = (-3). = 1 Suy ra điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3x Tương tự như vậy hãy xét điểm B và C Bài 42 trang 72 SGK a) Xác định hệ số a - Đọc tọa độ điểm A ? Vì điểm A nằm trên đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ điểm A thế nào với hàm số y = ax ? Vậy muốn tìm a ta phải làm sao ? b) Để đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng ta phải làm sao? c) Để đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1 ta phải làm sao? Bài 44 trang 73 SGK (Đa đề bài lên màn hình ) Các em hoạt động theo nhóm 1 Bài 41 trang 72 SGK * Thay x = -vào y = -3x y = -3.=1 Suy ra: điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -3x * Thay x = 0 vào y = -3x y = -3.0 = 0 Suy ra điểm C thuộc đồ thị hàm số y = -3x Bài 42 trang 72 SGK a) Tọa độ của điểm A( 2 ; 1) Vì điểm A nằm trên đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ điểm A thỏa mản hàm số y = ax nên thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax ta có : 1 = a.2 a = b) Trên trục hoành , tại điểm biểu diễn số ta kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt đồ thị tại một điểm điểm đố chinh là điểm B cần tìm c) Trên trục tung, tại điểm biểu diễn số (-1) ta kẻ đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị tại một điểm, điểm này là điểm C cần tìm Bài 44 trang 73 SGK y a) Đồ thị hàm số y = -0,5x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và qua điểm A(2; -1) x 2 -1 b) Từ một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng 2 kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt đồ thị tại một điểm, từ điểm này kẻ đuờng thẳng song song với trục hoàng cắt trục tung tại một điểm,điểm này có tung độ bằng (-1) vậy f(2) =(-1) Tương tự : f(-2) = 1; f (4) = (-2) : f(0) = 0 b) y = -1x = 2; y = 0 x = 0 y = 2,5 x = -5 c) y dương x âm y âm x dương IV:Hướng dẫn về nhà: -Đọc bài đọc thêm SGK /74. -Soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương. -Bài tập:49;50;51;52;53SGK/77 ===================================== Ngày soạn .................... Ngày giảng .................. ===================================== Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn:.................. Ngày dạy:.................... I/Mục tiêu: -Ôn tập hệ thống tất cả các kiến thức trong chương(số hữu tỉ,số thực,tỉ lệ thức,hàm số) -Rèn luyện kĩ năng thục hành tính tians cẩn thận,chính xác để chuẩn bị tốt cho kỳ thi HKI -Giáo dục tính hệ thống khoa học,chính xác cho học sinh. II/Chuẩn bị: -GV:Bảng hệ thống các kiến thức,bảng phụ ghi các bài tập. -HS:Ôn tập các kiến thức theo đề cương. III/Tiến trình dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ:xen kẽ khi ôn tập 2/Ôn tập: Hoạt động của GV-HS Nội dung ghi bảng *Hoạt động 1:Ôn tập số hữu tỉ a/Định nghĩa số hữu tỉ? HS:Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số -Thế nào là số hữu tỉ dương?Số hữu tỉ âm?Cho ví dụ. GV:Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số. GV:Nêu cách tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ? *Bài tập:Bài 109/49SGK. Tìm x biết: a/ b/ c/ d/ *Bài tập:Bài 109/49SGK. a/ b/ không tồn tại giá trị của x c/ =1 x=1 hoặc x-=-1 d/ x= hoặc x=

File đính kèm:

  • docChương I.doc